Xem mẫu

Nội dung Câu lệnh INSERT.. INTO Câu lệnh Update Câu lệnh Delete Chương 4. THAO TÁC DỮ LIỆU Cấu trúc lệnh Select Mệnh đề FROM Mệnh đề WHERE Lecturer: Email: Website: Nguyễn Đức Cương - FIT cuongnguyenduc@gmail.com http://www.nguyenduccuong.com Mệnh đề HAVING Các hàm hệ thống Kết nối bảng Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 2 Mục tiêu Mô tả được các lệnh thao tác thêm, xóa, sửa dữ liệu Có thể thêm dữ liệu, hiệu chỉnh dữ liệu, xóa dữ liệu trực tiếp trên CSDL Mô tả được lệnh tìm kiếm, lọc dữ liệu Có thể liệt kê, tìm kiếm lọc dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng Mô tả ý nghĩa và cách sử dụng của một số hàm hệ thống Bảo trì dữ liệu Liên quan đến việc bổ sung thông tin mới, sửa lại dữ liệu không chính xác, có thể xóa đi dữ liệu không cần thiết Nhóm lệnh DML dùng để bảo trì dữ liệu gồm 3 lệnh INSERT UPDATE DELETE Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 3 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 4 1 CâulệnhINSERT... VALUES Cú pháp: INSERT [INTO] [()] VALUES (giá trị,..)[,(giátrị,..),..]); Ý nghĩa: Thêm 1 hoặc nhiều dòng dữ liệu vào trong bảng CâulệnhINSERT... VALUES Ví dụ: Thêm phòng TCHC vào bảng PhongBan INSERT PhongBan VALUES (‘HCTH’,’Phòng Hành chính tổng hợp’,’12, Nguyễn Văn Bảo, Gò Vấp,’08.38940390’);  Nhận xét Khi không chỉ ra tên cột sau tên bảng Có chỉ ra tên cột sau tên bảng Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 5 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 6 CâulệnhINSERT... SELECT Cú pháp: INSERT [INTO] [()] SELECT {danh sách cột} FROM {danh sách bảng} [WHERE <Điều kiện>]; Ý nghĩa: Thêm 1 hoặc nhiều dòng dữ liệu từ 1 hay nhiều bảng vào trong bảng khác. CâulệnhINSERT... SELECT Ví dụ: INSERT EmployeeSales Select EmployeeId, LastName FROM Employee WHERE EmployeeID LIKE ‘3%’ Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 7 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 8 2 CâulệnhSELECT Cú pháp SELECT *|{[DISTINCT] column|expression [alias],...} FROM table(s) [WHERE condition(s)] [HAVING group_condition] [ORDER BY {column, expr, alias} [ASC|DESC]]; Ý nghĩa: lọc thông tin từ 1, nhiều bảng Lưu ý thứ tự thực hiện lệnh CâulệnhSELECT  Ví dụ 1: Cho biết thông tin về các phòng ban? SELECT Maphong,Tenphong, DiaChi, Tel FROM PhongBan hoặc: SELECT * FROM PhongBan Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 9 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 10 CâulệnhSELECT Ví dụ 2: Cho biết danh sách thưởng của các nhân viên bao gồm các thông tin mã nhân viên, họ tên, lương, và thưởng (bằng lương + 40% lương)? Câu lệnh: SELECT Manv, Hoten, Luong, 1.4* Luong as Thuong FROM Nhanvien CâulệnhSELECT  Ví dụ 3: Cho biết mã các ngoại ngữ mà các nhân viên trong cơ quan đã học? Câu lệnh: Select Mann From TDNN hoặc Select Distinct Mann From TDNN Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 11 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 12 3 CâulệnhSELECT Ví dụ 4: Đưa ra thông tin về 2 nhân viên đầu tiên trong bảng nhân viên? Câu lệnh: Select top 2 * From NHANVIEN CâulệnhSELECT – mệnhđề WHERE Lọc kết quả ra của mệnh đề FROM, hạn chế dòng dữ liệu được trả về trong kết quả Biểu thức điều kiện Biểu thức Dữ liệu trong bảng Các toán tử Các hàm hệ thống hoặc do người dùng định nghịa Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 13 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 14 CâulệnhSELECT  Các phép toán trong Biểu thức điều kiện • Toán tử so sánh: >, <, >=, <> CâulệnhSELECT Ví dụ 5: Cho biết danh sách các nhân viên làm việc ở phòng có mã số là HCA? • Toán tử logic: AND, OR, NOT • Toán tử phạm vi: BETWEEN…AND • Thuộc DS giá trị: IN and NOT IN • Giá trị chưa biết:IS NULL and IS NOT NULL • Tồn tại trong Subquery :EXISTS and NOT EXISTS • DISTINCT : loại bỏ trùng lắp.  Câu lệnh: Select * From Nhanvien Where Maphong = ‘HCA’ 16 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 15 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 16 4 CâulệnhSELECT Ví dụ 6: Cho biết mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, lương của các nhân viên có lương nằm trong khoảng từ 2000000 đồng đến 3000000 đồng? Câu lệnh: Select Manv, Hoten, Ngaysinh, Luong From Nhanvien Where (Luong  2000000) and (Luong  3000000) CâulệnhSELECT Ví dụ 7: Cho biết mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, lương của các nhân viên có lương không nằm trong khoảng từ 1000000 đồng đến 2000000 đồng? Thực hiện: Select Manv, Hoten, Ngaysinh, Luong From Nhanvien Where Luong not between 1000 and 2000 17 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 17 18 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 18 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn