Xem mẫu

  1. Trường THPT Tập Sơn BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI TNTHPT 2011 Câu 1: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40 m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là A. 0,40 m; 3,0 rad/s; 2,1 s B. 0,20 m; 3,0 rad/s; 2,48 s C. 0,20 m; 1,5 rad/s; 4,2 s D. 0,20 m; 3,0 rad/s; 2,1 s Câu 2: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6cos(10t- ) (cm). Li π  độ của M khi pha dao động bằng 6 là A. x = 30 cm B. x = 32 cm C. x = 3 cm D. x = -3 cm Câu 3: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là    C. 2 rad D. 2 rad B. π/6 rad A. 0 rad Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s Câu 5: Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3cos4  t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm Câu 6: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3cos10  t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng A. u = 3cos(10ωt+π/2)(cm) B. u = 3cos(10ωt+π)(cm) C. u = 3cos(10ωt-π/2)(cm) D. u = 3cos(10ωt-π)(cm) Câu 7: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s Câu 8: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U 2 cos(100t) (V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 240W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(100t +  3 ) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C2. A. 360W B. 480W C. 720W D. 960W Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S1S2 = 1,5 mm, hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đ ơn sắc 1  0,48m và  2  0,64m vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là A. d = 1,92 mm B. d = 2,56 mm C. d = 1,72 mm D. d = 0,64 mm Câu 10: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5m thì sẽ có năng lượng là B. 3,975.10 19J. C. 3,975.10 25J. D.  4,42.10 26J. A.  2,5.1024J. Trang 1
  2. Trường THPT Tập Sơn Câu 11: Công thoát của natri là 3,97.10 19J. Giới hạn quang điện của natri là C.  5,56.1024m. D. 3,87.10 19m. A. 0,5m. B. 1,996m. Câu 12: Hai vạch đầu tiên của dãy Lai-man trong quang phổ hiđrô có bước sóng 1 và 2. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng của một vạch trong dãy Banme là A.  = 0,6563 m. B.  = 0,4861 m. C.  = 0,4340 m. D.  = 0,4102 m. Câu 13: Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây: 19 16 9 p + 9F  8O + y 4 Be +   x+n 14 12 7 10 7 12 1 4 C C ; y: 3 Li B ; y: 3 Li ; y: 1 H ; y: 2 He C A. x: B. x: C. x: D. x: 6 6 5 6 Câu 14: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 12,5g B. 3,125g C. 25g D. 6,25g 210 Câu 15: Chất phóng xạ pôlôni 84 Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định khối lượng của khối chất Pôlôni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết NA = 6.023.1023 hạt.mol-1. C. 3,2.10-3 g A. 0,222 mg B. 0,222 g D. 2,3 g Câu 16: Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là A. 68,4 năm B. 86,4 năm C. 108 năm D. giá trị khác Câu 17: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640mH và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng A. 0,42Hz - 1,05Hz B. 0,42kHz - 1,05kHz C. 0,42MHz - 1,05MHz D. 0,42GHz - 1,05GHz Câu 18: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L = 10- 3/ π (H) và tụ điện có điện dung là C = 1/ π (nF). Bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là A. 6m B. 60m C. 600m D. 6km Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng t ần số có phương trình: x1 = 3cos(4 t + 2π/3) (cm) ; x2 = 3cos4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 3cos(4 t + 2π/3) (cm) B. x = 3cos(4 t + 5π/3) (cm) C. x = 3cos(4 t + π/3) (cm) D. x = 3cos(4 t - 2π/3) (cm) Câu 20: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g  10 m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 là A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm Câu 21: Một vật dao động điều ho à từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là T T T T A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 22: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8cos5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm Câu 23: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc A. chu kì  12 2 Câu 24: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là A. 10 4 W/m2 B. 3.10 5W/m2 D. 10 20W/m2. C. 1066W/m2 Trang 2
  3. Trường THPT Tập Sơn Câu 25: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10 được duy tr ì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 cos100t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng   A. i = 0,5 2 cos(100t + 2 ) (A) B. i = 0,5 2 cos(100t - 2 ) (A)  C. i = 0,5 2 cos100t (A) D. i = 0,5cos(100t + 2 ) (A) Câu 26: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng 0 cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 6000 A . Vị trí vân tối thứ 5 so với vân trung tâm là: C.  22mm. D.  18mm. A. 22mm. B. 18mm. Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10 7 m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay vân t ối? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4. Câu 28: Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng (0,4 m    0,75m), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề rộng của quang phổ liên tục bậc 3. A. 2,1 mm B. 1,8 mm C. 1,4 mm D. 1,2 mm Câu 29: Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10- 31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng A. 1,03.106 m/s B. 1,03.105 m/s C. 2,03.105 m/s D. 2,03.106 m/s Câu 30: Trong một thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là 0,7mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,8m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,63ìm. Xét hai điểm A và B cách vân chính giữa là 2,16mm và 6,5mm, tại A và B là A. vân sáng thứ ba, vân tối thứ bảy. B. vân sáng thứ ba, vân tối thứ sáu. C. vân tối thứ ba, vân sáng thứ bảy. D. vân tối thứ ba, vân sáng thứ sáu. Câu 31: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(t + /2) cm B. x = 4cos10 t) cm C. x = 4cos(10 t + /2) cm D. x = 8cos( t) cm Câu 32: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1=5cos(20πt+π/4) (cm) và x2= 5 2 cos(20πt-π/2) (cm)Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là A. x=5cos(20πt - π/4) (cm) B. x=5cos(20πt + π/4) (cm) C. x= 5 2 cos(20πt + 3π/4) (cm) D. x=12cos(20πt – π/4) (cm) Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6cos( t + ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N Câu 34: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương Trang 3
  4. Trường THPT Tập Sơn x1  A1 sin(10t) (cm); A1  0  x 2  8cos(10t) (cm) Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A1 là A. 6 cm B.8cm C. 10 cm D. 12,5 cm Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 3,5cm C. 7cm D. 1cm 120 1 Câu 37: Một đoạn mạch điện gồm R = 10 , L =  mH, C = 200p F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 10 2  B. 10 C. 100 D. 200 Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy phát ra dòng điện có tần số là f = 50Hz. Khi này, phần cảm phải có tần số quay là A. 12,5 vòng/phút B.200vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 12000 vòng/phút Câu 39: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U 2 sin(100t) (V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 240W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 sin(100t +  3 ) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C2. A. 360W B. 480W C. 720W D. 960W Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10 7 m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay vân t ối? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4. Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (a = 0,5mm, D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0 A.  = 0,55.10-3m m B.  = 0,5 m D.  = 500 A C.  = 600nm Câu 42: Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có công thoát êlectron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có  = 0,3975 m. Tính hiệu điện thế UAK đủ hãm dòng quang điện. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C. A. - 2,100 V. B. - 3,600 V. C. -1,125 V. D. 0 V. 238 206 Câu 43: 92 U sau một số lần phân rã  và  biến thành hạt nhân bền là 82 Pb . Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã  và -? A. 6 lần phân rã  và 8 lần phân rã  . B. 8 lần phân rã  và 6 lần phân rã  .  D. 10 lần phân rã  và 32 lần phân rã  . C. 32 lần phân rã  và 10 lần phân rã  . Câu 44: Cho biết mp= 1,0073u; mn = 1,0087u; mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2. Tìm năng lượng liên 2 kết của nguyên tử Đơtêri 1 H. D. Một giá trị khác. A. 9,45 MeV B. 2,23 MeV C. 0,23 MeV Trang 4
  5. Trường THPT Tập Sơn 131 Câu 45: Một khối chất phóng xạ iôt 53 I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu k ì 131 bán rã của 53 I. A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày Câu 46: Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 589nm. Khi truyền trong nước có chiết suất 4/3 thì bước sóng của ánh sáng này là A. 441,8nm B. 486,7nm C. 637,4nm D. 785,3nm Câu 47: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là B. x = 10 cos( t +π/3 ) (cm) A. x = 10 cos( t ) (cm) C. x = 10 cos( t – π/3) (cm) D. x = 10 sin( t - π) (cm) Câu 48: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = 2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là D. Đáp số khác. A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm Câu 49: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc. A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m Câu 50: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài 1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài 2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài 1 và 2 của hai con lắc. A. 1 = 162cm và 2 = 50cm B. 2 = 162cm và 1 = 50cm C. 1 = 140cm và 2 = 252cm D. 2 = 140cm và 1 = 252cm Câu 51: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là A. 10 4 W/m2 B. 3.10 5W/m2 D. 10 20W/m2. C. 1066W/m2  Câu 52: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100t + 2 ) (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói về i. A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A. B. Tần số dòng điện là 50Hz. C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.  2. D. Pha ban đầu là Câu 53: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50  và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 25 2 V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là 1 2 2 1 C.  2 H A. 2 H D.  H B. 2 H 6 Câu 54: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sint (mA). Năng lượng của mạch dao động này là A. 10 5 (J). B. 2.10 5 (J). C. 2.10 11 (J). D. 10 11 (J). Câu 55: Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là A. 175MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 87,5MHz Trang 5
  6. Trường THPT Tập Sơn Câu 56: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là U = 18200V. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = - 1,6.10-19C; h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. A. 68pm B. 6,8pm C. 34pm D. 3,4pm 10 Câu 57: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 (u), khối n 10 lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) Câu 58: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này? A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 128 giờ 210 206 Câu 59: Hạt nhân poloni 84 Po phân rã cho hạt nhân con là chì 82 Pb . Đã có sự phóng xạ tia B.  C. + A.  D.  Câu 60: Trong một thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là 1,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Người ta đo được khoảng vân là 0,4mm. bước sóng và tần số của bức xạ đơn sắc đã sử dụng là A. 0,64mm ; 4,69.1014Hz B. 6,4.10 - 4 mm ; 4,69.1014Hz 11 D. 6,4.10 - 7 m ; 4,69.1015Hz C. 640nm ; 4,69.10 Hz Câu 61: Trong một thí nghiệm Young, hai khe F1, F2 cách nhau 0,6mm và được chiếu bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 300nm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai k he, cách hai khe 0,9m. Sau khi tráng người ta đo được khoảng cách giữa 7 vạch đen liên tiếp là C. 2,7.10- 4 m D. 3,15.10- 4 m A. 2,7mm B. 3,15mm Câu 62: Trong một thí nghiệm Young, nếu dùng nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 thì tại vân sáng thứ tám của λ1 có sự trùng nhau của hai vân sáng của hai hệ vân. Cho biết 0,6µm < 2 < 0,7µm. Bước sóng λ2 là A. 5,49.10- 4 mm C. 6,4.10- 4 mm B. 0,55ìm D. 64nm Câu 63: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6sin(10t - ) (cm). π  Li độ của M khi pha dao động bằng 6 là A. x = 30 cm B. x = 32 cm C. x = -3 cm D. x = -30 cm Câu 64: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(πt - π/2) (cm); x2 = 5cosπt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 5 2 cos(πt - π/4) (cm) B. x = 5cos(πt + π/6) (cm) C. x = 5cos(πt + π/4) (cm) D. x = 5cos(πt - π/3) (cm) Câu 65: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(t + /2) cm B. x = 4cos(10 t) cm C. x = 4cos(10 t + /2) cm D. x = 8cos( t) cm Câu 66: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1=5cos(20πt +π/4) (cm) và x2= 5 2 cos(20πt –π/2) (cm)Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là A. x=5cos(20πt-π/4) (cm) B. x=5cos(20πt+π/4) (cm) C. x=5 2 cos(20πt+3π/4) (cm) D. x=12cos(20πt-π/4) (cm) Câu 67: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g  10 m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 là A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm Trang 6
  7. Trường THPT Tập Sơn Câu 68: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và B có dạng: u = ascos60  t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây? D. ( rad) . B. -5π/2(rad). C. +5π/2(rad). A. 0. Câu 69: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H có biểu thức: u = 200cos(100 t ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2cos (100 t ) (A) B. i = 2cos (100 t + π/2) (A) C. i = 2cos (100 t - π/2) (A) D. i = 2cos (100 t - π/4) (A) Câu 70: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút. Câu 71: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng? A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút 2 Câu 72: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =  H và tụ có điện 10  4 dung C =  F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 250cos100t V. Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây?   A. i = 1,25cos(100t  2 ) A B. i = 2,5cos(100t + 2 ) A   C. i = 2,5cos(100t  2 ) A D. i = 1,25cos(100t + 2 ) A Câu 73: Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện xuất hiện trong khung là A. f = 25 Hz B. f = 50 Hz C. f = 50 rad/s D. f = 12,5 Hz Câu 74: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30mH và một tụ điện có điện dung C = 4,8pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng  là A. 2,26m B. 22,6m C. 226m D. 2260m Câu 75: Lần lượt chiếu vào bề mặt một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1= 0,5m và 2= 0,65m. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài? A. Cả 1 và 2 B. 2 . C. 1. D. Không có ánh sáng nào kể trên có thể làm các êlectron bứt ra ngoài Câu 76: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu? Cho h = 6,6.10-34J.s; c = 3.108 m/s. A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m. Câu 77: Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau, đặt cách nhau 4 cm. Bước sóng là 8 mm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là A. 15 B. 9 C. 13 D. 11 Trang 7
nguon tai.lieu . vn