Xem mẫu

  1. BÀI ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1 : Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos( t   ), rad là don vi của đại lượng A.biên độ B.tần số góc C.pha dao động D.chu kì dao động Câu 2 : Trong các lựa chọn sau đây , lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x’’+  2 x=0 C.x=A1sin t +A2 cos t A.x=Asin( t   ) B.x=Acos( t   ) D. x=Atsin( t   ) Câu 3 : Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos( t   ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A.v= Acos( t   ) B. v= A  cos( t   ) C. v=-Asin( t   ) D.v=-A  sin( t   ) Câu 4 : Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos( t   ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình B.a= A  2 cos( t   ) C. a=-A  2 cos( t   ) A.a= Acos( t   ) D.a=-A  cos( t   ) Câu 5 : Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của vận tốc là B. vmax= A  2 D. vmax= -A  2 A.vmax=  A C. vmax=-  A Câu 6 : Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là : B.amax= A  2 D.amax=- A  2 A.amax=  A C.amax=-  A Câu 7 : Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A.lực tác dụng đổi chiều B.lực tác dụng bằng không C.lực tác dụng có độ lớn cực đại D.lực tác dụng có độ lớn cực tiểu Câu 8 : Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi A.vật ở vị trí có li độ cực đại B.vận tốc của vật đạt cực tiểu C.vật ở vị trí có li độ bằng không D.vật ở vị trí có pha dao động cực đại Câu 9 : Trong dao động điều hòa A.Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ B.vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ C.vận tốc biến thiên điều hòa sớm pha  D.vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha  so với li độ so 2 2 với li độ Câu 10 : trong dao động điều hòa A.gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ B.gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ C.gia tốc biến đổi đều hòa sớm pha  so với li độ D.gia tốc biến đổi đều hòa chậm pha  so 2 2 với li độ  Câu 11:Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3cos( t  )cm, pha dao động tại thời 2 điểm t=1s là A.  (rad) B.2  (rad) C.1,5  (rad) D.0,5  (rad)
  2. Câu 12 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4 t (cm), quang đường chuyển động của vật tại thời điểm t=10s là A.x=120cm B.x=480cm C.x=240cm D.x=360cm Câu 13 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos4 t (cm), quang đường chuyển động của vật tại thời điểm t= 2,25s là A.x=10cm B.x=5cm C.x=90cm D.x=36cm Câu 14 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4 t (cm), quang đường chuyển động của vật tại thời điểm t= 3,125s là A.x=6cm B.x=162cm C.x=150cm D.x=156cm Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos2  t (cm), tọa độ của chất điểm tại thời điểm t=1,5s là A.x=1,5cm B.x=-5cm C.x=5cm D.x=0cm Câu 16 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4  t (cm), vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s là A.v=0 B.v=75,4cm/s C.v=-75,4cm/s D.v=6cm/s Câu 17 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6cos4  t(cm), gia tốc của vật tại thời điểm t=5s là B.a=-947.5cm/s2 C.a=-947,5cm/s2 D.a=947,5cm/s2 A.a=0 Câu 18 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :     A.x=4cos( 2t  )cm B. .x=4cos( t  )cm C. x=4cos( 2t  )cm D.x=4cos( t  )cm 2 2 2 2 Câu 19 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng A.động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì B. động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc C.thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ D.tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? 1 A.công thức E= kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại 2 1 2 B.công thức E= mv max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB 2 1 C.công thức E= m 2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian 2 1 1 D.công thức Et= kx 2  kA 2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian 2 2 Câu 21 : Động năng của vật dao động điều hòa A.biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin B.biến đổi tuần hòan theo thời gian với chu kì T/2 C.biến đổi tuần hòan với chu k ì T D.không biến đổi theo thời gian
  3. Câu 22 : Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s,  2 =10. Năng lượng dao động của vật là A.E=60kJ B.E=60J C.E=6mJ D.E=6J Câu 23 : Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? A.động năng tỉ lệ với bình phương t ốc độ của vật B.thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật C.thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật D.cơ năng không đổi theo thời gian và t ỉ lệ với bình phương biên độ góc Câu 24 : Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng Trong dao động điều hòa , li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A.cùng biên độ B.cùng pha C.cùng tần số góc D.cùng pha ban đầu Câu 25 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? A.trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều B.trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều C. trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều D. trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về con lắc lò xo ngang? A.chuyển động của vật là chuyển động thẳng B.chuyển động của vật là chuyển động biến đồi điều C.chuyển động của vật là chuyển động tuần hòan D.chuyển động của vật là dao động điều hòa Câu 27 : Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của nó bằng không khi nó chuyển động qua A.vị trí cân bằng B.vị trí vật có li độ cực đại C.vị trí mà lò xo không bị biến dạng D.vị trí mà lực đàn hồi lò xo bằng 0 Câu 28 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A.lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo B.lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng C.gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D.tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật Câu 29 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi t ăng khối lượng của vật lên 4 lần thì t ần số dao động của vật. A.tăng lên 4 lần B.giảm đi 4 lần C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần Câu 30 : Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m(  2 =10 ) dao động điều hòa với chu kì A.T=0,1s B.T=0,2s C.T=0,3s D.T=0,4s Câu 31 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu k ì T=0,5s, khối lư ợng của quả nặng là m=400g,  2 =10, . Độ cứng của lò xo là A.k=0,1156N/m B.k=32N/m C.k=64N/m D.k=6400N/m Câu 32 : Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, Chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg. Giá trị cực đại, va cuc tieu của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A.525N, 0N B.5.12N,2.56N C.5.12N, 0N D.2,56N,0N
  4. Câu 33 : Con lắc lò xo thang dung dao động với biên độ A=8cm, Chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg. Giá trị cực đại, va cuc tieu của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A.525N, 0N B.9.12N,2.56N C.9.12N, 1.12N D.2,56N,0N Câu 34 : Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=4cm, Chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg. Giá trị cực đại, va cuc tieu của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A.6.56N, 1.44N B.6.56N,2.56N C.5.12N, 0N D.6,56N,0N Câu 35 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Ngườita kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, phương trình dao động của vật nặng là    C. x=4cos( 10t  )cm D. x=4cos( 10t  )cm A.x=4cos10t(cm) B.x=4cos( 10t  )cm 2 2 2 Câu 36 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A.vmax=160cm/s B.vmax=80cm/s C.vmax=40cm/s D.vmax=20cm/s Câu 37 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là B.E=6,4.10-2J C.E=3,2.10-2J A.E=320J D.E=3,2J Câu 38 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m . Khi qu ả nặng ở vị trí cân bằng, ngư ời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A.A=5m B.A=5cm C.A=0,125m D.A=0,125cm Câu 39 : Một con l8ác lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kgvà một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi qủa nặng ở vị tr í cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là    A.x=5cos( 40t  ) m B. x=5cos( 40t  ) m C. x=5cos( 40t  ) cm. D. x=5cos( 40t) cm 2 2 2 Câu 40 : khi gắn qủa nặng m1 vào một lò xo, nó do động với chu kì T1=1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu k ì T2=1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là : A.T=1,4s B.T=2,0s C.T=2,8s D.T=4,0s Câu 41 : Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1=0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2 - thì vật m dao động với chu k ì T2=0,8s. khi mắc m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là : A.T=0,48s B.T=0,70s C.T=1,00s D.T=1,40s Câu 42 :Một con lắc đơn có chiều d ài l1 dao động điều hòa với chu k ì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu? A. T = 3,5 s B.T = 2,5 s C.T = 0,5 s D.T = 0,925 s Câu 43 : Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
  5. B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. Câu 44 :Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s B.0,15 s C.0,6 s D.0,423 s Câu 45: Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng x1 = 2 sin t ; x2=3 sin(t   ) (cm); x3= 2 2 cos t (cm) Kết luận nào sau đây là đúng? A.x1, x2 ngư ợc pha. B.x1, x3 ngược pha C.x2, x3 ngược pha. D.x2, x3 cùng pha. Câu 46 :Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B.Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D.Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. Câu47 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. T ại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằng A. 6 cm B.0,3 m C.0,6 m D. 0,5 cm Câu 48 :Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m=0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. 0,424 m B.± 4,24 cm C.-0,42 m D.± 0,42 m Câu 49 :Một vật có khối lư ợng m = 1 kg dao động điều hòa với chu k ì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương qu ĩ đạo. Lấy  2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là 2  A.x = 10c os (  t + B.x = 10c os (  t + ) cm ) cm 3 3  2 C.x = 10cos (  t - D.x = 10 cos (  t - )cm )cm 3 3 Câu 50 :Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy C.chậm 8,64 s D.chậm 4,32 s. A. nhanh 8,64 s B.nhanh 4,32s Câu 51 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng t ần số có phương trình:  x1 = 3cos (4  t + ) (cm) ; x2 = 3cos4  t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình 3   A. x = 3 2 cos (4  t + B.x = 3cos (4  t + ) (cm) ) (cm) 3 6   C.x= 3 3 cos (4  t + ) (cm) D.x= 3 2 cos (4  t - ) (cm) 6 6
  6. Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần ho àn. C.Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D.Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 53 :Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên? A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B.hướng về vị trí cân bằng. C.có biểu thức F = -kx D.có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 54 : Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa A.tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần. B.giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần. C.giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần. D.giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần. Câu 55 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B.0,083 s C .0,0083 s D. 0,038 s Câu 56 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận t ốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia t ốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy  2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B.6,25 N/m C.160 N/m D.625 N/m Câu 57 : Chọn phát biểu đúng. A.Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian. B.Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C.Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi. D.Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 58 :Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A.Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B.Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. C.Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. D.Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. Câu 59 :Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là A. dao động tự do B.dao động cưỡng bức. C.dao động riêng. D.dao động tuần hoàn Câu 60 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B.2A1. C. 3A1. D. 4A1. Câu 61 : Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố : khối lượng m1=2m2, chu kì dao động T1=2T2, biên độ dao động A1=2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng ? A.E1=32E2 B.E1=8E2 C.E1=2E2 D.E1=0,5E2 Câu 62 : Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi con lắc lên cao thì chu kì dao động của nó
  7. A.tăng lên B.giảm xuống C.không thay dổi D.không xác định được tăng hay giảm Câu 63 : Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lòxo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lư ợng dao động E của con lắc ? A.E tỉ lệ thuận với m B.E là hằng số đối với thời gian C.E tỉ lệ với bình phương của A D.E tỉ lệ thuận với k Câu 64 : Một con lắc lò xo có tần số dao động riênglà f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hòan có tần số f. chọn phát biểu sai A.vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0 B.biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu f  f 0 C.biên độ dao động của vật cực đại khi f=f0 D.giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ Câu 65 : con lắc lò xo có độ cứng là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó có vị trí li độ x=-3cm là A.0.032J B.0,064J C.0,096J D.0,128J Câu 66 : con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa t ại nơi có gia tốc trọng trường g=  2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là A. 2,4s B.1,2s C.0,6s D.0,3s Câu 67 : Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm . Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là A.5cm B.7,5cm C.1,25cm D.2,5cm  Câu 68 : Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x=10sin(8 t  ) cm. Khi vật qua vị trí có li 3 A.64  cm/s B.  80 cm/s C.  64 cm/s D.80  cm/s độ -6cm thì vận tốc của nó là Câu 69 : Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là A.lực tác dụng vào vật tuân theo quy luật biến đổi của hàm sin theo thời gian B.lực tác dụng là lực đàn hồi C.lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí D. điều kiện đề cập trong câu A hoặc câu C Câu 70 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.dao dộng tuần hòan là dao động điều hòa B.dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (cosin) C. đồ thị biểu diễn của li độ của dao động tuần hòan theo thời gian luôn là một đường hình sin D.biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hòan thì thay đổi theo thời gian Câu 71 : Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi A.tăng độ cứng của lò xo gĩư nguyên khôí lượng con lắc B.tăng khối lượng con lắc g iữ nguyên độ cứng lò xo C.tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo. D.tăng khối lượng con lắc và độ cứng của lò xo Câu 72 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k? A.lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục B.chu kì dao động phụ thuộc k,m
  8. C.chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A D.chu kì dao động phụ thuộc k,A Câu 73 : Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4 s. cho g=  2 m/s. Độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A.0,4cm B.4cm C.40cm D.0,004cm Câu 74 : Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo . Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu k ì con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khỏang A.từ M đến O B.từ P đến O, từ O đến P C.từ M đến O, từ N đến O D.từ O đến M, từ O đến N Câu 75 : Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON . thời gian di chuyển từ O đến Q sẽ bằng A.thời gian từ N đến Q B.1/4 chu kì C. 1/8 chu kì D.1/12 chu kì Câu 76 : Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON . thời gian di chuyển từ P đến Q sẽ bằng A.thời gian từ N đến Q B.1/4 chu kì C. 1/6 chu kì D.1/10 chu kì Câu 77 : Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON . thời gian di chuyển từ O đến Q sẽ bằng A.thời gian từ O đến P B.1/4 chu kì C. 1/8 chu kì D.1/10 chu kì Câu 78 : Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON . thời gian di chuyển từ Q đến N sẽ bằng A.thời gian từ O đến Q B.1/4 chu kì C. 1/8 chu kì D.1/12 chu kì Câu 79 : Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là : A.con lắc đủ dài và không ma sát B.khối lượng con lắc không quá lớn C.góc lệch nhỏ và không ma sát D.góc lệch lớn Câu 80 : chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi A.thu ngắn chiều dài B.tăng chiều dài C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất D.tăng chiều dài ho ặc đưa con lắc về phía hai cực trái đất Câu 81 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do A.biên độ dao động giảm B.có ma sát và lực cản của môi trường C.dao động không còn điều hòa D.biên độ dao động giảm rồi lại tăng Câu 82 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện xảy ra dao động cưỡng bức ? A.có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động B.biên độ dao động giữ không đổi C.hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hòan D.giảm ma sát của môi trường Câu 83 : Tần số riêng của hệ dao động là A.tần số của ngoại lực tuần hòan B.tần số dao động tự do của hệ C.tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức D.tần số dao động điều hòa của hệ Câu 84 : Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa t ại một nơi nhất định. Chu k ì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn A.bằng chiều dài tự nhiên của lò xo B.bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng C.bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng D.bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất
  9. Câu 85 : Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực có biên độ và t ần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A.không phụ thuộc vào lực cản của môi trường B.tăng dần C.không đổi D.chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ Câu 86 : chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng có giá trị A.bằng chu kì dao động riêng của hệ B.bằng chu kì của lực cưỡng bức C.phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động D.phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực Câu 87 : con lắc lò xo dao động điều hòa. Thế năng và động năng của vật dao động A.không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa B.là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu k ì gấp đôi chu k ì dao đo động của vật C.là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật D.là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động Câu 88 : Một chất điểm dao động điều hòa trên tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q . Khi chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có : A.vận tốc không thay đổi B.gia tốc không thay đổi C.vận tốc đổi chiều một lần D. gia tốc đổi chiều một lần Câu 89 : Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có : A.độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên B.chiều luôn hư ớng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khỏang cách từ vật đến vị trí cân bằng C.chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật D. chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng Câu 90 : Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo A.chu kì dao động điều hòa t ỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật năng B.tần số dao động điều hòa t ỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo C.khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của lò xo D.khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa t ỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ giãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng Câu 91 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang . Vật năng ở đầu lò xo có khối lượng m . Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặngkhác có khối lượng A.m’=2m B.m’=4m C.m’=m/2 D.m’=m/4 Câu 92 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ . Lò xo có độ cứng k=25N/m . Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 4cm. kích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳngđứng với phương trình x=6cos( t   )cm. Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A.2,5N B.0,5N C.1,5N D.5N Câu 93 : Hai con lắc lò xo 1 và 2 cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2=5cm . Độ cứng của lò xo k2=2k1 . Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau . Biên độ A1 của con lắc 1 là : A.10cm B.2,5cm C.7,1cm D.5cm Câu 94 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc v=-40cos10t(cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là A.  4cm B.  2cm C.  3cm D.  2 2 cm Câu 95 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=A1sin 10t (cm), x2=8cos10t(cm). Vận tốc lớn nhất của vật có được 1m/s . Biên độ dao động A1 là A.6cm B.8cm C.10cm D.12,5cm
  10. Câu 96 :Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2 .Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  =20rad/s . Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18cm đến 22cm . Lò xo có chiều dài tự nhiên là A.17,5cm B.18cm C.20cm D.22cm Câu 97 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trtên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm B và C . Trong giai đọan nào thế năng của con lắc lò xo t ăng A. B đến C B.O đến B C. C đến O D. C đến B Câu 98 : Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điêu hòa không ma sát của con lắc lò xo ? A.năng lư ợng dao động biến thiên tuần hòan B.li độ biến thiên tuần hòan C.thế năng biến thiên tuần hòan D. động năng biến thiên tuần hòan Câu 99: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s . Lúc t=0 hòn bi con lắc đi qua vị trí có li độ x=4cm với vận tốc v=-40cm/s. Viêt phương trình dao động .   A.x=4 2 cos10t (cm) B.x=4 2 sin(10t  ) cm C.x=8cos (10t+ ) cm 4 4  D.x=4 2 sin(10t  ) cm 4 Câu 100 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1=3cm và A2=4cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu/ A.5cm B.3,5cm C.7cm D.1cm Câu 101 : phát biểu bnào sau đây là đúng ? A.dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa B.lò xo chống giảm xốc trong xe ôtô là ứng dụng của dao động tắt dần C.một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó dao động đêìu hòa D.dao động tắt dần có biên độ không đổi Câu 102 : Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu k ì là T, vị trí cân bằng là O . Trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N . Thời gian để vật đi từ M đến N qua C la: A.T/4 B.T/6 C.T/3 D. T/2 Câu 103 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm . Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng ? A.15 B.16 C.3 D.4/3 Câu 104 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2 . Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằnglà 2,8m/s . Tính độ dài dây treo của con lắc A.0,8m B.1m C.1,6m D.3,2m Câu 105 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai đểim B và C . Trong giai đọan nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vect ơ vận tốc. A.B đến C B.O đến B C.C đến B D.C đến O Câu 106 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòatheo phương thẳng đứng . Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động (g=10m/s2 ) A.T=0,63s;A=10cm B.T=0,31s;A=5cm C.T=0,63s;A=5cm D.T=0,31s;A=10cm Câu 107 : Dưới tác dụng của lực có dạng F=-0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa . Biên độ dao động của vật là A.32cm B.20cm C.12cm D.8cm Câu 108 : Trong cùng một khỏang thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài l2 thực hiện được 9 dao động bé . Hiệu chiều dài dây treo của con lắc là 112cm. Tính độ dài l1 và l2 của hai con lắc
  11. A.l1=162cm;l2=50cm B.l2=162cm;l1= 50cm C. l1=140cm;l2=252cm D.l2=140cm;l1=252cm Câu 109 : Một con lắc đơn độ dài l,trong kho ảng thời gian  t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian  t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. l=25m B.l=25cm C.l=9m D.l=9cm Câu 110 : Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian , người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là : A.l1=100m,l2=6,4m B.l1=64cm,l2=100cm C.l1=1m,l2=64cm D.l1=6,4cm,l2=100cm Câu 111 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là : A.t=0,5s B.t=1,0s C.t=1,5s D.t=2,0s Câu 112 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lăc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là : A.t=0,250s B.t=0,375s C.t=0,750s D.t=1,5s Câu 113 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại x=A là A.t=0,250s B.t=0,375s C.t=0,500 D.t=0,750s Câu 114 : Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha g iữa chúng là A.n (n thuộc Z) B.2n+1 C.n+1  n+1) Câu 115 : Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha ? A.x1=3cos(t+/6)cm và x2=3cos(t+/3)cm B.x1=4cos(t+/6)cm và x2=5cos(t+/6)cm C.x1=2cos(2t+/6)cm và x2=2cos(t+/6)cm D.x1=3cos(t+/4)cm và x2=3cos(t+/6)cm Câu 116 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12 cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể là A.A=2cm B.A=3cm C.A=5cm D.A=21cm Câu 117: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1=sin2t (cm) và x2=2,4cos2t (cm).Biên độ của dao động tổng hợp là A.A=1,84cm B.A=2,60cm C.A=3,4cm D.A=6,67cm Câu 118 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , theo các phương trìnhx1=4sin(t+) (cm) và x2=4 3 cost(cm) .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi : A.=0 (rad) B.=rad Crad D.=- /2(rad) Câu 119 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động theo các phương trình x1=4sin(t+)(cm) và x2=4 3 cos(t) (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi : A.=0(rad) B.=(rad) C.=/2(rad) D.=- /2(rad) Câu 120 : Nhận xét nào sau đây không đúng / A.dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn B.dao động duy trì có chu kì bằng chu k ì dao động riêng của con lắc C.dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cư ỡng bức Câu 121 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động
  12. B.dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động C.Dao động duy trì là dao động tắt dầnmà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì D.dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn Câu 122 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A.biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào kích ban đầu để tạo nên dao động B.biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian C.biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp them co dao động trong mỗi chu kì D.biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ của lực cưỡng bức Câu 123 : phát biểu nào sau đây là đúng ? A.trong dao động tắt dần, một phấn cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng B.trong dao động tắt dần, một phần cơ đã biến đổi thành hóa năng C.trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng D.trong dao động tắt dần, một phấn cơ năng đã biến đổi thành quanh năng Câu 124 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.biên độ của dao động cưỡng bức không thụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật B.biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật C.biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật D.biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản( của ma sát nhớt) tác dụng lên vật Câu 125 : phát biểu nào sau đây là đúng ? A.hiện t ượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B.hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng C.hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần D.hiện t ượng công hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức Câu 126 : con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng A.tăng lên 3 lần B.giảm đi 3 lần C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần Câu 127 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện 40 dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là : A.vmax=1,91 cm/s B.vmax=33,5cm/s C.vmax=320 cm/s D.vmax=5cm/s Câu 128 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz . Khi pha dao động bằng 2/3 thì li độ của chất điểm là 3 cm, phương trình dao động của chất điểm là : A.x=-2 3 cos10t (cm) B.x==-2 3 cos5t (cm ) C.x==2 3 cos10t (cm D.x==2 3 cos5t (cm Câu 129: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa , khi vật ở vị trí cách VTCB một đọan 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, lấy g=2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là :
  13. A.=6,28cm/s B.v=12,57cm/s C.v=31,41cm/s D.v=62,83cm/s Câu 130:Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l' mới. A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm Câu 131:Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương trùng với phương giao động của M, và có chiều hướng lên trên, điểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5 cm, tính động năng Ed1 và Ed2 của quả cầu khi nó đi ngang qua vị trí x1 = 3 cm và x2 = -3 cm. A. Ed1 = 0,18J và Ed2 = - 0,18 J. B. Ed1 = 0,18J và Ed2 = 0,18 J. C. Ed1 = 0,32J và Ed2 = - 0,32 J. D. Ed1 = 0,32J và Ed2 = 0,32 J. Câu 132 :Cho hai dao động điều ho à cùng phương, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời điểm ban đầu (t=0) bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, ở thời điểm ban đầu li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. 1) Viết phương trình dao động của hai dao động đã cho. A)x1 = 2cos t (cm), x2 = 3 cos t (cm) B) x1 = cos t (cm), x2 = - 3 cos t (cm) C) x1 = -2cos  t (cm), x2 = 3 cos  t (cm) D) x1 = 2cos  t (cm), x2 = 2 3 cos  t (cm) Câu 133 :Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hư ớng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10p 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, 22 chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s ;   10. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên. 1. A)t=10,3 ms B) t=33,6 ms C) t = 66,7 ms D) t =76,8 ms Tính độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của câu b. 2. A) 4,5 N B) 3,5 N C) 2,5 N D) 0,5 N
nguon tai.lieu . vn