Xem mẫu

  1. NNN+NTHV (2013) Thừa Thiên Huế BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE- LIPIT. (Số 1) Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu đ ược 2,2 g CO 2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. CTCT của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH. Câu 2: Để trung hoà 10 g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì kh ối l ượng NaOH c ần dùng là bao nhiêu (trong các số dưới đây)? A. 0,05 g. B. 0,06 g. C. 0,04 g. D. 0,08 g. Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung d ịch NaOH thu đ ược 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn h ợp hai ancol là đ ồng đ ẳng k ế ti ếp nhau. Công th ức của hai este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. Câu 4: Chia a g axit axetic làm 2 phần bằng nhau. Ph ần 1 đ ược trung hòa v ừa đ ủ b ằng 0,5 lít dd NaOH 0,4M; phần 2 thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu đ ược m g este. Gi ả s ử hi ệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m là A. 16,7. B. 17,6. C. 18,6. D. 16,8. Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đ ủ 0,06 mol NaOH. Cô c ạn dung d ịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 6: Khi nói về vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. Câu 7: Trong phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng hóa h ọc s ẽ chuy ển d ịch theo chi ều tạo ra este khi A. giảm nồng độ của ancol hay axit. B. tăng áp suất của hệ. C. giảm nồng độ của este hay của nước. D. có chất xúc tác. Câu 8: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia ph ản ứng tráng gương) và ch ất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O. B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Câu 9: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đ ến khi ph ản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z ph ản ứng dd AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của X: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) -1 -
  2. NNN+NTHV (2013) Thừa Thiên Huế C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2 Câu 10: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân t ử C 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất h ữu c ơ Y và 17,8 gam h ỗn h ợp mu ối. Công th ức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2 –COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. Câu 11: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 12: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C 6H10O4. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đ ơn ch ức có s ố nguyên t ử C g ấp đôi nhau. CTCT c ủa A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch h ở. Đốt cháy hoàn toàn m ột l ượng X c ần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2 . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 14: Cho 0,25 mol NaOH vào 20g lipit trung tính và n ước rồi đun lên. Khi ph ản ứng xong hoàn toàn người ta thu được hỗn hợp có tính bazơ, muốn trung hòa ph ải dùng 0,18 mol HCl. Kh ối l ượng NaOH cần để xà phòng hóa một tấn chất béo là A. 350 kg. B. 35 kg. C. 140 kg. D. 70 kg. Câu 15: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO 3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT của X là A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH(CH3)CH3. Câu 16: Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dd NaOH thì thu đ ược 1 mu ối có phân t ử kh ối bằng 24/29 phân tử khối của E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. CTCT của E là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp hai este đ ơn chức X,Y c ần 100ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dd thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng k ế ti ếp và m ột mu ối duy nh ất. CTCT thu gọn của X, Y là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5. Câu 18: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat l ần l ượt ph ản ứng v ới Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) -2 -
  3. NNN+NTHV (2013) Thừa Thiên Huế Câu 19: Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 10,4 g. B. 3,28 g. C. 8,56 g. D. 8,2 g. Câu 20: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đ ơn ch ức. Trong phân t ử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác d ụng v ới dung d ịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 17,5. B. 15,5. C. 14,5. D. 16,5. Câu 21: Thủy phân este X có CTPT C 4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 ch ất h ữu c ơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 22: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu đ ược dd X. Cô c ạn X đ ược m g chất rắn. Giá trị của m là A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đ ơn ch ức, m ạch h ở. S ản ph ẩm cháy đ ược d ẫn qua bình đựng dd Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. S ố mol CO 2 và số mol H2O sinh ra lần lượt: A. 0,10 và 0,10. B. 0,2 và 0,2. C. 0,10 và 0,01. D. 0,05 và 0,05. Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a g C 2H5OH thu được 0,2 mol CO 2. Đốt cháy hoàn toàn b g CH 3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì lượng este thu được là A. 4,4 g. B. 8,8 g. C. 13,2 g. D. 17,6 g. Câu 26: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. Câu 27:X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn c ủa X là: A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 28: Trong các dãy chất dưới đây, dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH là A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua. B. Etyl axetat, anilin, axit axetic. C. Phenol, axit fomic, ancol etylic. D. Axit glutamic, chất béo, anđehit axetic. Câu 29: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá h ơi 1,85 gam X, thu đ ược th ể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N 2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn c ủa X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) -3 -
  4. NNN+NTHV (2013) Thừa Thiên Huế Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 31: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol h ỗn h ợp A v ới O 2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2. Câu 32: Đun nóng 21,8 g chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thì thu đ ược 24,6 g mu ối c ủa axit đ ơn chức và một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay h ơi thì chi ếm th ể tích là 2,24 lít (đktc). CTPT của X là A. C2H4(CH3COO)2. B. C3H5(CH3COO)3. C. C3H6(CH3COO)2. D. C3H8(CH3COO)2. + H 2O + O2 Câu 33: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X H+ Y1 + Y2 và Y1 xt Y2. Tên gọi của X là A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. n-propyl fomat. Câu 34: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng: + dd NaOH + NaOH X muối Y CaO,t 0 etilen CTCT của X là A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3 COOCH=CH2. Câu 35: Chất hữu cơ X có CTPT là C 4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dd NaOH thu được CH2(OH)COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. C. CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. Câu 36: Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C 5H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học A. este và axit. B. axit đơn chức. C. este đơn chức. D. phenol và este. Câu 37: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C 9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho m ột mu ối và m ột andehyt. B tác d ụng v ới dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân t ử kh ối l ớn h ơn phân t ử kh ối c ủa CH 3COONa. CTCT của A và B lần lượt là A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH. C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5. D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. Câu 38: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu đ ược 9,2 g glixerol và 83,4 g mu ối của một axit béo no B. Chất B là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) -4 -
  5. NNN+NTHV (2013) Thừa Thiên Huế Câu 39: Trong lipit chưa tinh khiết thường lẫn m ột lượng nh ỏ axit cacboxylic t ự do. S ố mg KOH cần đủ để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 g ch ất béo đ ược g ọi là chỉ số axit của chất béo. Khối lượng dd KOH 20% cần để trung hòa 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 là A. 280 mg. B. 140 mg. C. 70 mg. D. 56 mg. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 0,9 g H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dd KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT c ủa X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C.COOC2H5 . D. CH2(COOC2H5)2. | COOC2H5 Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) -5 -
nguon tai.lieu . vn