Xem mẫu

  1. BÀI TẬP VỀ CÂN BẰNG CỦA VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. QUY TẮC MÔMEN LỰC I. TÓM TẮT KIẾN THỨC: 1. Mômen lực: Momen lực đối với trục quay là đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. M=Fd Chú ý: d là cánh tay đòn của lực: là khoảng cách từ giá của lực đến trục quay. 2. Điều kiện cân bằng (Quy tắc momen lực): Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. M  M ' Quy tắc: II. BÀI TẬP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
  2. Bài 1 (18.1/tr45/SBT). Một bàn đạp có trọng lượng không đáng kể, có chiều dài OA=20cm, quay dễ dàng quanh trục O nằm ngang (hình 3.10). Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Người ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm  A một lực F vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20N. a/. Lực của lò xo tác dụng lên bàn đạp. Bàn đạp ở trạng thái cân Áp dụng quy tắc mômen lực: bằng khi lò xo có phương M  M ' vuông góc với OA.  M Flx  M F  Flx  F .OA a/. Xác định lực của lò  Flx  2.F  40( N ) xo tác dụng lên bàn đạp. b/. Tính độ cứng của lò b/. Độ cứng của lò xo: xo. Biết rằng lo xo bị ngắn đi Flx 40 l   500( N / m) một đoạn 8cm so với khi l 0, 08 không bị nén.
  3. Bài 2(18.2/tr46/SBT). Một thanh dài l  1(m) , khối lượng m=1,5 kg. Một đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia được giữ bằng một dây treo thẳng đứng (hình 3.11). Trọng tâm Quy tắc mômen lực: của thanh cách bản lề một đoạn d=0,4 m. Lấy g=10m/s2. M  M ' Tính lực căng T của dây  M ' M  cos .T .l  d .P.cos d 0, 4 T  .mg  9,8.1,5  6( N ) l 1 Bài 3(18.3/tr46/SBT). Một Quy tắc mômen lực: người nâng một tấm gỗ đồng M  M ' chất, tiết diện đều, có trọng  MF  MP lượng P=200N. Người ấy tác   dụng lực F vào đầu trên của a/. Lực F vuông góc với tấm gỗ (hình tấm gỗ để giữ cho nó hợp với 3.12.a). mặt đất một góc α=300. Tính l độ lớn của lực trong hai Fl  P cos300 2 trường hợp: P 3 200 3 F   86,5( N ) 4 4  a/. Lực F vuông góc  b/. Lực F hướng thẳng đứng lên trên (hình với tấm gỗ (hình 3.12.a).
  4.  b/. Lực F hướng thẳng 3.12.b). đứng lên trên (hình 3.12.b). l Flcos300  P cos300 2 P 200 F   100( N ) 2 2 III. RÚT KINH NGHIỆM:
nguon tai.lieu . vn