Xem mẫu

  1. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 1C. 2C. 3D. 4D. 5B. 6C. 7B. 8A. 9A. 10D. 11C. 12B. 13C. 14A. 15A. 16B. 17D. 18B. 19B. 20B. 21A. 22C. 23A. 24D. 25B. 26C. 27D. 28D. 29C. 30C. 31A. 32B. 33A. 34B. 35D. 36C. 37D. 38B. 39B. 40A. 41D. 42C. 43C. 44D. 45C. 46A. 47D. 48C. 49D. 50B. 51A. 52D. 53C. 54A. 55D. 56B. 57A. 58D. 59A. 60D. 61D. 62A. 63C. 64B. 65B. 66C. 67C. 68B. 69A. 70B. 71D. 72B. 73A. 74C. 75C. 76D. 77D. 78C. 79B. 80C. 81B. 82A. 83C. 84D. 85C. 86D. 87A. 88D. 89B. 90A. 91C. 92A. 93D. 94C. 95A. 96D. 97B. 98B. 99D. 100C. 101C. 102B. 103A. 104D. 105D. 106B. 107B. 108D. 109B. 110D. 111A. 112A. 113A. 114A. 115A. 116D. 117B. 118A. 119C. 120B. 121D. 122B. 123C. 124D. 125A. 126D. 127B. 128A. 129C. 130B. 131A. 132A. 133C. 134D. 135C. 136A. 137A. 138D. 139A. 140C. 141B. 142C. 143C. 144B. 145B. 146B. 147D. 148D. 149C. 150B. 151B. 152B. 153C. 154D. 155B. 156A. 157C. 158B. 159A. 160C. 161D. 162D. 163D. 164A. 165A. 166A. 167B. 168B. 169D. 170D. 171A. 172A. 173A. 174A. 175B. 176A. 177D. 178A. 179C. 180D. 181A. 182B. 183B. 184A. 185B. 186A. 187A. 188C. 189A. 190A. 191C. 192C. 193A. 194A. 195A. 196A. 197B. 198C. 199D. 200A. 201B. 202D. 203D. 204C. 205C. 206C. 207D. 208B. 209B. 210B. 211A. 212A. 213C. 214A. 215C. 216D. 217B. 218D. 219C. 220D. 221C. 222A. 223C. 224A. 225B. 226C. 227C. 228A. 229C. 230D. 231A. 232D. 233B. 234A. 235C. 236B. 237A. 238A. 239C. 240D. 241A. 242B. 243A. 244A. 245B. 246B. 247D. 248D. 249D. 250B. 251C. 252C. 253C. 254D. 255C. 256D. 257A. 258D. 259B. 260C. 261B. 262C. 263B. 264C. 319D. 320A. 321B. 348C. 349D. 350C. 351D. 352C. 353B. 354B. 355B. 356A. 357D. 358B. 359D. 360A. 361A. 362A. 363C. 364D. 365A. 366C. 367D. 368D. 369B. 370D. 371D. 372A. 373B. 374D. 375C. 376A. 377C. 378B. 379D. 380B. 381C. 382C. 383A. 384A. 385D. 386A. 387D. 388D. 1. chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng vàng. 2. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là f f A. B. 2I I2 I2 2I C. D. f f 3. Trong chuỗi phân rã phóng xạ 235U  207 Pb có bao nhiêu hạt  và  được phát ra 92 82 A. 3  và 4  B. 4  và 7  C. 7  và 2  D. 7  và 4  4. Hạt nhân pôlôni 284 Po là chất phóng xạ anpha  . Biết hạt nhân mẹ đang đứng yên và lấy gần đúng 10 khối lượng các hạt nhân theo số khối A, Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt . ( Coi phản ứng không kèm theo bức xạ gam- ma) A. 89,3% ; B. 99,2% ; C. 95,2% ; D. 98,1% ; 5. Hành tinh nào không thuộc nhóm "Mộc tinh" A. Sao Thổ B. Sao Hoả C. Sao Hải Vương D. Sao Thiên Vương 6. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng biệt trên dây tại một thời điểm không thể A. đứng yên. B. dao động cùng pha.  C. dao động lệch pha . D. dao động ngược pha. 2
  2. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 7. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là   0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f  2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ? A. A  2,15cm B. A  1, 25cm C. A  1, 5cm D. A  2, 5cm 8. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. B. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. C. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. D. làm cho mặt đèn hình ít nóng. 9. . Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 10. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng tần số với li độ A. Vận tốc, gia tốc và động năng B. Động năng, thế năng và lực kéo về. C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và lực keo về. 11. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 4. B. 1. C. 6. D. 3. 12. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1 , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f 2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f 2 . sẽ có tần số bao nhiêu f1 f 2 A. B. f1 + f 2 f1  f 2 f1 f 2 C. f1 . f 2 D. f1  f 2 13. Hệ thống phát thanh gồm A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát 14. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên f2 f1 dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
  3. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 15. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm . B. không thay đổi. C. luôn tăng . D. luôn giảm . 16. Cho m¹ch RLC nèi tiÕp, cuén d©y thuÇn c¶m, R lµ biÕn trë. §iÖn ¸p hiÖu dông hai ®Çu ®o¹n m¹ch b»ng U kh«ng ®æi. Khi ®iÖn trë cña biÕn trë b»ng R1 vµ R2 ngêi ta thÊy c«ng suÊt tiªu thô trong ®o¹n m¹ch trong hai trưêng hîp b»ng nhau. T×m c«ng suÊt cùc ®¹i khi ®iÖn trë cña biÕn trë thay ®æi. U 2 (R 1  R 2 ) U2 A. . B. . 4R 1 R 2 2 R 1R 2 2U 2 U2 C. . D. . R1  R 2 R1  R 2 17. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện thì A. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. B. công suất tiêu thụ của mạch tăng. C. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. công suất tiêu thụ của mạch giảm. 18. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên hệ giữa U0 và I0 là C L A. U0 = I0 B. U0 = I0 . . L C I0C L C. U0 = I0 D. U0 = . . πC L 19. Hiện tượng quang dẫn là A. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. B. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào. D. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào. 20. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. ma sát của môi trường rất nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. 21. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. 22. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
  4. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. 23. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. 24. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kỳ nó tăng. B. tần số của nó giảm. C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi.     25. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. 26. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. B. biên độ dao động của con lắc. C. vị trí dao động của con lắc trong trọng trường. D. khối lượng của con lắc. 27. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng? A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang điện. C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích. D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. 28. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm. D. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. 29. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. không biến thiên điều hoà theo thời gian. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. 30. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Li độ của vật cùng pha với vận tốc. C. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về. D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. 31. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động. C. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động quanh một vị trí cân bằng.
  5. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc D. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. 32. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) được mắc nối tiếp với nhau, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là L1 L A. L1 + L2 = R1 + R2. B. = 2. R1 R2 L L C. L1L2 = R1R2. D. 1 = 2 . R2 R1 33. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm. 34. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. 35. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là A. 0,25 m/s. B. 4 m/s. C. 0,5 m/s. D. 8 m/s. 36. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung. 37. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. B. ma sát của môi trường rất nhỏ. C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. 38. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. 39. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc. B. vị trí dao động của con lắc. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ dao động của con lắc. 40. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. chu kỳ nó tăng.
  6. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 41. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 42. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai? A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm. 43. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. B. không biến thiên điều hoà theo thời gian. C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. 44. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên hệ giữa U0 và I0 là I 0C L A. U0 = I0 B. U0 = . . πC L C L C. U0 = I0 . D. U0 = I0 . L C     45. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn A. dao động vuông pha. B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. C. dao động cùng pha. D. dao động cùng phương với phương truyền sóng. 46. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện thì A. công suất tiêu thụ của mạch giảm. B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. 47. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. 48. Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào. B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào. C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. 49. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng? A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích. C. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang điện.
  7. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. 50. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động quanh một vị trí cân bằng. B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động. 51. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về. B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D. Li độ của vật cùng pha với vận tốc. 52. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm. C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. 53. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. 54. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) mắc nối tiếp nhau, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là L1 L L1 L A. B. = 2. = 2. R1 R2 R2 R1 C. L1L2 = R1R2. D. L1 + L2 = R1 + R2. 55. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là A. 0,25 m/s. B. 4 m/s. C. 0,5 m/s. D. 8 m/s. 56. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. 57. Hạt nhân urani 238 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri 234 Th . Đó là sự phóng xạ 92 90  A. . B.  . C.  . D. . + 58. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong phóng xạ , hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. Trong phóng xạ +, hạt nhân con có số khối không đổi. C. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm phóng xạ  và . D. Thực chất của phóng xạ  là trong hạt nhân, một prôtôn biến đổi thành nơtron, pôzitron và một êlectron.
  8. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc 59. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận tạo ra chùm tia ló song song từ một chùm tia tới phân kì là A. ống chuẩn trực. B. lăng kính. C. buồng ảnh. D. nguồn sáng cần phân tích. 60. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí M trên màn quan sát là vị trí vân tối khi hai sóng ánh sáng đến M A. có độ lệch pha bằng không B. cùng pha C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. ngược pha. 61. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. Có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Là những bức xạ không nhìn thấy được. C. Đều có trong ánh sáng Mặt Trời. D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. 62. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hệ thức xác định vị trí vân sáng trên màn ảnh quan sát là A. x = k D . B. x = k a . a D 1 aD 1 D C. x = (k + ). D. x = (k + ). 2 2a 63. Trong các loại bức xạ tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số nhỏ nhất là A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. 64. Quang phổ do vật nào sau đây tạo ra là quang phổ vạch phát xạ ? A. Thép nóng chảy. B. Đèn phóng điện chứa khí loãng. C. Dây tóc bóng đèn nóng sáng. D. Mặt Trời. 65. Quang phổ liên tục của một nguồn phát ra A. phụ thuộc bản chất của nguồn. B. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn. C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. 66. Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần là chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng A. lục, đỏ, tím. B. tím, lục, đỏ. C. đỏ, lục, tím. D. tím, đỏ, lục. 67. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, đại lượng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích là A. bước sóng giới hạn của kim loại cấu tạo catôt. B. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron. C. cường độ dòng quang điện bão hòa. D. hiệu điện thế hãm. 68. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2. B. Vị trí vân sáng trên màn.
  9. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc C. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát. D. Bước sóng ánh sáng đơn sắc. 69. Trong phản ứng hạt nhân 1 H + 63 Cu  64 Zn + X, X là hạt 2 29 30 A. nơtron. B. pôzitron. C. êlectron. D. prôtôn. 70. Trong công nghiệp, để sấy khô sản phẩm người ta thường dùng A. sóng vô tuyến. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại. 71. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào A. số phôtôn đập vào mặt kim loại. B. số lượng êlectron bật ra khỏi kim loại. C. cường độ của chùm sáng kích thích. D. năng lượng của phôtôn và bản chất kim loại. 72. Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng dễ bị phá vỡ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. năng lượng liên kết càng nhỏ. 73. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo thành khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ A. thuộc dãy Lai-man. B. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. thuộc dãy Ban-me. D. có bước sóng trong vùng bức xạ hồng ngoại. 74. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ? A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ liên tục của nguồn sỏng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. 75. Laze không có tính chất nào sau đây ? A. Tính đơn sắc rất cao. B. Cường độ rất lớn. C. Công suất rất lớn. D. Tính kết hợp rất cao. 76. Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại âm tần. C. Mạch khuếch đại cao tần. D. Mạch biến điệu. 77. Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau. 78. Điều nào sau đây sai khi nói về sự phân hạch ? A. Với sự phân hạch của U235, nơtron chậm dễ được hấp thụ để gây phân hạch. B. Sự phân hạch cho sản phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn có nơtron sinh ra. C. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng.
  10. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc D. Sự phân hạch là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 79. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = q0cost. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ điện có độ lớn là q0 A. q0/2. B. . 2 C. q0/4. D. q0/8. 80. Loại thiên thể nào sau đây, nằm ngoài thiên hà, phát xạ rất mạnh các sóng vô tuyến và tia X ? A. Punxa. B. Sao siêu mới. C. Quaza. D. Lỗ đen. 81. Chọn phát biểu đúng về quang trở A. Khi hấp thụ phôtôn ánh sáng, êlectron liên kết trong khối bán dẫn của quang trở thoát ra khỏi quang trở. B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu đến. C. Các quang trở chỉ hoạt động được với bức xạ kích thích là tia tử ngoại. D. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài. 82. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào A. nhiệt độ của nguồn sáng. B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. trạng thái cấu tạo chất của nguồn sáng. D. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng. A 83. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ tỉ số giữa động năng và thế năng x 2 là: 1 A. 4 lần B. l ần 4 1 C. 3 lần D. lần 3 84. Chọn câu nói sai khi nói về dao động: A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà. D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà. 85. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng không đổi trong mọi môi trường. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. 86. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: UR uR I i A. B. R R U u I L i L C. D. ZL ZL 87. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai: A. Pha ban đầu  chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
  11. 808 tiendu ly thuyet_IN.doc D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. 88. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng A. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và biên độ. D. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 89. Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi A. tụ điện có điện dung càng lớn. B. mạch có điện trở càng lớn. C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. 90. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 91. Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. t d  92. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u  3 sin(   )cm . Trong 6 24 6 đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là: A. 400 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. 93. Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. 94. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi A. tần số riêng của mạch càng lớn. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.  95. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có u  120 2cos(100 t  )V 3 104 2 F . Biểu thức dòng điện qua mạch là: R  100 3; L  H; C      i  0,6 2cos(100 t  ) A B. i  1,2 2cos(100 t  ) A A. 6 3 D. i  0,6 2cos(100 t   ) A i  1,2 2cos(100 t ) A C. 3 96. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt. 97. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì A. cảm kháng giảm.
nguon tai.lieu . vn