Xem mẫu
- Bài số 12 : Past Continuous(thì quá khứ tiếp diễn)(I was doing)
a) Hãy xem xét tình huống mẫu sau:
qua lúc Tom và Jim chơi qu ần vợt.Họ
Hôm
bắt đầu chơi lúc 10 giờ và chấm dứt lúc 11 giờ.
-what were they doing at 10.30?
(Họ đang làm gì vào lúc 10 giờ 30)
Họ đang chơi có nghĩa là họ đang ở giữa thời
điểm hành động xảy ra .Họ đã bắt đầu chơi nhưng
họ chưa chơi xong .
đây là thì Past Continuous:
Sau
- I/he/she
- thành này chưa .Có thể nó đã được hoàn thành mà cũng có thể
chưa.
Hãy so sánh:
- Tom was cooking the dinner(past continuous)
đang nấu bữa tối).(thì quá khứ tiếp diễn)
(Tom
=Anh ta đang nấu bữa tối nửa chừng và chúng ta không biết được là
anh ta
đã nấu xong rồi hay chưa.
- Tom cooked the dinner.(past sim ple)=He began and finished it.
(Tom đã nấu bữa ăn tối).(thì quá khứ đơn)=Anh ta đã nấu và hoàn tất
việc đó.
c) Chúng ta thường dùng thì Past Continuous(I was doing) và thì
Simple
(I did) cùng với nhau để nói rằng một việc n ào đó đã xảy ra
Past
trong
cùng một việc khác đang tiếp diễn.
- Tom burnt his hand when he was cooking the dinner.
(Tom đã bị phỏng tay khi a nh ta đang nấu bữa tối ).
- I saw Jim in the park.He was sitting on the grass and reading a bôk.
- đã gặp Jim trong công viên.Anh ta đang ngồi trên bãi cỏ và đang
(Tôi
đọc sách
một quyển sách).
- It was raining when I got up.
(Trời đang mưa khi tôi thức dậy)
- while I was working in the garden.I hurt my back .
lúc tôi đang làm việc trong vườn,tôi bị đau l ưng).
(Trong
Nhưng để nói rằng một việc đã xảy ra sau một việc khác,
ta dùng thì Simple Past.
- Yesterday evening Tom was having a bath when the phone rang.He
got out of
the bath and answered the phone.
(Tối hôm qua khi chuông điện thoại reo thì Tom đang tắm.Anh ta ra
khỏi nhà tắm
và trả lời điện thoại.
Hãy so sánh:
- When Tom arrived.we were having dinner(past continuous)=we
had already
started dinner before Tom arrived
(Khi Tom đến ,chúng ta đang ăn tối).(thì quá khứ tiếp diễn)
- = chúng tôi đã bắt đầu ăn tối trước khi Tom đến .
- when Tom arrived,we had dinner(past simple)
=Tom arrived and then we had dinner.
Tom đến,chúng tôi ăn tối )(Thì quá khứ đơn)
Khi
đến và rồi chúng tôi ăn tối.
= Tom
một số động từ(thí dụ know)thường được dùng trong các
Ghi chú:có
thì tiếp diễn (continuous tenses) Xem bảng liệt kê các động từ này
ở
baì 3b
Nguồn bài viết: http://hoctienganh.info/read.php?493#ixzz1cBAbWI3K
nguon tai.lieu . vn