Xem mẫu

  1. RƯỢU Câu 1: Rượu Etylic không tác dụng với dãy chất nào sau đây? A/ NaOH, Cu(OH)2 B/ CH3COOH, C2H5OH C/ CH3COOH, O2 D/ Na, CuO Câu 2: Để điều chế rượu Etylic, người ta cho andehyt axetic tham gia cộng hợp với: A/ O2 ( Mn2+) B/ H2 ( Ni, t0) C/ H2O ( HgSO4, t0) D/ O2 ( men giấm) Câu 3: C4H10O có bao nhiêu đồng phân của rượu? A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu 4: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào? A/ CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH B/ CH2=CH-COOH và C2H5OH C/ CH2=C(CH3)COOH và CH3OH D/ CH2=CH-COOH và CH3OH Câu 5: Cho 2,5g Rượu no đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H 2 (đkc). CTPT của rượu là: A/ CH3OH B/ C2H5OH C/ C3H7OH D/ C4H9OH Câu 6: Khi cho Buten-1 cộng hợp với H2O (dd H2SO4) thu được sản phẩm: A/ Butanol-1 B/ Butanol-2 C/ Cả A, B đều sai\ D/ Cả A, B đều đúng Câu 7: Từ tinh bột có thể điều chế rượu Etylic qua tối thiểu bao nhiêu phản ứng? A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu 8: Oxi hoá Propanol-2 thu được sản phẩm: D/ Cả A, B, C đều đúng A/ Andehyt propionic B/ Andehyt axetic C/ Axeton Câu 9: Etanol phản ứng với chất nào sau đây? D/ Cả A, B, C đều đúng A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol Câu 10: Cho 8,5g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được m(g) muối khan và 2,24 lit khí H2 (đkc). Xác định m. A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 12,9g D/ 11, PHENOL CÂU 1:Tìm phát biểu sai: Trong tất cả các đồng phân thơm có cùng CTPT là C 7H8O thì có: a. 3 đồng phân tác dụng với NaOH. b. 4 đồng phân tác dụng được với Na kim loại. c. 1 đồng phân không tác dụng với Na cũng không tác dụng với NaOH. d. 3 đồng phân vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH. e. 4 đồng phân vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH. CÂU 2:Tìm phát biểu sai: Phenol là chất hữu cơ có thể phản ứng với: b. nước brom c. dd HBr a. Na và ddNaOH. d. hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. CÂU 3:Có 4 hợp chất sau: II) rượu etylic I) Phenol III) axit cacbonic IV) axit axetic Tình axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây? a. I < II < IV < III b. II < I < IV III c. IV < III < II < I d. II < I < III < IV CÂU 4: có bốn hợp chất: benzen, rượu erylic, dd phenol và axit axetic. Đ ể nh ận bi ết 4 ch ất đó ch ứa trong 4 lọ mất nhãn, có thể dùng các thuốc thử theo trình tự sau: a. CaCO3, nước brom, Na b. nước brom, quỳ tím, Na d. a, b đều được c. NaOH, axit HBr, Na CÂU 5: Một hỗn hợp X gồm phenol và 2 rượu no đơn chức (s ố ngtử cacbon trong hai r ượu g ấp đôi nhau). Chia 15,7 gam hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau: - phần 1: cho phản ứng với Na dư thu được 2,218 lit H2 (27oC và 740mmHg). - phần 2: phản ứng vừa đủ với 50ml ddNaOH 0,5M. Trả lời câu 17a’ và 17b’ -17a’: CTPT của hai rượu trong hỗn hợp X al2: a. CH3OH và C2H5OH b.C2H5OH và C4H9OH c. C3H7OH và C6H11OH d. C2H5OH và C4H7OH -17b’: thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp X là:
  2. a. 40,55%, 29,45% và 30% b. 40,60%, 29,40% và 30% c. 40,67%, 29,30% và 29,94% d. 40,92%, 29,11% và 29,97%
  3. CÂU 6: phát biểu nào sau đây là sai? a. Phenol tác dụng với Natri tạo thành natri phenolat và khí hidro. b. phenol tác dụng với axit HCl tạo phenyl clorua và nước. c. phenol tac dụng với NaOH tạo thành natriphenolat và n ước. d. Phenol tác dụng được với nước brom tạo thành kết tủa. CÂU 7: trong các chất sau đây, chất nào có thể tác dụng được với cả 3 ch ất Na, NaOH, HCl c. HO NH2 a. O-CH3 b. HO d. H O CH3 CH2OH CÂU 8: Cho các chất: metyl phenyl ete (anisol), toluen, anilin, phenol. Trong s ố các ch ất trên, nh ững ch ất có th ể làm m ất màu dung dịch brôm là : A. Toluen, anilin, phenol. B. metyl phenyl ete, anilin, phenol C. metyl phenyl ete, toluen, anilin, phenol D. metyl phenyl ete, toluen, phenol CÂU 9: Cho các hợp chất sau: C6H5OH(1), CH3C6H4OH(2), C6H5CH2OH(3), CH3C6H4CH2OH(4). Những hợp chất vừa cho được phản ứng với Na vừa cho được phản ứng với dung dch NaOH là : ị A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1) và (2). Cho các chất: rượu etylic(1), phenol (2), anilin(3), Natriphenolat(4) lần lượt tác dụng với Na(I), ddNaOH(II), ddHCl(III), ddBr2(IV). Trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. (1) với (I), (II) và (III); (2) với (I), (II) và (IV); (3) với (III) và (IV). B. (1) với (I)và (III); (2) với (I), (II) và (IV); (3) với (III) và (IV);(4) với (III). C. (1) với (I)và (III);(2) với (I), (II), (III) và (IV); (3) với (III) và (IV);(4) với (III). D. (1) với (I)và (III);(2) với (I), (II) và (IV); (3) với (II), (III) và (IV); (4) với (III). CÂU 10: Có các hợp chất hữu cơ: (1) metylphenylete, (2) toluen, (3) anilin, (4) phenol. Nh ững ch ất có th ể làm m ất màu dung d ịch Brom là: a. (2), (3), (4) b. (1), (2), (3), (4) c. (1), (3), (4) d. (1), (2), (4) AMIN Câu 1. Nguyên nhân gây ra tinh bazơ cua amin là do: ́ ̉ A. Amin tan nhiều trong nước. B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ. C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước. Câu 2. Khẳng định nào sau đây luôn đúng: A. Tính bazơ của amin tăng dân theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III. ̀ B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gôc –C6H5. ́ C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu. D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu. Câu 3. Bậc của amin phụ thuôc vao: ̣ ̀ A.Bậc của nguyên tử cacbon mang nhom -NH2. ́ B. Hóa trị của nitơ . C. Số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidro cacbon. D. Số nhóm –NH2 . Câu 4. Hợp chất hữu cơ A tạo bởi các nguyên tố C, H, N có tính chất: chất lỏng, không màu, đ ộc, ít tan trong n ước, d ễ tác d ụng v ới axit HCl và có thể phản ứng với dung dich Brom tạo kết tủa. A có công thức phân t ử là : ̣ A. C2H7N B. C6H7N C. C4H12N2 D. C4H11N Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về anilin : A.Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 do gôc–C6H5 hut e nên làm giảm mật độ e trên nguyên tử Nito. ́ ́ B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dich Brom. ̣ C. Anilin không tác dụng được với dung dich NaOH. ̣ D. Anilin ít tan trong nước và rất độc. Câu 6. Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính baz ơ tăng d ần theo trình t ự: A. (4) < (1)
  4. Câu 8. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dich HCl (dư) vào, r ồi l ại nh ỏ ti ếp dung d ịch NaOH vào, s ẽ x ảy ra hi ện ̣ tượng : A. Lúc đầu dung dich bị vân đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vân đục lại. ̣ ̉ ̉ .C. Dung dịch trong suốt B. Lúc đầu dung dich trong suốt, sau đó bị vân đục và cuối cùng trở lại trong suốt ̣ ̉ .D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn. Câu 9: Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là: A. 186g B. 148,8g C.232,5g D.260,3g Câu 10. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biêt, ta dùng thuốc thử nào: ̣ A Dung dịch Br2 ̣ ̣ ̣ B.Dung dich HCl C.Dung dich NaOH D. Dung dich AgNO3 AXIT CÂU 1: chất A có CTPT C5H10O2. Biết A tác dụng được với CaCO3 giải phóng CO2. Vậy A có thể viết được bao nhiêu đồng phân A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 2: C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân axit mạch hở. A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 3: Công thức chung của một axit cacboxylic không no đơn chức có 1 liên k ết C=C trong phân t ử là: A.CnH2n+1COOH B.CnH2n-1COOH C.CnH2nO2 D.CnH2nCOOH. Câu 4: Cho rượu etylic (1), andehit axetic (2), axit axetic (3) và axit propionic (4). Nhi ệt đ ộ sôi c ủa các ch ất gi ảm d ầnn theo th ứ t ự: A. (1) > (2) > (3) > (4). B (4) > (3) > (2) > (1). C (4) > (3) > (1) > (2). D. (2) > (3) > (1) > (4). Câu 5: Có thể điều chế axit axetic từ những chất nào sau đây: D.Cả A,B,C A.C2H5OH B.CH3CHO C.CH3CCl3 Câu 6: Người ta đưa ra các nhận định sau khi nói về axit. Vậy nhận định nào sai: 1.axit axetic tác dụng với tất cả các muối. 2.axit axetic tác dụng với hầu hết các kim loại. 3.giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ 2-5%. 4.khi cho 1 mol axit hữu cơ đơn chức tác dụng với Na dư thì số mol H2 sinh ra bằng 1 số mol axit. 2 A.1,2,3. B.1,4 C.1,2 D.1,2,3,4. Câu 7: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: axit axetic, axit acryic và axit axetic.Ng ười ta l ần l ượt dùng các thu ố sau: A.Na, ddBr2 B.dd AgNO3 trong NH3,dd Na2CO3 C. dd AgNO3 trong NH3,dd Br2 D. dd AgNO3 trong NH3,dd KOH. Câu 8: Để trung hoà 3,6 g một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 g dd NaOH 8%. V ậy A có tên g ọi là: A. axit fomic B.axit axetic C.axit propionic D.axit acrylic. Câu 9: Cho 30 g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H 2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng) thu được 27g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá đạt: A.90% B.74% C.70,56% D.45,45%. Câu 10: Công thức thực nghiệm của một axit hữu cơ là (CHO) n. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. Vậy công thức cấu tạo của X là: A.HOOC-CH=CH-COOH B.CH2 =CH-COOH. C.CH3COOH D.HCOOH. ESTE 1. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch. B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác v ừa có tác d ụng hút n ước. D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó. 2. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức c ấu t ạo c ủa (X) và (Y) lần lượt là: A. H-COOCH3 và CH3COOH B. HO-CH2-CHO và CH3COOH C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO D. CH3COOH và H-COOCH3. 3. Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Este là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ và axit vô cơ v ới rượu. B. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit là phản ứng thuận ngh ịch. C. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch bazơ là phản ứng không thuận nghịch.
  5. D. Đặc điểm của este tạo ra từ axit hữu cơ là có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín. 4. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen 5. Etyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Ag2O trong nước amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng. 6. Cho các chất axit axetic (I), anđehit axetic (II), etylaxetat(III) l ần l ượt tác d ụng v ới Na(1), dung d ịch NaOH(2), H 2(3), Ag2O/ddNH3(4). Những trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. (I) với (1),(2); (II) với (3),(4); (III) với (2). B. (I) với (1),(2); (II) với (3),(4); (III) với (1) và(2). C. (I) với (1),(2); (II) với (2),(4); (III) với (2). D. (I) với (1),(2) và (4); (II) với (3),(4); (III) v ới (2). 7. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu t ạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C 2H5COOH 8. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và rượu no, đơn chức có công thức t ổng quát là A. CnH2n −1COOCmH2m+1 B. CnH2n −1COOCmH2m −1 C. CnH2n +1COOCmH2m −1 D. CnH2n +1COOCmH2m +1 9. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH 10. X là este của axit đơn chức và rượu đơn chức. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam X c ần dùng v ừa đ ủ 15ml dung d ịch KOH1M thu được chất A và B. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất B thấy sinh ra 2,24lit CO 2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOC2H5 GLIXERIN Câu 1: So sánh độ tan trong nước và nhiệt độ sôi giữa glixêrin và 1,2,3- tricloproran. A. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin lớn hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin tạo được liên kết hidro v ới n ước, và giữa các phân tử glixêrin có liên kết hidro liên phân tử. B. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin nhỏ hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin t ạo được liên k ết hidro v ới n ước, và gi ữa các phân tử glixêrin có liên kết hidro liên phân tử. C. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin lớn hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin có nguyên t ử oxi, và giữa các phân t ử glixêrin có liên kết hidro liên phân tử. D. Độ tan và nhiệt độ sôi của glixêrin nhỏ hơn 1,2,3- triclopropan vì glixêrin tan trong n ước, và giữa các phân t ử glixêrin có liên kết hidro liên phân tử. Câu 2: So sánh cấu tạo và tính chất hoá học của glixêrin và propanol-1. Minh họa bằng phương trình ph ản ứng: A. Glixêrin và propanol-1 đều là những rượu no có 3 C trong phân tử. Tuy nhiên glixêrin có chứa 3 nhóm OH, còn propanol-1 ch ỉ chứa 1 nhóm OH. B. Chúng có các hóa tính giống nhau: _ Cùng tác dụng với Na giải phóng H2 C3H7OH + Na C3H7ONa + ½ H2 C3H5(OH)3 + 3Na C3H5(ONa)3 + 3/2 H2 _ Cùng tác dụng với axit tạo este C3H7OH + HCl C3H7Cl + H2O C3H5(OH)3 + 3 HCl C3H5Cl3 + 3 H2O Ngoài ra chúng cũng đều cho phản ứng đề hidrat hóa, phản ứng oxi hóa. C. Tuy nhiên do có nhóm OH ở cạnh nhau, glixêrin còn cho phản ứng hòa tan Cu(OH) 2
  6. D. Kết hợp A,B,C Câu3: Có 4 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các chất lỏng sau: rượu propylic, benzen, glixêrin ,và hexen. Hóa ch ất đ ể nhận biết chất có trong mỗi bình là: D/ Cả A,B,C A/Cu(OH)2 B/ dd Br2 C/ Na Câu 4: Chỉ 1 hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau : Dung d ịch glucoz ơ, r ượu etylic, glixêrin, andehit axetic A/ Cu(OH)2 B/Na C/NaOH C/Ag2O/NH3 Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng được cả Na, Cu(OH)2/NaOH, CH3COOH A/Rượu etylic B/ glixêrin C/anilin D/ phênol Câu 6: Chọn câu sai: A. Phenol + dd Brom axit piric + HBr B Rượu benzylic + CuO andehit benzylic + Cu + H 2O C Rượu isopropylic + CuO Axeton + Cu + H2O dd xanh thẫm + H2O D Glixêrin + Cu(OH)2 Câu 7: Trong công nghiệp, glixêrin được sản xuất theo sơ đồ nào sau đây: A. Propan propanol glixêrin B. Propen allylclorua 1,3_điclopropan_2_ol glixêrin C. Butan axit butylic glixêrin D. Metan etan propan glixêrin Câu 8: Cho những chất hóa học sau: 1/CH3-_CHOH - CH3 2/ HOCH2_CH2OH 3/ HOCH2_CH2_CH2OH 4/ CH3_O_CH2CH3 5/CH2OH_CHOH_CHOH_CH3 6/ CH3O_CH2CH2_OCH3 Chất nào là poliancol? Chất nào là monoancol ? A/Poliancol : 2,3,5 Monoancol : 1 B/ Poliancol :1,2,3 Monoancol : 5 C / Poliancol : 2,3 Monoancol : 1,5 D/ Poliancol : 1,2,3,5 Monoancol : 1 Câu 9: Chỉ ra các hợp chất hữu cơ đa chức: CH ≡ C_CHO CH2=CH_COOH HO-C6H4-COOH HOCH2_CH2_COOH HOC_CHO NH2_CH2_COOH HOCH2_CHOH_CH2OH HOCH2_CH2_COOH HOCH2_CH2OH A/1 B/2 C/3 D/4 Câu 10: Glixêrin là hợp chất thuộc loại : A/Đơn chức B/Đa chức C/Tạp chức D/Polime 1./ Các hợp chất trong dãy sau đều là những hợp chất đa chức. a./ CH2OHCHOHCH2OH ; CH2OHCHO ; CH2OHCH2OH b./ CH3CH2CH2OH ; CH3CH OHCH2OH ; CH3OCH3 c./ CH2OH CH2OH ; HOOC COOH ; CH2OH CHOHCH2OH d./ CH3CH2CHO ; CH3OCH2CH3 ; CH3CH NH2COOH 2./ Cho các hợp chất sau: I./ HOCH2CH2OH II./ HOCH2 CH2CH2OH III./ CH3CHOHCH2OH IV./ HOCH2CHOHCH2OH Những hợp chất đồng đẳng là; a./ I, II b./ I, III c./ I, II, III d./ a và b đúng 3./ Dãy các chất sau đều tác dụng với Na. a./ CH3CH2OCH3 ; HOCH2CH2OH ; CH3CH2CH2OH b./ CH3CH2CH2OH ; CH3OCH3 ; CH3CHOHCH2OH c./ HOCH2CH2OH ; HOCH2CH2CH2OH ; CH3CH2OH d./ CH3OH ; CH3CH2OH ; CH3CH2NH2 4./ Chọn câu nào sau đây là sai? a./ Tất cả các rượu đa chức đều tham gia phản ứng với Cu(OH) 2 b./ Phản ứng của Glyxêrin vớI HNO 3 / H2SO4 đặc là phản ứng este hóa.
  7. c./ Rượu Glyxêrin là rượu đa chức no .b./ b và c đều đúng. 5./ Rượu no nhị chức A có (MA = 76) Công thức phân tử của A là: a./ C3H6O2 b./ C3H8O2 c./ C4H10O d./ C4H12O 6./ Cho 4,6g rượu đa chức tác dụng vớI Na dư đã thu được 1,68 lít hydro (đkc) . Bi ết kh ối l ượng phân t ử c ủa r ượu trên là 92. Công thức phân tử của rượu là a./ C3H8O3 b./ C4CH12O2 c./ C3H8O d./ C4H10O2 7./ Cho Glyxêrin tác dụng với Na dư đã thu được 7,73lít H2 (37độ C, 750mmHg). Khối lượng của Glixêrin đã phản ứng là: a./ 9,2g b./ 15g c./ 16,2g d./ 18,4g 8./ Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào không phản ứng được với Na. I./ HOCH2CH2OH II./ HOCH2CH2CH2OH III./ CH3CH2OCH2CH3 IV./ CH3CH2OCH2CH3 V./ CH3CHOHCH2OH a./ II ; b./ IV ; c./ I, II, III, V ; d./ V 9./ Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào không phản ứng được với Cu(OH) 2. I./ HOCH2CH2OH II./ HOCH2CH2CH2OH III./ CH3CH2OCH2CH3 IV./ CH3CH2OCH2CH3 V./ CH3CHOHCH2OH a./ I, II, IV b./ II, IV c./ IV d./ II 10./ Ba Ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy m ỗi Ancol đ ều sinh ra CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử của 3 Ancol là: a./ C3H7OH, CH3CHOHCH2OH, CH3H5(OH)3b./ CH3OH, C2H5OH, C3H7OH d./ a, b, c đều sai. c./ C3H7OH, C3H5OH, CH3CHOHCH2OH LIPIT Câu 1: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm ta thu được: B. Muối và rượu A. Axit và glixerin C. Muối của axít béo và glixerin D. Muối và Etylenglicol Câu 2: Câu nào sau đây là đúng chính xác: A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá. B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no. C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức. D. Chất béo là este của glixerin với các axit béo. Câu 3: Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerin: B. Este đơn chức C. Chất béo D. Muối A. Axit béo Câu 4: Để điều chế xà phòng người ta có thể: A.Xà phòng hoá chất béo .B.Đun nóng chất béo với axit. C. Đun nóng chất béo với kiềm D.Câu A và C đúng. Câu 5: Xác định CTPT của axit panmitic: A. C15H31COOH B.C17H33COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH Câu 6: Hidro hoá olein (tức glixeryl trioleat) với chất xúc tác thích hợp thu đ ược 8.9 kg stearin. Bi ết H = 80%, hãy cho bi ết th ể tích khí H2 thoát ra ở đkc. D. Kết quả khác A. 672 lit B. 840 lit C. 537.6 lit Câu 7: Muốn phân biệt dầu nhớt để bôi trơn máy với dầu thực vật, cách làm nào sau đây là đúng? A. Hoà tan vào nước, chất nào nhẹ nổi trên nước là dầu thực vật. B. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt. C. Đun nóng với dd NaOH, để nguội, cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH) 2 thấy chuyển sang dung dịch màu xanh lam là dầu thực vật. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Lipit: A. Là este của axit béo và rượu đa chức. B. Là este của axit béo và glixerin. C. Là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. D. Là chất lỏng, nhẹ hơn nước, tan được trong nước. Câu 9: Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành: A. Đun lipit với dd NaOH. B. Đun lipit với dd H2SO4 loãng. C. Đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp) D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, ng ười ta đun nóng v ới dd ch ứa 1.42 kg NaOH. Sau ph ản ứng, đ ể trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dd HCl 1M .Cho biết lượng xà phòng thu được là bao nhiêu kg? D. Một kết quả khác A. 103.425 kg B. 10.3425 kg C. 10.343 kg
  8. GLUCO Câu 1. Glucozơ có công thức nào sau đây: A.CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6 D.Cả 3 công thức trên. C.C6(H2O)6 Câu 2.Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ: A.Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D.Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO. Câu 3. Cho các phản ứng: A.C6H12O6 → C2H5OH + CO2 B.(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 C. C6H12O6 →2CH3CH(OH)COOH D.CO2 + 6nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2 Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, lên men lactic, quang hợp: A.a,bc,d B.b,c,d,a C.b,a,c,d D.a,c,b,a. Câu 4. Cho các hợp chất: 1.Đường glucozơ 2.Đường mantozơ 3.Đường fructozơ 4.Đường saccarozơ Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân: A.1 và 2 B.1 C.1 và 3. D.2 và 4 Câu 5. Glucozơ và fructozơ là: B.Rượu và xetôn. C.Đồng phân A.Disaccarit D.Andehit và axit. Câu 6. Chất nào có thể cho phản ứng tráng gương: A.Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B.Glucozơ, axit fomic, mantozơ. C.Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D.Fomanđehit, tinh bột, glucozơ. Câu 7. Nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây: A.Phản ứng tráng gương B.Phản ứng với H2. C.Đun nóng với Cu(OH)2 D.Cả A và C. Câu 8. Từ glucozơ có thể điều chế được chất nào sau đây: A.Rượu etylic. B.Khí cacbonic D.Cả 3 chất trên. C.Axit lactic Câu 9. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? A.0.0001 B.0,01 C.0.1 D.1 Câu 10. Cách phân biệt nào sau đây là đúng: A.Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerin và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerin hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh. B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerin và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozow, không là glixerin. C.Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có k ết t ủa sáng bóng là glucoz ơ. D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerin và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong su ốt là glixerin. SACCARO 1/ Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ : A. Tạp chức B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O C. Không tham gia phản ứng tráng gương D. Cả A, B, C đều đúng 2/ Khi thủy phân saccarozơ thì thu được : A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Rượu etylic 3/ Đường saccarozơ có thể được điều chế từ : B. Củ cải đường A. Cây mía C. Quả cây thốt nốt D. Cả A, B, C đều đúng 4/ Để phân biệt saccarozơ và mantozơ người ta có thể dùng : A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3
  9. C. Vôi sữa D. Cả A, B, C đều đúng 5/ Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử : A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12 6/ Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch : etanal, glucoz ơ,etanol, sacaroz ơ . Bi ết r ằng dung d ịch (1), (2) tác d ụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH) 2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là : A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4) C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4) 7/ Đồng phân của mantozơ là : A. Glucozơ B. Fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ 8/ Đường mantozơ còn gọi là : A. Đường mạch nha B. Đường mía C. Đường thốt nốt C. Đường nho 9/ Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không tham gia ph ản ứng tráng gương ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 10/ Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam gluxit A thu được 0,264 gam CO 2 và 0,099 gam nước. Biết A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là : A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ TINH BỘT Câu 1) Thành phần của tinh bột gồm; A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau. B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin . D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. Câu 2) Khi đun nóng tinh bột với dung dịch axit vô loãng như H2SO4, HCl … tinh bột bị thuỷ phân theo nhiều giai đoạn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ. Ở các giai đoạn trung gian có thể sinh ra …(1)…và quá trình trung gian đó g ọi là quá trình…(2)… A. (1): saccarozơ; (2): saccarozơ hóa. B. (1): glucozơ; (2): glucozơ hóa. C. (1): fructozơ; (2): fructozơ hóa. D. (1): các dextrin; (2): dextrin hóa. Câu 3) Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắc xích α – glucozơ n ối với nhau bằng liên k ết A. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắc xích này với nguyên tử C6 của mắc xích kia. B. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắc xích này với nguyên tử O ở C4 của mắc xích kia. C. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắc xích này với nguyên tử C4 của mắc xích kia. D. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắc xích này với nguyên tử O ở C6 của mắc xích kia. Câu 4) Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các m ắc xích α – glucoz ơ n ối v ới nhau ch ủ yếu b ằng liên k ết α – 1, 4 – glucozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên k ết A. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. B. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. C. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. D. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. Câu 5) Phân tử glicogen có cấu trúc gần với amilopectin, đó là một polime m ạch phân nhánh do các m ắc xích α –glucoz ơ t ạo nên bằng liên kết α–1,4–glucozit và α–1,6–glucozit. Tuy nhiên glicogen vẫn có điểm khác biệt v ới amilopectin là A. có ít nhánh hơn, các nhánh ngắn hơn, phân tử khối nhỏ hơn. B. có nhiều nhánh hơn, các nhánh ngắn hơn, phân tử khối lớn hơn . C. có ít nhánh hơn, các nhánh dài hơn, phân tử khối nhỏ hơn. D. có nhiều nhánh hơn, các nhánh dài hơn, phân tử khối lớn hơn. Câu 6) Tính chất đặc trưng của tinh bột là : 1. polisaccarit; 2. không tan trong n ước; 3. V ị ng ọt. Khi thu ỷ phân tinh b ột t ạo thành: 4. glucozơ; 5. fructozơ; 6. tạo hợp chất có mau xanh với dung dịch iot; 7. dùng làm nguyên liệu điều ch ế các dextrin. Những tính chất nào sai? A. 2, 5, 6, 7. B. 2, 5, 7. C. 3, 5. D. 2, 3, 4, 6.
  10. Câu 7) Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì kh ối l ượng glucozơ thu được là A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g. Câu 8) Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ. Câu 9) Tính thể tích không khí ở đktc ( biết không khí chứa 0,03% thể tích CO 2) cần để cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%. D. Kết quả khác. A. 41,48 lít. B. 207,4 lít. C. 691,36 lít. Câu 10) Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Tính hiệu suất của quá trình s ản xu ất là A. 26,41%. B. 17,60%. C. 15%. D. 52,81%. XENLULO Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khốibằng nhau D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của Xenlulozơ lớn hơn nhiều so v ới tinh b ột Câu 2: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, Xenlulozơ, Saccarozo, ta có thể ti ến hành theo trình t ự nào sau đây: A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3 B. Hoà tan vào nước, dùng iôt C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3 D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3 Câu 3:Muốn sản xuất 59,4kg xenllulozơ tri nitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO 3 99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là: A. 27,23l B. 27,732l C.28l D.29,5l Câu 4:Trong một nhà máy rượu, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất rượu biết hiệu suất quá trình 70%. Đ ể s ản xuất 1 tấn rượu etylic thì khối luợng mùn cưa cần dùng là: A.500Kg B. 5051kg C. 6000kg D.5031kg Câu 5:Xenlulozơtrinitrat là chất dễ cháy, nỗ mạnh, được điều chế từ xen lulozơ và axit Natric. Mu ốn điều ch ế 29,7kg Xenluloz ơ Trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit Nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu? D. Kết quả khác A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít Câu 6: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào? A.Đặc trưng của phả ứng thuỷ phân B.Độ tan trong nước C.Về thành phần phân tử D.Về cấu trúc mạch phân tử Câu 7: Tính chất đặc trưng của Xenlulozơ là: a. Chất rắn b. Màu trắng c. Tan trong các dung môi hữu cơ d. Cấu trúc thẳng e. Khi thuỷ phân tạo thành Glucôzơ f. Tham gia phản ứng Este hoá với axit g. Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ Những tính chất nào đúng A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,3,5 D. Tất cả C. 2.4.6.7 Câu 8:Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ: A. Đều là polime thiên nhiên B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozo C. Đều là thành phần chính của gạo, khô , khoai D. A,B đều đúng Câu 9: Sợi Axetat được sản xuất từ: A. Visco B. Sợi Amiacat đồng C. Axeton D.Este của xenlulozơ và axit Axetic
  11. Câu 10: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n AMINO AXIT 1) Có 3 chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-COOH và CH3-CH2-CH2-NH2 Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với m ột chất nào trong các ch ất sau đây? A- NaOH B- HCl C- CH3OH/HCl D- Quỳ tím 2) Để chứng minh Glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cần cho phản ứng với: D- Hai phản ứng A và B A- HCl B- NaOH C- CH3OH/HCl 3) Cho các chất sau đây: 1. H2N-CH2-CH2-COOH 2. CH2 = CH-COOH 3. CH2O và C6H5OH 4. HO-CH2-COOH Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ? A- 1,2,3 B-1,2,4 C- 1,3,4 D- 2,3,4 4) Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A- Khối lượng phân tử của một aminoaxit ( gồm một chức –NH 2 và một chức –COOH) luôn là số lẻ B- Hợp chất aminoaxit phải có tính lưỡng tính C- Dung dịch aminoaxit không làm giấy quì tím đổi màu D-Thuỷ phân protid bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hổn hợp các aminoaxit 5) Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 – NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4) ; H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5) Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là: A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4 C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. 6) Khi thủy phân H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra : ‫׀‬ CH 3 A- H2N-CH2-COOH ; CH3-CH-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH ‫׀‬ NH 2 B- H2N-CH2-COOH và CH3-CH-COOH ‫׀‬ NH 2 C- CH3-CH-COOH D- CH3-CH2-CH-COOH ‫׀‬ ‫׀‬ NH 2 NH 2 7) Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Ch ất hữu cơ X có công thức cấu tạo là: A- H2N-CH=CH-COOH B- CH2=CH-COONH4 C- H2N-CH2-CH2-COOH D- A và B đúng 8) Trong các chất sau , chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng : A- H2N-CH2-COOH B- H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C- CH3-CH2-NH2 D- HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH 9) Cho sơ đồ chuyển hóa sau : dd NaOH, t H 2SO4 X Y CH 2 – COOH - NH 3 - Na2SO4 ‫׀‬ - H2O NH3HSO4 Công thức cấu tạo của X là : A- CH3 – COOH B- CH3 – CH2 – NH2 C- H2N – CH2 – COONH4 D- H2N – CH2 – COOH 10) Nước tương thường được sản xuất từ bánh dầu. Giải thích nào dưới đây không đúng: A- Do protit trong bánh dầu được phản ứng thủy phân tạo ra các amino axit
  12. B- Bánh dầu chứa lượng lớn protit thực vật C- Trong bánh dầu còn lại một phần chất béo D- A và B đều đúng 11) Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? A- H2N-CH2-COOH B- CH3-CH(NH2)-COOH C- CH3-CH2-CO-NH2 D- HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH 12) Alanin không tác dụng với: A- CaCO3 B- C2H5OH C- H2SO4 loãng D- NaCl 13) Có sơ đồ phản ứng sau C3H7O2N + NaOH CH3-OH + (X) Công thức cấu tạo của (X) là: A- H2N-CH2-COOCH3 B- CH3- CH2-COONa C- H2N-CH2-COONa D- H2N-CH2-CH2-COOH 14) Hợp chất nào không lưỡng tính ? A- Amino axetat B- Alanin C- Etyl amin D- Amino axetat metyl 15) Cho sơ dồ phản ứng sau: axit Amino axit (Y) + CH3OH C3H7O2N + H2O to Amino axit (Y) là: A- H2N-CH2-CH2-COOH B- H2N-CH2-COOCH3 C- CH3-CH(NH2)-COOH C- H2N-CH2-COOH POLIME Câu 1: Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây: A.Butadien và stiren B.Axit aminoaxêtic C.Metyl metacrylat D.Vinylclorua Câu 2:Cho các phương trình phản ứng sau: 1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3 polime 2) CH2 = CH – CH3 polime 3)CH2 = CH – CH = CH2 +C6H5 – CH = CH2 polime 4) H2N – (CH2)10 – COOH H2O + polime Các phản ứng trên phản ứng nào là trùng ngưng? A.(1) và (2) B.(2) và (3) C.Chỉ có (3) D.Chỉ có (4) Câu 3: Cho các phương trình phản ứng sau: 1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3 polime 2) CH2 = CH – CH3 polime 3)CH2 = CH – CH = CH2 +C6H5 – CH = CH2 polime 4) H2N – (CH2)10 – COOH H2O + polime Các phản ứng trên phản ứng nào là ph ản ứng đồng trùng hợp C. Chỉ có (1) và (3) D.Chỉ có (4) A.(1) và (4) B..(2) và (3) Câu 4: Cho các polime sau : polietilen(1), polivinyl clorua(2), polibutadien(3), poliisopren(4), amiloz ơ(5), amilopectin(6), xenlulozơ(7), cao su lưu hoá (8).Polime nào có dạng mạch thẳng : A. Chỉ có (6). C. Chỉ có (8) B. (1), (2),(3),(4),(5),(7) D. (1),(2), (4), (6), (8) Câu 5: Cho các polime sau : polietilen(1), polivinyl clorua(2), polibutadien(3), poliisopren(4), amiloz ơ(5), amilopectin(6), xenlulozơ(7), cao su lưu hoá (8).Polime nào có dạng mạch phân nhánh A.Chỉ có (6). C. Chỉ có (6) B.(1), (2),(3),(4),(5),(7) D. (1),(2), (4), (6), (8) Câu 6: Cho các polime sau : polietilen(1), polivinyl clorua(2), polibutadien(3), políiopren(4), amiloz ơ(5), amilopectin(6), xenluloz ơ(7), cao su lưu hoá (8).Polime nào có dạng mạch không gian A..Chỉ có (8). B.(1), (2),(3),(4),(5),(7) C.7, (8) D.(1),(2), (4), (6), (8) Câu 7: Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvC có hệ số trùng hợp n là: A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178 Câu 8: Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là : A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000 Câu 9: Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân t ạo ( P.V.C )? A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét
  13. B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy Câu 10: Làm thế nào để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ xenluloaxêtat ) và t ơ thiên nhiên ( t ơ t ằm, len) A. Đốt tơ nhân tạo cho mùi khét, tơ thiên nhiên không cho mùi khét B. Đốt tơ nhân tạo không cho mùi khét, tơ thiên nhiên cho mùi khét C. Đốt tơ nhân tạo không cháy, tơ thiên nhiên cháy D.Đốt tơ nhân tạo cháy, tơ thiên nhiên không cháy TƠ Câu 1: Clo hoá PVC được một loại tơ Clorin chứa 66,6% Clo. Trung bình một phân tử Clo tác dụng v ới bao nhiêu m ắc xích PVC? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai? A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. Câu 3: Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili (PVC) A. Đốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét B. Da thật là protit, simili là polime tổng hợp C. Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật D. A, B đều đúng. Câu 4: Tơ nilon – 6,6 là: A. Hexaclo xiclohexan B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin C. Poliamit của ε - aminocaproic D. Polieste của axit adipic và etylenglycol Câu 5: Nilon – 6,6 có công thức cấu tạo là: A. [ – NH – ( CH2)5 – C – ]n P O B. [ – NH – (CH2)6 – NH – C – (CH2)4 – C – ]n P P O O C. [– NH – (CH2)6 – NH – C – (CH2)6 – C – ]n P P O O D. Công thức khác Câu 6: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng? A. Tinh bột (C6H10O5)n C. Tơ tằm ( – NH – R – CO – )n D. Công thức khác B. Cao su ( C5H8)n Câu 7: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon – 6,6 có 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công th ức thực nghi ệm c ủa nilon – 6 là: A. C5NH9O C. C6N2H10O B. C6NH11O D. C6NH11O2 Câu 8: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvc. Số mắc xích trong công thức phân t ử của loại t ơ này là: D. kết quả khác A. 113 C. 133 B. 118 Câu 9: Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ Capron C. Xenlulozơtrinitrat B. Poliphênolfomandehit D. Nilon – 6,6 Câu 10: Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng? A. Trùng hợp C. Trùng ngưng B. Đồng trùng hợp D. Đồng trùng ngưng TỔNG HỢP HỮU CƠ Câu 1: Chất nào là chất hữu cơ trong các chất sau: A-H2CO3 B- H2CO2 C-KCN D-Na2CO3 Câu 2:Rượu bị oxi hóa tạo ra anđehit là: A-Bậc 1 B-Bậc 2 D-Bậc 3 D –A,B,C đúng Câu 3:Từ C2H2 điều chế ra rượu etilic cần ít nhất số phương trình là:
  14. A-1 B- 2 C-3 D-4 Câu 4:Rượu tác dụng được với dung dịch NaOH: A-Rượu đơn chức B-Rượu thơm C-Phenol D-Rượu đa chức Câu 5:X hiđro hóa cho ra rượu no đơn chức X là: A-Ankanal B-Ankanol C-Anken D-Ankin Câu 6:Khi đehiđrat hóa hỗn hợp rượu metilic và etilic ( to ,xt) ,số hợp chất hữu cơ t ạo ra là: A- 1 B- 2 C- 3 D- 4 Câu 7:Hợp chất 3-flo-4-metyl pentanol-2 có công thức: A- CH3-CH2-CHF-CHOH-CH3 B-CH3-CH(CH3)-CHF-CHOH-CH3 C- (CH3)2CH-CHF-CHOH-CH2-CH3 D-CH3-CHF-CH(CH3)-CH2-CH3 Câu 8:Phenol không tác dụng với: B-Dung dịch NaHCO 3 C-dung dịch brom D- A,B đúng A-HCl Câu 9:Lipit là: A-Hợp chất hữu cơ chứa :C,H,O,N B-Este của glixerin và axit béo C-Este của axit béo và rượu đa chức D- A,B,C đ ều sai Câu 10:Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic: A-Dung dịch NaOH B-Dung dịch Br2 C- C2H5OH D-HCOOH
nguon tai.lieu . vn