Xem mẫu

  1. Bài 31 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG I. MỤC TIÊU - Nắm được nội dung và phát biểu chính xác địng luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng dưới dạng tổng quát. - Hiểu ý nghĩa của hiệu suất của máy thể hiện sự chuyển hoá năng lượng trong quá trình hoạt động của máy. II. CHUẨN BỊ - Pittông và Xilanh III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  Ổn định lớp học 1) Kiểm tra bài củ : + Câu 01 : Thế nào là cơ năng của một vật ? Ví dụ ? + Câu 02 : Thành lập định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp trọng lực ? + Câu 03 : Thành lập định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp đàn hồi ? 2) Nội dung bài giảng : 
  2. Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinh I. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN VÀ I. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG 1/ Định luật bảo toàn và chuyển hóa 1/ Định luật bảo toàn và năng lượng : chuyển hóa năng lượng : GV : Ta giả sử như có một con lắc đang chuyển động qua lại quanh vị trí cân Nếu một hệ đã mất (hoặc bằng, sau một thời gian , con lắc có còn nhận) một phần năng lượng, dù chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng dưới dạng sinh công hay các nữa hay không ? dạng khác, thì nhất định có một hay nhiều hệ khác đã nhận (hoặc HS : Thưa Thầy, con lắc sẽ chuyển động mất) cùng một lượng năng qua lại quanh vị trí cân bằng chậm dần rồi lượng đó, sao cho năng lượng dừng hẳn ? tổng cộng được bảo toàn. GV : Tại sao con lắc lại dừng hẳn ? 2/ Định luật bảo toàn và HS : Do lực cản của không khí gây ma sát chuyển hoá năng lượng đối lên con lắc làm nó chuyển động chậm dần với hệ kín rồi dừng lại ! Năng lượng của một hệ kín GV : Như vậy thì động năng hay thế được bảo toàn năng, nói chung là cơ năng con lắc biến 3/ Mối quan hệ giữa công và
  3. thiên như thế nào ? năng lượng : HS : Cơ năng của con lắc sẽ giảm dần và Quá trình chuyển hoá năng mất hẳn ! lượng thường thể hiện bằng công sinh ra. Công này có giá trị GV : Thật ra cơ năng không bị mất hẳn. bằng năng lượng đã biến đổi. Vì khi con lắc đang chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng, không khí va chạm II. HIỆU SUẤT CỦA MÁY vào con lắc làm cản trở chuyển động con Hiệu suất của máy được đo lắc. Ngay lúc ấy tại vị trí tiếp xúc với bằng tỉ số giữa phần năng lượng không khí của con lắc sẽ nóng lên ( các có ích và năng lượng toàn phần phân tử phần này chuyển động nhanh hơn được máy sử dụng khi hoạt ) như vậy một phần cơ năng của con lắc động, nó có giá trị luôn nhỏ hơn sẽ biến thành dạng năng lượng khác gọi là 1. Ký hiệu : H nhiệt năng. Như vậy khi đó năng lượng có mất đi không các em ? W' H W HS : Năng lượng không mất đi mà nó III. BÀI TẬP VẬN DỤNG được từ dạng này sang dạng khác. Một vật có khối lượng m = 1 GV : Đó là nội dung của định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng . Tuy kg trượt với vận tốc ban đầu 2 nhiên định luật trên chỉ đúng khi ta xét m/s từ đỉnh một mặt phẳng dài 5 m và nghiêng một góc  = 300 các vật trong một hệ kín. so với phương nằm ngang. Hệ Sự biến đổi năng lượng từ dạng này số ma sát  = 0,2. Tìm vận tốc sang dạng khác được ứng dụng rất nhiều v2 của vật ở cuối dốc.
  4. trong khoa học kỹ thuật. Bài giải : Chú ý : Đây là một định luật quan trọng Ta chọn gốc thế năng tại vị trí nhất của thiên nhiên . Áp dụng cho mọi chân mặt mặt phẳng nghiêng đối tượng , mọi dạng năng lượng . + Cơ năng của vật tại vị trí đầu và cuối đường đi III. BÀI TẬP VẬN DỤNG      mv12 GV : = mglsin W1 = mgh + 2 ______________________ mv12 + 2 ______________________ ______________________ 2 mv 2 W2 = 0 + ______________________ 2 ______________________ + Công của lực ma sát : ______________________ ______________________ Ams = - fms.l = - N.l = - ______________________ Plcos ______________________ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Áp dụng định luật bảo toàn năng _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ lượng : ______________________ W2 = W1 + Ams = 18,02 (J) ______________________ _____________ 2 mv 2  = 18,02  v2 = 6 m/s 2 
  5. 3) Cũng cố : 1/ Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Nêu mối quan hệ giữa công và năng lượng. 2/ Hiệu suất của máy là gì ? 4) Dặn dò học sinh : - Trả lời câu hỏi 1 và 2 - Làm bài tập : 1; 2 và 3   
nguon tai.lieu . vn