Xem mẫu

  1. 1/. Thể đột biến là: 5/. Đột biến gen gồm các dạng A. Tập hợp các kiểu gen trong là: tế bào cơ thể bị đột biến. A. Mất, thay, đảo và chuyển B. Tập hợp các dạng đột biến cặp Nu. của cơ thể. B. Mất, thay, thêm và đảo vị trí C. Những cá thể mang đột biến 1 hay 1 số cặp Nu. đã biểu hiện trên KH. C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp D. Tập hợp các nhiễm sắc thể Nu. bị đột biến. D. Mất, thay, thêm và chuyển 2/. Đột biến xuất hiện trong cặp Nu. những lần nguyên phân đầu tiên 6/. Cơ thể mang đột biến biểu của hợp tử gọi là.... hiện thành kiểu hình đột biến A. Đột biến xôma. B. gọi là.... đột biến tiền phôi. A. tiền đột biến. B. đột C. Đột biến giao tử. D. biến xôma. tiền đột biến. C. đột biến giao tử. D. thể 3/. Đột biến gen là: đột biến. A. Sự biến đổi vật chất di 7/. Cơ thể mang đột biến biểu truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hiện thành kiểu hình đột biến hay cấp độ phân tử. gọi là.... B. Các biến dị tổ hợp xuất hiện A. tiền đột biến. B. đột qua sinh sản hữu tính. biến xôma. C. Sự biến đổi đột ngột về cấu C. đột biến giao tử. D. thể trúc di truyền của NST. đột biến. D. Sự biến đổi đột ngột về cấu 8/. Đột biến là những biến trúc của ADN. đổi.... 4/. Loại đột biến gen không di A. ở cấp độ phân tử. B. truyền qua sinh sản hữu tính là trong nhiễm sắc thể. đột biến.... C. trong vật chất di truyền. D. A. giao tử. B. xôma. C. trong ở kiểu hình cơ thể. hợp tử. D. tiền phôi. 9/. Loại đột biến giao tử là đột biến Trang 1
  2. A. Xảy ra trong quá trình giảm 13/. Đột biến gen trội xảy ra phân của tế bào sinh giao tử. trong qúa trình giảm phân sẽ B. Xảy ra trong quá trình nguyên biểu hiện… phân của hợp tử. A. ngay trong giao tử của cơ C. Không di truyền. D. Xảy ra thể. ở các mô sinh dưỡng. B. ở một phần cơ thể tạo thể 10/. Đột biến thoạt đầu xảy ra khảm. trên một mạch của gen gọi là.. C. ngay trong hợp tử được tạo A. tiền đột biến. B. ra. đột biến xôma. D. ở kiểu hình cơ thể mang đột C. đột biến tiền phôi. D. biến. thể đột biến. 14/. Đột biến gen được xem là 11/. Nguyên nhân của đột biến nguồn nguyên liệu chủ yếu của gen là do: quá trình tiến hoá vì: A. Hiện tượng NST phân ly 1. Mang tính phổ biến. không đồng đều. 2. Thường ít ảnh hưởng B. Tác nhân vật lý, hoá học của nghiêm trọng đến sức sống và môi trường ngoài hay do biến sự sinh sản của cơ thể. đổi sinh lí, sinh hoá tế bào. 3. Xảy ra do các tác nhân của C. NST bị chấn động cơ học. môi trường bên ngoài và bên D. Sự chuyển đoạn NST. trong cơ thể. 4. Thời 12/. Dạng đột biến nào sau đây điểm xảy ra đột biến. gây hậu qủa lớn nhất về mặt di Câu trả lời đúng: truyền ? A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 4 C. 1, A. Mất cặp nuclêôtit trước mã 2, 3 và 4. D. 2, 3 và 4. kết thúc. 15/. Biến đổi trong dãy nuclêôtit B. Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 của gen cấu trúc dẫn tới sự mở đầu biến đổi nào sau đây ? C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa A. Gen đột biến → ARN thông đoạn gen. tin đột biến → Prôtêin đột biến. D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc. Trang 2
  3. B. ARN thông tin đột biến → A. 1 axit amin. B. 2 axit amin. Gen đột biến → Prôtêin đột C. 3 a.amin. D. 4 a. amin. biến. 19/. Đột biến thay thế 1 cặp C. Prôtêin đột biến → Gen nuclêôtit ảnh hưởng tới số axit đột biến → ARN thông tin đột amin trong chuỗi polipeptit là... biến. A. 2. B. 1. C. D. Gen đột biến → Prôtêin 3. D. 4. đột biến → ARN thông tin đột 20/. Loại đột biến có thể xuất biến. hiện ngay trong đời cá thể: 16/. Loại đột biến gen nào dưới 1. Đột biến xôma. 2. Đột đây không di truyền qua sinh biến tiền phôi. sản hữu tính: 3. Đột biến giao tử. Câu trả A. Đột biến giao tử B. lời đúng. Đột biến xôma. A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và C. Đột biến tiền phôi. 3. D. 1, 2 và 3. D. Đột biến đa bội thể. 21/. Hình vẽ sau mô tả dạng 17/. Đột biến gen có những tính đột biến gen nào ? chất là ... A T G X A. phổ biến trong loài, di T T G X truyền, có lợi hoặc có hại. B. biến đổi cấu trúc prôtêin làm T A X G prôtêin biến đổi. A A X G C. riêng rẽ, không xác đinh, di A. Đảo vị trí giữa các cặp truyền, đa số có hại, ít có lợi. nuclêôtit. D. riêng rẽ, không xác định, chỉ B. Thay thế cặp A - T di truyền nếu xảy ra trong giảm bằng cặp G - X. phân. C. Thay thế cặp nuclêôtit 18/. Đột biến đảo vị trí 2 cặp cùng loại. nuclêôtit của gen dẫn đến phân D. Thay thế cặp A - T tử prôtêin được tổng hợp có thể bằng cặp T - A. thay đổi tối đa: 22/. Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen: Trang 3
  4. A. ADN tự nhân đôi vào kỳ A. mất 3 cặp nuclêôtit ở trong trung gian của quá trình phân gen. bào. B. Nhiễm sắc thể được B. mất 3 cặp nuclêôtit trong phân ly trong nguyên phân. một bộ ba. C. Gen tổ hợp trong quá trình C. mất 3 cặp nuclêôtit của ba thụ tinh bộ ba liên tiếp. D. Rối loạn tự nhân đôi của D. mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba ADN. kết thúc. 23/. Bệnh thiếu máu hồng cầu 26/. Căn cứ để phân đột biến hình lưỡi liềm ở người là do... thành đột biến trội hay lặn là A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21. döïa treân: B. đột biến gen trên nhiễm sắc A. Đối tượng xuất hiện đột thể thường. biến. C. đột biến gen trên nhiễm sắc B. Hướng biểu hiện kiểu hình thể Y. của đột biến. D. đột biến gen lặn trên nhiễm C. Sự biểu hiện kiểu hình của sắc thể X. đột biến ở thế hệ đầu hay thế 24/. Một gen bị đột biến mất 3 hệ tiếp sau. D. Cơ quan cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô xuất hiện đột biến sẽ thay đổi là: 27/. Một mạch gốc của gen có A. Giảm 6 hoặc 9. B. Giảm 6 trình tự các nuclêôtit như hoặc 9 hoặc 7. sau : ....A T X X G T A A G C. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 G... Sau đột biến trình tự nuclêôtit mạch gốc là ....A T G D. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc X G T A A X G ... 9 Đột biến trên thuộc dạng.... 25/. Một gen bị đột biến làm A. thay thế cặp nuclêôtit. B. phân tử prôtêin giảm 1 axit amin thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. và các a xít amin còn lại không C. thay thế cặp nuclêôtit khác thay đổi so với prôtêin bình loại. thường. Gen đã xảy ra đột D. đảo vị trí cặp nuclêôtit. biến..... Trang 4
  5. 28/. Mạch gốc của gen bị đột prôtêin được tổng hợp từ gen đó biến mất một bộ ba ở khoảng có thể thay đổi tối đa : giữa. Sau đột biến, chuỗi A. 1 a. amin B. 2 a.amin pôlypeptit được điều khiển tổng C. 3 a.amin D. 4 a. amin hợp so với gen bình thường sẽ: 32/. Gen A có khối lượng phân A. Không thay đổi số lượng axit tử bằng 450000 đơn vị cacbon amin. và có 1900 liên kết hydrô.Gen A B. Tăng 1 axit amin. C. Giảm 1 bị thay thế một cặp A - T bằng axit amin. một cặp G - X trở thành gen a, D. Tăng 2 axit amin. thành phần nuclêôtit từng loại 29/. Sau đột biến, chiều dài số của gen a là : của gen không thay đổi nhưng A. A = T = 349 ; G = X = 401 số liên kết hydrô giảm 1, đây có B. A = T = 348 ; G = X = 402. thể là dạng đột biến gì : C. A = T = 401 ; G = X = 349 A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. D. A = T = 402 ; G = X = 348 . Mất một cặp nuclêôtit . 33/. Một gen tổng hợp 1 phân tử C. Thay thế một cặp nuclêôtit . prôtêin có 498 axit amin, trong D. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit . gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau 30/. Một gen bình thường điều đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. khiển tổng hợp một prôtêin có Đây là đột biến: 498 axit amin. Đột biến đã tác A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 động trên một cặp nuclêôtit và cặp G-X. sau đột biến tổng số nuclêôtit B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 của gen bằng 3000. Dạng đột cặp A-T . biến gen xảy ra là: C. Thay thế 2 cặp A-T ở 2 bộ 3 A.Thay thế một cặp nuclêôtit. kế tiếp bằng 2 cặp G-X. B. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay thế 2 cặp G-X ở 2 bộ 3 C. Thêm một cặp nuclêôtit. kế tiếp bằng 2 cặp A-T. D. Đảo cặp nuclêôtit. 34/. Một gen dài 3060 ăngstrong, 31/. Đột biến đảo vị trí hai cặp trên mạch gốc của gen có 100 nu của gen có thể làm phân tử ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì Trang 5
  6. số liên kết hydrô của gen đột số liên kết hyđrô bị phá huỷ biến sẽ bằng : trong quá trình trên là: A. 2344 B. 2345 C. 2347 A. 13104. B. 11417. C. D. 2348 11466. D. 11424. 35/. Một gen có 1200 nu và có 39/. Phân tử mARN được tổng 30% A. Gen bị mất một đoạn. hợp từ một gen bị đột biến chứa Đoạn mất đi chứa 20 Avà có G= 150 uraxin, 301 guanin, 449 3/2 A. ađênin, và 600 xytôzin. Biết Số lượng từng loại nu của gen rằng trước khi chưa bị đột biến, sau đột biến là: gen dài 0,51 micrômét và có A/G A. A=T= 220 và G=X= 330. = 2/3 . Dạng đột biến ở gen nói B. A=T= 330 và G=X=220. trên là: C. A=T = 340 và G=X =210. A. Thay thế một cặp G - X D. A=T = 210 và G=X= 34 bằng một cặp A - T 36/. Một gen có 1200 nuclêôtit B. Thay thế một cặp A - T và có 30% ađênin . Do đột biến bằng một cặp G - X chiều dài của gen giảm 10,2 C. Mất một cặp A - T ăngstrong và kém 7 liên kết D. Thêm một cặp G - X hydrô . Số nuclêôtit tự do từng 40/. Sự tiếp hợp và trao đổi loại mà môi trường phải cung chéo không cân giữa các cấp để cho gen đột biến tự nhân crômatit trong cặp nhiễm sắc đôi liên tiếp hai lần là: thể tương đồng ở kì đầu giảm A. A= T=1074 ; G=X=717 B. phân I làm xuất hiện dạng đột A= T =1080 ; G = X=720 biến nào sau đây? C. A= T=1432 ; G =X=956 D. A. Đa bội. C. Lặp đoạn A= T =1440 ; G =X =960 NST. 38/. Gen có 1170 nuclêôtit và có B. Đảo đoạn NST. D. Thay G = 4A. Sau đột biến, phân tử cặp nuclêôtit. prôtêin giảm xuống 1 axit amin. 41/. Có 2 dạng đột biến nhiễm Khi gen đột biến nhân đôi liên sắc thể là : tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit A. Đột biến dị bội và đột biến loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, đa bội Trang 6
  7. B. Đột biến một nhiễm và đột D. Ít ảnh hưởng đến đời sống biến đa nhiễm sinh vật. C. Đột biến cấu trúc và đột 45/. Các dạng đột biến số biến số lượng lượng NST là : D. Đột biến mất đoạn và đột A. Thể mất đoạn , thể chuyển biến lặp đoặn đoạn B. Thể đảo đoạn , thể 42/. Đột biến NST gồm các lặp đoạn dạng: C. Thể khuyết nhiễm , thể đa A. Đa bội và dị bội. nhiễm D. Thể dị bội , thể B. Thêm đoạn và đảo đoạn. đa bội C. Chuyển đoạn tương hỗ và 46/. Tác nhân gây ra đột biến không tương hỗ. NST: D. Đột biến số lượng và đột A. Tác nhân vật lý như tia X, biến cấu trúc Tia cực tím. 43/. Cơ chế xảy ra đột biến đảo B. Tác nhân hoá học như đoạn nhiễm sắc thể là: côxixin, nicotin. A. Do đứt gãy trong q/trình phân C. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá li của NST về 2 cực tế bào. nội bào. B. Do trao đổi chéo không cân D. Tất cả các tác nhân trên. giữa các crômatit trong kì đầu 47/. Đột biến lặp đoạn nhiễm giảm phân I. sắc thể sẽ dẫn đến hậu quả nào C. Do đoạn NST bị đứt quay sau đây? 1800 rồi lại gắn vào NST. A. Có thể làm tăng hay giảm độ D. Do sự phân li và tổ hợp tự biểu hiện của tính trạng. do của NST trong giảm phân. B. Không ảnh hưởng đến k/hình 44/. Hậu quả di truyền của đột do không mất chất liệu di biến mất đoạn NST là: truyền. C. Gây chết hoặc A. Cơ thể chết ngay giai đoạn giảm sức sống. hợp tử. D. Gia tăng kích thước TB, làm B. Gây chết hoặc giảm sức cơ thể lớn hơn bình thường. sống. C. Một số tính 48/. Nguyên nhân gây nên đột trạng bị mất đi. biến NST là do : Trang 7
  8. A. Tác nhân vật lí và tác nhân chọn giống được ứng dụng từ hoá học dạng đột biến: B. Rối loạn quá trình sinh lí , A. Lặp đoạn NST. C. Mất sinh hoá trong tế bào đoạn NST. C. Tác động trực tiếp của môi B. Đảo đoạn NST. D. trường D. Cả a và b Chuyển đoạn NST. 49/. Cơ chế phát sinh đột biến 53/. Đột biến số lượng nhiễm cấu trúc là: sắc thể có thể xảy ra ở loại tế A. Các tác nhân đột biến làm bào nào sau đây? đứt gãy NST. A. Tế bào xôma. C. Tế bào B. Rối loạn trong nhân đôi NST. sinh dục. C. Trao đổi chéo không bình B. Hợp tử. D. A, B, C thường giữa các crômatít. đều đúng. D. Tất cả đều đúng. 54/. Bệnh ung thư máu ở người 50/. Loại đột biến nào sau đây là do : xảy ra do rối loạn trong quá A. Đột biến lặp đoạn trên NST trình phân bào? số 21 A. Đột biến dị bội thể. C. B. Đột biến mất đoạn trên NST Đột biến đa bội thể. số 21 B. A và B đúng. B. Tất cả C. Đột biến đảo đoạn trên NST đều sai. số 21 51/. Cơ chế làm phát sinh đột D. Đột biến chuyển đoạn trên biến cấu trúc NST là : NST số 21 A. Các tác nhân đột biến làm 55/. Bệnh nào sau đây thuộc đứt NST dạng đột biến mất đoạn nhiễm B. Các tác nhân đột biến làm rối săc thể? loạn nhân đôi NST A. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh C. Các tác nhân đột biến làm các ung thư máu. crômatít trao đổi chéo không B. Bệnh đao. D. Bệnh máu bình thường D. Cả a , b và c khó đông. 52/. Việc loại khỏi NST những 56/. Bệnh nào dưới đây là do gen không mong muốn trong đột biến NST : Trang 8
  9. A. Bệnh máu khó đông C. A. Lặp đoạn NST. C. Mất Bệnh mù màu đoạn NST. B. Bệnh Đao D. Bệnh bạch B. Đảo đoạn NST. D. tạng Chuyển đoạn NST. 57/. Đột biến được ứng dụng 61/. Một thể khảm đa bội để làm tăng hoạt tính của enzym X/hiện trên cây lưỡng bội do: amilaza dùng trong công nghiệp A. Hợp tử bị đột biến đa bội. bia là đột biến: B. Một hay một số tế bào sinh A. Lặp đoạn NST. C. Mất dưỡng bị đột biến đa bội. đoạn NST. C. Tế bào sinh dục bị đột biến B. Đảo đoạn NST. D. khi thực hiện giảm phân. Chuyển đoạn NST. D. Sự thụ tinh giữa các giao tử 58/. Trong các dạng đột biến bất thường. cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, 62/. Đột biến được ứng dụng dạng nào thường gây hậu quả để làm tăng hoạt tính của enzim lớn nhất? amilaza dùng trong công nghiệp A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. sản xuất bia là dạng đột biến : C. Mất đoạn NST. A. Lặp đoạn NST C. Mất B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. đoạn NST Chuyển đoạn NST. B. Đảo đoạn NST D. 59/. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là Chuyển đoạn NST do : 63/. Dạng đột biến phát sinh do A. Lặp đoạn trên NST thường không hình thành được thoi vô B. Chuyển đoạn trên NST sắc trong quá trình phân bào là: thường A. Đột biến đa bội thể. C. C. Chuyển đoạn trên NST giới Đột biến dị bội thể. tính D. Lặp đoạn trên NST B. Đột biến đảo đoạn NST. D. giới tính Đột biếnchuyển đoạn NST. 60/. Đột biến được ứng dụng 64/. Trong tế bào sinh dưỡng chuyển gen từ NST này sang của người, thể ba nhiễm có số NST khác là đột biến: lượng NST là: Trang 9
  10. A. 45 B. 46 C. 47 69/. Hội chứng claifentơ là do D. 48 trong tế bào sinh dưỡng của 65/. Hội chứng Claiphentơ người: thuộc dạng : A. Nữ thừa 1 NST giới tính X A) XO B) XXX B) B. Nữ thiếu 1 NST giới tính X YO D) XXY C. Nam thừa 1 NST giới tính X 66/. Người bị bệnh Đao có bộ D. Nam thiếu 1 NST giới tính X NST 70/. Sự rối loạn phân li của một A. 2n = 48. C. 2n = 47 (cặp cặp nhiễm sắc thể tương đồng NST thứ 21 gồm 3 chiếc). ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n B. 2n = 47 (cặp NST giới tính có thể làm xuất hiện các loại gồm 3 chiếc). D. 2n = 45. giao tử nào sau đây? 67/. Những đột biến nào dưới A. 2n; n B. n; 2n+1 C. n; đây không làm mất hoặc thêm n+1; n-1 D. n+1; n-1 vật chất di truyền? 71/. Cơ chế phát sinh đột biến A. Chuyển đoạn, lặp đoạn. đa bội : C. Mất đoạn, lặp A. Trong giảm phân tạo giao tử đoạn. có một vài cặp NST không phân B. Đảo đoạn, chuyển đoạn. li D. Lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Qua giảm phân tạo giao tử 68/. Cơ chế phát sinh đột biến toàn bộ NST không phân li dị bội : C. Trong nguyên phân NST nhân A. Trong giảm phân tạo giao tử đôi nhưng thoi vô sắc không có một vài cặp NST không phân hình thành D. Cả B và C li 72/. Hội chứng Đao ở người là B. qua giảm phân tạo giao tử thể dị bội thuộc dạng: toàn bộ NST không phân li A. 2n - 1B. 2n + 1 C. 2n – 2 C. Trong nguyên phân NST D. 2n + 2 nhân đôi nhưng thoi vô sắc 73/. Một người mang bộ NST có không hình thành D. Cả 45 NST trong đó chỉ có 1 NST B và C giới tính X, người này là: Trang 10
  11. A. Nữ mắc hội chứng Tớcnơ Khả năng chống chịu tốt với các B. Nữ mắc hội chứng điều kiện bất lợi Claiphentơ Năng suất cao D. Cả a , C. Nam mắc hội chứng Tớcnơ b và c D. Nam mắc hội chứng 78/. Bệnh ung thư máu ở người Claiphentơ có thể phát sinh do : 74/. Đặc điểm thể hiện ở người A. Đột biến lặp một đoạn trên bị hội chứng đao : NST thứ 21 A. Cơ thể chậm phát triển , si B. Đột biến mất một đoạn trên đần , vô sinh NST thứ 21 B. Tay chân dài hơn bình thường C. Đột biến đảo một đoạn trên C. Không phân biệt màu đỏ và NST thứ 21 lục D. Đột biến chuyển một đoạn D. Cơ thể phát triển to lớn trên NST thứ 21 khác thường 79/. Hội chứng nào dưới đây 75/. Hội chứng Tocnơ là thể đột không cùng loại với các hội biến có ở người: chứng còn lại? A. Nam mang NST giới tính Hội chứng Claiphentơ. C. XXYB. Nam mang NST giới Hội chứng Tớcnơ tính YO Hội chứng Đao D. Hội C. Nữ mang NST giới tính XXX chứng siêu nữ. D. Nữ mang NST giới tính XO 80/. Loại đột biến phát sinh do 76/. Hội chứng nào sau đây ở không hình thành thoi vô sắc Người là do đột biến dị bội thể trong nguyên phân Hội chứng Đao C. Hội Đột biến chuyển đoạn C. chứng Tớcnơ Đột biến đa bội Hội chứng Claiphentơ D. A, Đột biến dị bội D. Đột B và C đều đúng biến đảo đoạn 77/. Đặc điểm của cây trồng đa 81/. Bệnh chỉ tìm thấy ở nam bội : mà không có ở nữ : Cơ quan sinh dưỡng lớn A. Bệnh mù màu, hội chứng claifentơ Trang 11
  12. B. Bệnh khó đông, hội chứng A. Đột biến mất đoạn NST C. Tơcnơ Đột biến đảo đoạn NST C. Bệnh dính ngón tay 2 và 3, B. Đột biến lặp đoạn NST D. hội chứng claifentơ Đột biến chuyển đoạn NST D. Bệnh dính ngón tay 2 và 3, 87/. Cây tứ bội Aaaa sẽ cho các hội chứng đao loại giao tử lưỡng bội với tỉ lệ 82/. Rối loạn phân li của toàn nào? bộ bộ NST trong nguyên phân A. 1AA: 1Aa B. 1Aa: 1aa C. sẽ làm xuất hiện dòng tế bào: 1AA: 1aa D. 3AA: 1Aa A. 2n B. 4n C. 2n- 88/. Kiểu đột biến cấu trúc NST 2 D. 2n+2 nào làm một số gen của NST 83/. Đột biến được ứng dụng xếp lại gần nhau hơn để chuyển gen từ NST này sang A. Mất đoạn C. Đảo NST khác : đoạn A. Đột biến mất đoạn NST B. Chuyển đoạn D. Cả A , C. Đột biến đảo đoạn NST B và C B. Đột biến chuyển đoạn NST 89/. Tế bào có kiểu gen AAAA D. Đột biến lặp đoạn NST thuộc thể: 84/. Thể đột biến thường không A. Dị bội 2n + 2 C. Tứ bội 4n tìm thấy ở ĐV bậc cao: B. 2n + 2 hoặc 4n D. 4n A. Thể đa bội C. hoặc 3n Thể dị bội 1 nhiễm 90/. TB có k/gen AAAA thuộc B. Thể dị bội 3 nhiễm thể đột biến nào sau đây: D. Thể đột biến gen lặn A. Dị bội 2n+2 C. Tứ 85/. Xét đột biến số lượng xảy bội 4n ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ B. Dị bội 2n+2 hoặc tứ bội 4n NST của thể đơn nhiễm là: D. Cả A, B và C đều sai A. 2n+1 B. 2n-1 C. 2n+2 91/. Kiểu đột biến cấu trúc NST D. 2n-2 nào làm một số gen của NST 86/. Đột biến được ứng dụng tách xa nhau để loại khỏi NST những gen A. Đảo đoạn B. Chuyển đoạn không mong muốn : C. Lặp đoạn D. A và B Trang 12
  13. 92/. Rối loạn trong sự phân ly B. Thể tam nhiễm D. Thể toàn bộ NST trong quá trình song nhị bội nguyên phân từ tế bào có 2n = 96/. Các loại giao tử có thể tạo 14 làm xuất hiện thể: ra từ thể AAaa khi giảm phân A. 2n + 1 = 15 C. 2n – 1 = bình thường là : 13 A. AA , Aa , aa C. AA , B. 4n = 28 D. 3n = 21 Aa , aaa 93/. Dạng đột biến cấu trúc B. AAa , Aa , aa D. AA , aa NST làm thay đổi vị trí của các 97/.Hội chứng Tơcnơ là kết quả gen giữa 2 NST của cặp NST của dạng đột biến nào sau đây ? tương đồng gọi là gì? A. Thể khuyết nhiễm. B. A. Chuyển đoạn C. Mất Thể ba nhiễm. đoạn C. Thể đa nhiễm D. B. Lặp đoạn D. Đảo Thể một nhiễm. đoạn 98/. Cá thể không thể tạo ra 94/. Cơ chế phát sinh đột biến bằng con đường tứ bội hoá từ lặp đoạn NST : thể lưỡng bội là: A. Do sự tiếp hợp 2 NST tương A. AAAA B. AAAa C. đồng không cân đối Aaaa D. aaaa B. Do 1 đoạn của NST này bị 99/. Tinh trùng bình thường của đứt ra sau đó nối vào 1 loài có 10 NST thì đột biến thể NST khác không tương đồng một nhiễm có số lượng NST là: với nó. A. 9 B. 11 C. 19 C. Do 1 đoạn của NST này bị D. 21 đứt ra sau đó nối vào 1 NST 100/. Rối loạn trong sự phân li khác nhưng tương đồng với nó toàn bộ nhiễm sắc thể trong quá D. A và C trình nguyên phân từ tế bào có 95/. Bằng phương pháp lai xa và 2n = 14 làm xuất hiện thể đa bội hoá có thể tạo ra thể nào A. 2n + 1 = 15 B. 2n - 1 = sau đây: 13 C. 4n = 28 D. 3n = 21 A. Thể đơn nhiễm C. Thể tứ nhiễm Trang 13
  14. 101/. Tế bào cánh hoa của một C. 2 tinh trùng thiếu NST 1 và 2 loài có 10 NST tế bào lá của tinh trùng thừa NST 1 loài này có số NST là: D. 2 tinh trùng bình thường và 2 A. 5. B. 10.C. 15 tinh trùng thiếu NST 1 D. 20. 106/. Cho A quy định thân cao, a 102/. Cho phép lai P : Aa x Aa . quy định thân thấp. Phép lai cho Kiểu gen không thể xuất hiện ở tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 F1 nếu một trong hai cơ thể P bị thân thấp là: đột biến số lượng NST trong A. Aaaa x Aaaa B. giảm phân là : AAa x AAa A. AAa B. Aaa C. A C. AAaa x aaaa D. D. Aaaa AAaa x Aa 103/. Tế bào sinh dưỡng của cơ 107/. Ở ruồi giấm sự rối loạn thể có kiểu gen AAaa thì thuộc phân li của cặp NST 2 trong lần dạng đột biến nào sau đây ? phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào A. Thể đa nhiễm. B.Thể con của 1 tế bào sinh tinh sẽ có tứ bội. thể tạo ra: C. Thể tam nhiễm kép D. Thể A. 2 tinh trùng bình thường và 2 đa nhiễm hoặc thể tứ bội. tinh trùng đều thừa 1 NST 2 104/. Phép lai có thể tạo con lai B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST mang kiểu gen AAAa là: 2 và 2 tinh trùng bình th ường. A. Aaaa x Aaaa B. C. 2 tinh trùng bình thường, 1 Aaaa x aaaa tinh trùng thừa 1 NST 2 và 1 tinh C. Aaaa x AAaa D. trùng thiếu 1 NST 2 AAAA x aaaa D. Cả 4 tinh trùng đều bất 105/. Ở ruồi giấm, sự rối loạn thường phân li cặp NST 1 trong lần 108/. Một tế bào sinh giao tử có phân bào1 của 1 tế bào sinh tinh ABCD EFGH kiểu gen abcd efgh giao tử sẽ tạo ra: tạo ra do đột biến đảo đoạn A. Tinh trùng không có NST 1 trong giảm phân là: B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST 1 Trang 14
  15. A. Giao tử mang abcdd và D. Thể một nhiễm kép và thể EFGGH đa nhiễm. B. Giao tử mang abcd và EFGH 112/. Gen B có 540 guanin và C. Giao tử mang ABC và gen b có 450 guanin. Cho hai cá EFGHD thể F1 đều có kiểu gen Bb lai D. Giao tử mang ABCD và với nhau , đời F2 thấy xuất hiện EGFH loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. 109/. Tinh trùng của một loài thú Kiểu gen của loại hợp tử F2 nêu có 20 nhiễm sắc thể thì thể ba trên là: nhiễm kép của loài này có số A. BBb B. Bbb C. nhiễm sắc thể là: BBbb D. Bbbb A. 21. B. 23. C. 42. 112B/. Gen B qui định hoa đỏ D. 60 trội hoàn toàn so với gen b qui 110/.Một tế bào sinh giao tử có định hoa trắng. Cho cây tứ bội ABCD EFGH kiểu gen abcd efgh g.tử tạo ra lai với cây tứ bội. Hai phép lai nào sau đây cho TLKH ở đời do đột biến chuyển đoạn trong con là giống nhau? A. A. BBBB giảm phân là: x BBbb và BBbb x BBbb A. Giao tử mang abcd và EFGH B. BBbb x Bbbb và Bbbb x B. Giao tử mang ABcd và efGH bbbb C. Giao tử mang abcH và EFGd C. BBBb x bbbb và BBBb D. Giao tử mang ABCD và x BBbb EFGH D. Bbbb x bbbb và 111/. Hai đột biến nào sau đây BBBB x bbbb có số NST bằng nhau, khi chúng 113/. Một cặp gen dị hợp , mỗi cùng loài ? alen đều dài 5100 ăngstrong . A. Thể khuyết nhiễm và thể Gen A có số liên kết hydro là một nhiễm kép. 3900, gen a có hiệu số phần B. Thể ba nhiễm và thể một trăm giữa loại A với G là 20% nhiễm kép. số nu của gen . Do đột biến thể C. Thể ba nhiễm kép và thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen khuyết nhiễm. Trang 15
  16. Aaa. Số lượng nuclêôtit mỗi A. 1 loại lá hình mũi mác.B. loại trong kiểu gen sẽ là Loại lá hình mũi mác và hình A. A = T= 2700 ; G = X = 1800 bản dài. B. A = T= 1800 ; G = X = 2700 C. 1 loại lá hình bản dài. D. C. A = T= 1500 ; G = X = 3000 Tất cả đều sai. D. A = T= 1650 ; G = X = 2850 118/. Nguyên nhân gây ra 114/. Gen A qui định hoa đỏ là thường biến : trội hoàn toàn so với gen a qui A. Tác nhân vật lí B. Tác định hoa trắng. Cho cây tứ bội nhân hoá học lai với cây tứ bội thu được F1 C. Rối loạn quá trình sinh lí , toàn cây tứ bội , không quan tâm sinh hoá tế bào đến lai thuận nghịch thì số công D. Tác động trực tiếp của môi thức lai tối đa trong quần thể là: trường A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 119/. Kiểu hình là kết quả của: 115/. Hoa liên hình màu đỏ trội A. Kiểu gen. C. Kiểu gen hoàn toàn so với hoa màu trắng. tương tác với môi trường. Khi đem cây hoa màu đỏ thuần B. Môi trường. D. Đột biến. chủng trồng ở 35oC thì nó ra hoa 120/. Thường biến có đặc màu. điểm : A. Đỏ. B. Hồng. C. A. Xuất hiện đồng loạt theo Trắng. D. A,B đúng hướng xác định 116/. Thường biến là : B. Không di truyền A. Biến đổi kiểu hình không C. Xuất hiện riêng lẻ không biến đổi kiểu gen theo hướng xác định B. biến đổi kiểu hình và biến D. Cả A và B đổi kiểu gen 121/. Một số loài thú ở xứ lạnh C. Biến đổi kiểu gen không ( như thỏ, chồn ) về mùa đông biến đổi kiểu hình có bộ lông màu: D. cả A , B và C A. Đen. B. Đốm. C. 117/. Cây rau mác mọc trên cạn Xám. D. Trắng. có 122/. Biến đổi nào đưới đây không phải là thường biến Trang 16
  17. A. Hiện tượng xuất hiện bạch A. 18. B. 19. C. 20. tạng ở người D. 21. B. Sư thay đổi màu lông theo 126/. Câu có nội dung đúng mùa của một số động vật ở trong các câu sau : vùng cực A. Thường biến không di truyền C. Sư thay đổi hình dạng lá cây được còn mức phản ứng thì di rau mác khi ở trong nước hay truyền được không khí B. Thường biến là nguồn D. Hiện tượng trương mạch nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá máu và bài tiết mồ hôi ở người C. Tính trạng có mức phản ứng khi nhiệt độ tăng càng rộng càng kém thích nghi 123/. Thường biến dẫn đến: với môi trường A. Làm biến đổi kiểu hình của D. Các tính trạng chất lượng cá thể. chịu ảnh hưởng nhiềucủa môi B. Làm biến đổi kiểu gen của trường hơn so với các tính trạng cá thể. về số lượng C. Làm biến đổi kiểu gen và 127/. Giới hạn thường biến của kiểu hình của cá thể. một kiểu gen trước những điều D. Làm biến đổi cấu trúc nhiễm kiện môi trường khác nhau là: sắc thể. A. Mức phản ứng C. Kiểu 124/. Dạng nào dưới đây được phản ứng xem là thường biến B. Tốc độ phản ứng. D. Giới A. Bệnh mù màu ở người B. hạn phản ứng. Hội chứng Đao 128/. Câu có nội dung sai trong B.Bệnh máu khó đông ở người. các câu sau D. Số lượng hồng cầu của A. Trong quá trình di truyền , bố những người ở vùng cao nhiều mẹ không truyền cho con những hơn những người ở đồng bằng tính trạng có sẵn mà truyền cho 125/. Sự phân biệt biến dị di con kiểu gen quy định tính trạng truyền và biến dị không di đó truyền là 1 thành tựu quan trọng B. Kiểu gen quy khả năng phản của di truyền học ở đầu thế kỷ: ứng của cơ thể trước MT Trang 17
  18. C. Kiểu hình là kết quả tương C. Điều kiện thức ăn và chế độ tác giữa kiểu gen và MT. chăm sóc nuôi dưỡng D. Thường biến phát sinh phải D. cả B và C thông qua sinh sản 132/. Đặc điểm của thường 129/. Kiểu gen qui định khả biến là: năng phản ứng của cơ thể Xuất hiện đồng loạt theo trước: hướng xác định. A. Nhân tố hữu sinh C. Xảy ra tương ứng với điều kiện Nhân tố vô sinh. môi trường. B. Môi trường D. Không liên quan đến biến đổi Điều kiện khí hậu. kiểu gen. 130/. Trong mối quan hệ giữa Tất cả các đặc điểm trên. kiểu gen , môi trường và kiểu 133/. Trong trồng trọt , khi đã hình được ứng dụng vào sản đáp ứng đầy đủ về kĩ thuật sản xuất thì kiểu hình được hiểu là : xuất , muốn vượt khỏi giới hạn A. Một giống vật nuôi hay một năng suất của giống thì phải : giống cây trồng Thay đổi thời vụ B. Các biện pháp kỹ thuật trong Thay đổi giống có năng suất cao sản xuất hơn C. Điều kiện thức ăn và chế độ Điều chỉnh lượng phân bón nuôi dưỡng cả A và C D. Năng suất và sản lượng thu 134/. Câu có nội dung đúng được trong các câu sau đây là: 131/. Trong mối quan hệ giữa A. Thường biến không di truyền kiểu gen , môi trường và kiểu được còn mức phản ứng thì di hình được ứng dụng vào sản truyền được. xuất thì môi trường được hiểu B. Thường biến rất có ý nghĩa là : trong quá trình chọn lọc tự nhiên A. Một giống vật nuôi hay một và trong chọn giống. giống cây trồng C. Tính trạng có mức phản ứng B. Các biện pháp kỹ thuật trong càng rộng càng kém thích nghi sản xuất với các điều kiện môi trường. Trang 18
  19. D. Các tính trạng về chất lượng B. Tăng sức đề kháng cho cơ chịu ảnh hưởng nhiều của môi thể sinh vật trường. C. Giúp cơ thể sinh vật tăng 135/. Vai trò của giống và kỹ trưởng về kích thước thuật sản xuất trong chăn nuôi D. Hạn chế đột biến xảy ra trên và trồng trọt là : cơ thể sinh vật A. Giống và kỹ thuật sản xuất 139/. Quan niệm hiện đại về có vai trò ngang nhau vai trò của thường biến trong B. Tuỳ theo điều kiện từng nơi tiến hoá: mà người ta nhấn mạnh vai trò A. Không có vai trò gì vì của giống hay kỹ thuật thường biến là BD không di C. Giống có vai trò quan trọng truyền. hơn kỹ thuật sản xuất B. Có vai trò giúp quần thể tồn B. Kỹ thuật sản xuất có vai trò tại lâu dài. quan trọng hơn giống C. Có vai trò chủ yếu trong 136/. Nội dung nào sau đây việc cung cấp nguyên liệu cho không đúng: quá trình chọn lọc. A. Bố mẹ không di truyền cho D. Có vai trò gián tiếp trong con các tính trạng đã hình thành việc cung cấp nguyên liệu cho sẵn mà di truyền một kiểu gen. quá trình chọn lọc. B. Môi trường quyết định kiểu 140/. Đối với tiến hoá thường hình cụ thể trong giới hạn của biến có ý nghĩa : KG. A. Là nguồn nguyên liệu sơ cấp C. Giới hạn của thường biến của quá trình tiến hoá phụ thuộc vào môi trường. B. Là nguồn nguyên liệu thứ D. Kiểu gen qui định giới hạn cấp của quá trình tiến hoá của thường biến. C. Qui định chiều hướng của 138/. Đối với cơ thể sinh vật quá trình tiến hoá thường biến có vai trò : D. Chỉ có ý nghĩa gián tiếp đối A. Giúp cơ thể phản ứng linh tiến hoá hoạt trước sự thay đổi của MT Trang 19
  20. 141/. Khi xác định số hoa cái hẹp còn gen qui định sản lượng trên 70 cây dưa chuột, người ta sữa có mức phản ứng rộng thu được số liệu sau: 143/. Đặc điểm của thường Số hoa cái Số cây biến: trên 1 cây A. Là những biến đổi từ từ do 5 7 ảnh hưởng của MT. 6 10 B. Là những biến đổi qua 7 8 nhiều đời do ảnh hưởng 8 5 của MT. 9 12 C. Là những biến đổi 10 13 đồng loạt theo hướng xác 11 9 định tương ứng với môi 12 4 trường. 13 2 D. Là những biến đổi Trị số trung bình của nhóm cây được biểu hiện ra kiểu hình dưa chuột trên là: trước những môi trường A. 8.6 B. 8.7 C. 8,8 khác nhau mà không làm D. 8,9 thay đổi kiểu gen. 142/. Trong các câu sau câu nào 144/. Những biến dị nào sau có nội dung sai đây thuộc loại biến dị di truyền A. Mức phản ứng là giới hạn A. Những biến đổi kiểu thường biến của một kiểu gen hình của cùng 1 kiểu gen trước những điều kiện môi phát sinh trong quá trình trường khác nhau phát triển cá thể dưới ảnh B. Tất cả các gen trong một hưởng trực tiếp của môi kiểu gen đều có mức phản ứng trường như nhau B. Những biến đổi trong vật C. Những gen có mức phản ứng chất di truyền xảy ra ở cấp rộng thì phụ thuộc nhiều vào độ phân tử hoặc cấp độ tế yếu tố môi trường bào D. Ở bò sữa gen qui định tỷ lệ C. Những biến đổi do sự sắp bơ trong sữa có mức phản ứng xếp lại vật chất di truyền Trang 20
nguon tai.lieu . vn