Xem mẫu
- Sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau theo
chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi
hóa và giảm dần tính khử của dạng khử:
Al3+/Al, Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu
- Tính oxh của ion KL
tăng
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
Tính khử của KL
giảm
- Fe0
Fe+2 Fe+3
Hợp chất sắt (II) : muối, hidroxit,oxit.
Hợp chất sắt (III) : muối, hidroxit, oxit.
- Bài 32
- A- HỢP CHẤT SẮT (II)
I. Tính chất hóa học
Fe+2 → Fe+3 +1e (Hợp chất sắt (II) có
tính khử - tính chất đặc trưng)
Fe+2 + 2e → Fe0 (Hợp chất sắt (II)
có tính oxi hóa)
Số oxi hoá của sắt (+2) không thay
đổi
- Phiếu học tập :
Câu1.Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. FeO + … Fe(NO3)3 + …
b. Fe(OH)2 + … Fe(OH)3
c. FeCl2 + … FeCl3
+2 +3
a. 3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
+2 +3
b. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Màu lục nhạt Màu nâu đỏ
+2 +3
c. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
- I. Tính chất hóa học
1. Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử
3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
- Phiếu học tập :
Câu 2: Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước
sau:
- Hòa tan một thìa FeSO4 vào cốc thủy tinh chứa
khoảng 20ml nước cất
- Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 vừa pha vào ống nghiệm
chứa sẵn 2ml dung dịch KMnO4 loãng + 10 giọt dung
dịch H2SO4 loãng. Quan sát sự đổi màu của dung dịch.
10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 → 5Fe2ứng4)giải2SO4+2MnSOt4ượng.
- Viết phương trình phản (SO 3+K thích hiện +8H2O
- 2. Hợp chất sắt (II) thể hiện tính oxi hóa
0
+2 t0
Fe + CO2
FeO + CO
0
+2
FeCl2 + Mg Fe + MgCl2
3. Tham gia phản ứng trao đổi
FeO + HCl
Fe(OH)2 + H2SO4
FeSO4 + BaCl2
FeCO3 + HCl
FeSO4 + NaOH
* Kết luận:
- II. Điều chế một số hợp chất sắt (II)
1. Fe(OH)2
Fe2+ + 2OH → Fe(OH) ↓
Fe2+ + 2OH-- → Fe(OH)22↓
Màu lục nhạt
2. FeO
t0
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
(Chất rắn , màu đen)
3. Muối sắt(II)
- B. HỢP CHẤT SẮT (III)
I. Tính chất hóa học :
Fe+3 → Fe+2, Fe0 (Hợp chất sắt (III)
có tính oxi hóa – tính chất đặc trưng )
Số oxi hoá của sắt (+3) không thay
đổi
1. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
t0
Fe2O3 + … Fe + …
- 1. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
+3 0
t0
Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
+3 +2
Cu + 2FeCl3 → 2 FeCl2 + CuCl2
FeCl3 + KI
- Phiếu học tập :
Câu 5. Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước
sau:
- Nhỏ từ từ dung dịch KI vào ống nghiệm có chứa 2ml
dung dịch FeCl3
- Cho tiếp vào ống nghiệm 1 đến 2 giọt dung dịch hồ
tinh bột
- Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
- 2. Tham gia phản ứng trao đổi
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
* Kết luận:
- II. Điều chế một số hợp chất sắt
(III) Fe(OH)
1. 3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
Màu nâu đỏ
2. Fe2O3
t0 Fe O + 3H O
2Fe(OH)3 → 2 3 2
Chất rắn, màu đỏ nâu.
3.Muối sắt (III)
- CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 1. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp
chất sắt (II) bị khử ?
A Fe(NO )2 + AgNO → Fe(NO )3 + Ag
A.. Fe(NO33)2+ AgNO33 → Fe(NO33)3 + Ag
FeCl + Mg → MgCl + Fe
B..
B FeCl22 + Mg → MgCl22 + Fe
C 2FeO +4H SO4(đặc, nóng)→ Fe (SO4)3+SO2+ 4H O
C.. 2FeO +4H22SO4(đặc,nóng)→ Fe22(SO4)3+SO2+ 4H22O
D 0FeSO 4+2KMnO4+8H2SO → Fe 2(SO4 3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
D. .110FeSO+2KMnO4+8H2SO44→ 55Fe(SO4))+K2SO4+2MnSO4+8H2O
4 2 3
- ©u 2. Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a , Fe (OH)3 + HNO3 →
b, FeCO3 + HNO3 →
c, Fe + FeCl3 →
©u 3 Cho c ¸c ph-¬ng tr×nh hóa học s au:
a, Fe 2O3 + 3 H2 → 2 Fe + 3H2 O
b, 2Fe Cl3 + 2 KI → 2 Fe Cl2 + 2 KCl + I2
c , Fe 2 O3 + 6 HCl → 2 Fe Cl3 + 3 H2 O
d, 2Fe (OH)3 → Fe 2 O3 + 3 H2 O
îp c hÊt s ¾t (III) thÓ hiÖn tÝnh o xi hãa tro ng c ¸c ph¶n ø ng nµo ?
A. b,d B . c ,d C. a,c D. a,b
- Câu 4: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dung dịch : AlCl3, FeCl2, FeCl3?
dd AgNO3
A dd Ba(NO3)2
dd NaOH
B C
dd Na2SO4
D
AlCl3 +3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓ (↓keo trắng)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2 H2O
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu lục nhat)
4Fe(OH)2 + O2+2H2O → 4Fe(OH)3 ↓ (màu nâu đỏ)
-
nguon tai.lieu . vn