Xem mẫu

  1. Bài tập ứng dụng tích phân tính thể tích GVBM:Văn ngọc Oanh Bài 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường : π 8 y = x 4 − x 2; y = 0; x = 0; x = 1 Đs: V = �vtt 315 Bài 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường 16π Đs: V = y = 2x − x 2; y = 0; �vtt 15 Bài 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường 4 y= ; y = 0; x = 0; x = 2 Đs: V = 4π �vtt 4− x Bài 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường 137 x2 + x −1 + 6ln2).π � Đs: V = ( vtt y= ; y = 0; x = 3 x = 2 ; 6 x −1 Bài 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường: 16 π� Đs: V = y = −x2 +1 y = 0 vtt ; 15 Bài 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường: π2 y = cos x; y = 0; x = 0; x = π Đs: V = � vtt 2 Bài 7. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường: Đs: V = 3π � y = x 2 − 4x + 6; y = − x 2 − 2x + 6; vtt Bài 8. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường 153 π� Đs: V = y = − x 2 + 5; y = − x + 3 vtt ; 5 Bài 9. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường 2π .55 1250π y = x 2; y = 5x; Đs: V = = �vtt 15 3 Bài 10. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox miền D 56 π� Đs: V = giới hạn bởi các đường: y = x 2; y = −3x + 10 vtt 5 Bài 11. Cho miền D khép kín giới hạn bởi các đường y = 2 − x; y = 0; y = x 7π Đs: S = � vdt a) Tính diện tích miền D khép kín. 6 -1-
  2. Bài tập ứng dụng tích phân tính thể tích GVBM:Văn ngọc Oanh b) Tính thể tích hình phẳng khép kín khi quay quanh trục Oy 32π Đs : V = �vtt Đs 15 Bài 12. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh hình phẳng S giới hạn bởi các đường: y = 2x − x 2; y = 0; 16π . Đs: V = �vtt a) quay quanh trục hoành 15 8π . Đs: V = �vtt b) quay quanh trục tung 3 Bài 13. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình 1 phẳng S giới hạn bởi các đường: y = x3 − x2 và các đường y = 0 ;x = 0;x = 3 . 3 π 81 Đs: V = �vtt 35 -2-
nguon tai.lieu . vn