Xem mẫu

  1. Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ  66 BÍ QUYẾT GIÚP LÀM BÀI THI HÓA HỌC ĐẠT ĐIỂM CAO ĂN MÒN: AMĐH (2KL khác nhau/ Fe-C/ tiếp xúc nhau/ môi trường điện li). KL bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép? Zn. Thêm CuSO4 vào hỗn hợp (Fe+H2SO4) xảy ra hiện tượng?Trước tiên AMHH-sau AMĐH => khí thoát nhanh, mạnh, nhiều. Fe-Sn/KK ẩm Gang-Thép (Fe-C)/kk ẩm Fe + CuSO4  AMHH&§H  FeSO4+ Cu (Fe bị AMĐH) Fe bị AMĐH FeCl3 + Cu  FeCl2 + CuCl2 only AMHH  CO2 /P2O5 + KIỀM; Al3+ + OH-; AlO 2 + H+ CO2 + KIỀM T  nOH CO2 /P2O5 + KIỀM: T  nOH Al3+ + OH-: T  nOH  AlO 2 + H+ T  nH  nCO2 nH3 PO4 nAl 3 nAlO 2 T= 1→ NaHCO3 T= 1→ NaH2PO4 T=3→ Al(OH)3 T=1→Al(OH)3 T=2 → Na2CO3 T=2 → Na2HPO4 T=4→ NaAlO2 T=4→AlCl3 + NaCl 1 Có khí thoát ra, kết tủa nâu đỏ. HALOGEN: Tính chất đặc trưng: oxi hóa mạnh (+ Fe  Fe3+/trừ I2); Nhóm mấy? VIIA. Số e ngoài cùng: 7. Độ âm điện lớn nhất: F Đơn chất (VIIA) F2: khí-lục nhạt Cl2: khí-vàng lục Br2: lỏng-đỏ nâu I2: rắn-đen tím Tính chất Oxi hóa mạnh: F2>Cl2>Br2>I2; Tính khử-tính axit: HF Cu2+ dư ; 3KL: Ag < Cu < Fe dư.  H O/t  KIỀM-KIỀM THỔ: Cách bảo quản Na, K, Ba, Ca ? Ngâm trong dầu hỏa. KL IA-IIA không td với H2O? Be, Mg  2  MgO+H2 Kim loại IA: Li-Na-K-Rb-Cs-Fr (f/xạ) IIA: Be-Mg-Ca-Sr-Ba-Ra (f/xạ) 3 đại lượng giống nhau Hóa trị I = số oxi hóa (+1) = số e hóa trị (1) Hóa trị II=số oxi hóa (+2) = số e hóa trị (2) Điều chế: 2NaCl   2Na + Cl2 4NaOH   4Na + O2 + 2H2O CaCl2   Ca + Cl2 ®pnc ®pnc ®pnc Biến đổi bán kính-tính khử Từ trên xuống (Z↑): bán kính, tính khử, tính bazơ tăng Ứng dụng-điều chế Na-K: thiết bị báo cháy, chất trao đổi nhiệt. Cs-tế bào quang điện KIM LOẠI Al. Nhôm tác dụng với dd NaOH, chất nào là chất oxi hóa? H+(H2O); Vai trò của NaOH là gì? Hòa tan Al2O3, Al(OH)3. Nhôm bốc cháy với khí gì? Clo. Nhôm thụ động hóa với axit gì? HNO3 và H2SO4 đặc nguội. Nhôm bền trong KK và nước là do? Có màng oxit bảo vệ. Nhôm được điều chế bằng pp? Đpnc Al2O3. Quặng chứa nhôm là? Boxit – Al2O3.2H2O 2Al + 2NaOH + H2O  2NaAlO2 + 3H2↑ Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + H2O KIM LOẠI Fe. Sắt có tính chất đặc biệt gì? Nhiễm từ. Fe khử thành phần nào khi tác dụng với HCl, HNO 3? HCl khử H+ H2, Fe khử N+5 NO2, NO, N2O, N2, NH4NO4. + Fe  Sắt(II): S, HCl, H2SO4 (l), muối. + Fe  Sắt (III): Cl2, HNO3, H2SO4 (đặc,to), AgNO3(dư) Sắt thụ động với 2dd: HNO3, H2SO4 đ-nguội. KIM LOẠI Cr. Cr, Cr2O3 có tác dụng với NaOH (loãng) không? Đều không. Cr2O3 chỉ pư với NaOH (đặc, nóng). Chất tác dụng Cr Cr(III)? O2, Cl2, S. Chất td CrCr(II): HCl, H2SO4 l. Cr thụ động với HNO3, H2SO4 đ- nguội. Cr bền trong kk và nước do? màng oxit bảo vệ.  Trang 1 
  2. Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ  KHÍ: Màu, tính oxi hóa-khử, tác dụng với nước vôi trong, ứng dụng cơ bản các khí NO2 NO N2, N2O O2 CO CO2 SO2 Cl2 O3 NH3 Nâu đỏ Ko màu Ko màu Ko màu Ko màu, Ko màu, tẩy, oxkh Vàng lục Ko màu, tiệt trùng, Mùi khai, Oxh-kh Hóa nâu/kk oxh ngộ độc khí than CaCO3↓ CaSO3↓ Tẩy màu chữa sâu răng làm lạnh, xử lý Cl2. LƯỠNG TÍNH. Các chất LT thường tác dụng với HCl hay NaOH? Cả 2. KL Al và H2O chất nào LT? Chỉ H2O. Oxit LT: Al2O3/ZnO/Cr2O3. Hidroxit LT: Al(OH)3/Zn(OH)2/Cr(OH)3 Muối: NaHCO3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3... (trừ NaHSO4 nhé) LÍ TÍNH: 4 chung? Dẫn điện- dẫn nhiệt – dẻo- ánh kim. Nguyên nhân: Do các electron tự do Max-dẻo: Au Max-dẫn điện, nhiệt: Ag>Cu>Au>Al>Fe Max-nặng: Osimi (Os), Max-nhẹ: Li Max-cứng: Cr; Max-mềm: Cs LIÊN KẾT HÓA HỌC: LKCHT: 2 phi kim; LKION: KL điển hình – PK điển hình (NaCl..) LKCHT ko cực: O2, Cl2, H2, N2 LKCHT có cực: HCl, H2O, NH3, AlCl3 LKION: KBr, NaCl CO2: LKCHT có cực/ ptử ko cực MUỐI HIDROCACBONAT: NaHCO3, Ca(HCO3)2 muối nào lưỡng tính? Dễ bị nhiệt phân? Cả 2. Muối Na2CO3 tạo môi trường gì? Kiềm Xâm thực đá vôi: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO2)2 Tạo thạch nhũ: Ca(HCO3)2  t  CaCO3↓ + CO2 ↑+ H2O NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + 2H2O 2NaHCO3 + 2 KOH  Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2  CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O MUỐI NHÔM. Muối Al , AlO 2 + NaOH (dư), + HCl (dư) có thu được ↓ không? KHÔNG (tan hết). Nếu + NH3 (dư) hoặc CO2 (dư) có được ↓ 3+  không? Có Al(OH)3↓-keo trắng. AlCl3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + NaCl+H2O Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 (dư)  Ba(AlO2)2 + BaSO4 ↓+ H2O AlCl3 + 3NH3 (dư)+3H2OAl(OH)3↓+ 3NH4Cl NaAlO2 + 4HCl(dư)  NaCl + AlCl3 +2H2O NaAlO2 + CO2(dư) +H2O NaHCO3 + Al(OH)3 Kết tủa trắng, cuối cùng tan hết Kết tủa trắng, tan một phần Kết tủa trắng, đều không tan MÔI TRƯỜNG: Cách bảo quản thực phẩm an toàn: nước đá. Xử lý thủy ngân: dùng lưu huỳnh. Xử lý khí thải: SO2, NO2 dùng Ca(OH)2. Cancer lung Mưa axit Năng lượng sạch Thủng tầng ozon Xử lý ion KL nặng Phát hiện H2S Gây nghiện Hiệu ứng      Nhàkính Nicotin SO 2 , NO2 Gió, thủy triều CFC Vôi Ca(OH)2 Cu2+ ,Pb 2+ →↓đen Heroin,moocphin,seduxen CO2 MÀU: Đa số màu trắng: Mg(OH)2↓, CaCO3↓, BaSO4↓, Ca3(PO4)2↓ Al(OH)3↓ Fe(OH)2↓ Fe(OH)3↓ Cu(OH)2↓ CuS, PbS, Ag2S KMnO4 BaCrO4,Ag3PO4 Keo trắng Trắng xanh Nâu đỏ Xanh lam ↓ đen Tím ↓ vàng NƯỚC CỨNG. Nước cứng chứa nhiều ion nào? Ca2+, Mg2+. Cho biết thành phần và cách làm mềm nước? 3 tác hại nước cứng? Xà phòng ít bọt (tạo ↓)- đóng cặn nồi hơi-vải mau mục.   2 Tạm thời: có HCO 3  (1) Đun, (2) Ca(OH)2 (vđủ), (3) Na2CO3, Na3PO4 Vĩnh cửu: có Cl , SO 4  (3) Na2CO3, Na3PO4 Na-Al : Na-Al tác dụng với nước (dư); Ba-Al tác dụng với nước dư, hỗn hợp nào xảy ra hai phản ứng? Cả 2. (Nhôm dư nếu mol Al>Na, 2Ba) (1) Na, Ba + H2O  NaOH/Ba(OH)2 + H2↑ (2) Al + OH  + H2O  AlO  + 3/2 H2↑ Khí thu được cả 2 pư. Muối thu được AlO 2 . 2 NHIỆT NHÔM: Nhiệt nhôm là pư giữa 2 chất nào? Al và oxit KL sau Al. Sp nhiệt nhôm luôn có là gì? Al2O3. 2Al + Fe2O3  t  Al2O3 + 2Fe Sp luôn có Al2O3, Fe. Hh Tecmit hàn đường Sp + NaOH sinh ra H2 thì sp có chất gì dư? Al ray.  dư ( nAl  nH /1,5 ) 2 NGUYÊN TỬ: Số electron lớp ngoài cùng: KL (1,2,3e), PK (5,6,7e), Khí hiếm (8e/trừ Heli). Ntử Cấu hình e Loại Ckì Nhóm Số e hóa trị Nặng/nhẹ Na(Z=11) 1s22s22p63s1 s 3 IA (kiềm) 1 Nhẹ K(Z=19) 1s22s22p63s23p64s1 s 4 IA (kiềm) 1 Nhẹ Ca(Z=20) 1s22s22p63s23p64s2 s 4 IIA (kiềm thổ) 2 Nhẹ Al(Z=13) 1s22s22p63s23p1 p 3 IIIA 3 Nhẹ Cr(Z=24) 1s22s22p63s23p63d54s1 (bán bão hòa) d 4 VIB (chuyển tiếp) 6 Nặng Fe(Z=26) 1s22s22p63s23p63d64s2 d 4 VIIIB (chuyển tiếp) 8 Nặng Cu(Z=29) 1s22s22p63s23p63d104s1 (bão hòa gấp) d 4 IB (chuyển tiếp) 1 Nặng NHIỆT PHÂN: Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, chất nào nhiệt phân tạo Fe2O3? Cả 3. Cho biết sản phẩm nhiệt phân? NaNO3/KNO3 Mg(NO3)2 đến Cu(NO3)2 AgNO3/Hg(NO3)2 NH4NO3/NH4NO2 NH4Cl/NH4HCO3 NaNO2/KNO2 + O2↑ MgO/CuO + NO2+O2 Ag/Hg + NO2+ O2 N2O/N2 + H2O NH3 + HCl/(CO2+H2O) PỨ ĐIỀU CHẾ KL Nhớ nhé pp đpnc chỉ điều chế KL mạnh từ K đến Al THỦY LUYỆN NHIỆT LUYỆN ĐIỆN PHÂN Cu+ 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag↓ Al2O3  ®pnc  2Al + 3O2   2Fe + 3CO2 2NaCl   2Na + Cl2 t ®pnc MgCl2   Mg + Cl2 Fe2O3 + 3CO ®pnc Fe+ CuCl2  FeCl2 + Cu↓   2Cr + Al2O3 4NaOH   4Na + O2 + 2H2O t ®pnc CuCl2   Cu + Cl2 Cr2O3 + 2Al ®pdd PƯ TẠO NHIỀU MUỐI Fe3O4 + axit HCl, H2SO4 l KOH + NaHCO3 Cl2 + NaOH NO2 + NaOH Fe2+ + Fe3+ pư TĐ K2CO3 , Na2CO3 NaCl +NaClO pư OxKh NaNO2 + NaNO3 pư OxKh PỨ SINH RA ĐƠN CHẤT. NH3 tác dụng O2 (to) luôn thu được khí gì? N2. Nếu có xt Pt thì tạo khí gì? NO. O3 + KI + H2O  KOH+O2+I2 NH3+Cl2N2+HCl FeCl3 + KI  FeCl2+KCl+I2 Al + NaOH +H2O NaAlO2 + H2 O3+AgAg2O+ O2 NH3+O2N2+H2O FeCl3 + K2S FeCl2+KCl+S Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 +SO2 + S + H2O KMnO4 + HCl MnCl2+ KCl+Cl2 + H2O NH3+CuON2+Cu+H2O Si + NaOH (đ)+H2O Na2SiO3 + H2 PHÂN BÓN: Đạm, lân, kali cung cấp nguyên tố gì? N, P, K. Độ dinh dưỡng đạm, lân, kali: %N, %P 2O5, %K2O Đạm URE Đạm Amoni Nitrophotka (hh) Amophot (phức hợp) Superphotphat đơn Superphotphat kép (NH2)2CO NH4NO3 (axit) (NH4)2HPO4 + KNO3 (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 Ca(HPO4)2 + CaSO4 Ca(HPO4)2 QUẶNG – HỢP KIM. Thành phần chính của gang thép là gì? Fe (còn lại C: gang 2-5%C, thép 0,01-2%C). Cho biết công thức-ứng dụng? Boxit Phèn chua Criolit Th/cao sống Thcaonung Thcaokhan Đolomit Hematit Manhetit Xiderit Piritsắt Muốiăn Al2O3.2H2O K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Na3AlF6, ↓ to CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4 CaCO3.MgCO3 Fe2O3 Fe3O4 FeCO3 FeS2 NaCl Sx Al Làm trong nước đpnc Al2O3 Sx xi măng Bó bột (đỏ) %Fe max SỐ OXI HÓA: SO2,FeO,NO2,Cl2,N2,C,CO,FeCl2,Fe(NO3)2,FeSO4,Fe(NO3)3, mấy chất vừa oxi hóa-vừ khử? Tất cả. Cho biết số oxi hóa? N: -3,+1,+2,+3,+4,+5 S: -2,+4,+6 Halogen:-1, +1, +3, +5, +7 (F chỉ có -1 à nghen) Fe: +2, +3 Cr: +2, +3, +6  THU KHÍ. PP dời nước thu khí gì? Khí không tan trong nước: O2, CH4, C2H4, N2, H2. PP dời không khí thu khí gì? Tan trong nước: HCl, NH3, Cl2, SO2.... Khí thoát ra độc dùng bông tẩm dung dịch gì để nút ống nghiệm? NaOH/Ca(OH) 2 (kiềm) GV-ThS. Phạm Công Nhân(0919345534) –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 7+ đại học.  Trang 2 
  3. Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ  TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Yếu tố ảnh hưởng Nhiệt độ Nồng độ Áp suất Xúc tác S-tiếp xúc C v Yes Yes Yes Yes Yes t Cân bằng hóa học ↑ ↔ ∆H>0 : thu nhiệt To Nghịch phía P↑ ↔ số p/tử khí giảm No No 39.ANCOL BỊ OXI HÓA: Oxi hóa ancol bậc I, II tạo ra sản phẩm hữu cơ nào? Bậc I  anđehit; bậc II xeton RCH2OH + CuO  t  R-CHO + Cu + H2O CH3CH(OH)CH3 + CuO  t  (CH3)2CO + Cu + H2O Propan-2-ol axeton/propanon/đimetyl xeton 40.ANCOL BỊ TÁCH NƯỚC. C2H5OH tách nước, xt H2SO4 đặc/170oC  sản phẩm hữu cơ gì? Etilen (C2H4); xt H2SO4 đặc/140oC  đietyl ete (C2H5)2O. ROH + R’OH  ROR’ + H2O . 41.ANĐEHIT – XETON. Tính chất đặc trưng của anđehit là gì? Vừa oxi hóa vừa khử. Xeton có tráng bạc không? Không. Anđehit có mất màu dung dịch gì? brom, thuốc tím (KMnO4) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 CH3CHO + H2   CH3CH2OH ancol bậc 1 t Ni ,t HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O   (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 CH3-CO-CH3 + H2   CH3CH(OH)CH3 ancol bậc 2. t Ni ,t HCHO: anđehit fomic/metanal; CH3CHO: anđehit axetic/metanal CH3CH2CHO: anđehit propionic/propanal 42.AXIT CACBOXYLIC: Quỳ tím hóa đỏ. Cho đá bọt CaCO3 vào axit axetic có hiện tượng gì? khí CO2. Axit tráng bạc là gì? HCOOH 2Ag HCOOH CH3COOH C2H5COO C2H3COOH HOOC-COOH HOOC-CH2-COOH CH2=C(CH3)-COOH axit fomic axit axetic (giấm) axit propionic axit acrylic axit oxalic Axit malonic Axit metacrylic Tráng bạc, mất màu ddBr2 Quỳ tím hóa đỏ Quỳ tím hóa đỏ Mất màu ddBr2 + 2NaOH + 2NaOH Mất màu ddBr2 43.AMIN. Tính chất chung của amin ? Bazơ yếu. Xử lý mùi tanh của cá dùng chất gì ? Giấm/chanh. 4TCVL amin đầu dãy : khí-khai-tan-độc Metyl amin CH3NH2 (b1) Đimetyl amin CH3NHCH3 (b2) Trimetyl amin (CH3)3N (b3). C6H5NH2 (phenyl amin, anilin) CH3NH2 Metyl amin Anilin C6H5NH2 (lỏng, ít tan, độc) Phenol C6H5OH (rắn-ít tan – độc) Quỳ tím/phenol phtalein Xanh/hồng Không đổi Không đổi + NaOH/HCl CH3NH3Cl C6H5NH3Cl (tan trong nước) C6H5ONa (tan) (+ CO2 phenol↓) + dung dịch Br2 - ↓ trắng (thế 2,4,6) ↓ trắng (thế 2,4,6) Rửa bằng HCl rồi H2O Rửa bằng NaOH rồi H2O 44.AMINO AXIT : Tạp chức, Lưỡng tính (chứa đồng thời nhóm amino – NH2 và nhóm cacboxyl-COOH); tồn tại dạng ion lưỡng cực +H3N-RCOO- : điều kiện thường rắn – tonc cao-tan-ngọt. Gly (glyxin), 75 Ala (alanin), 89 Val (valin), 117 Glu (axit glutamic), 147 Lys (Lysin), 146 CTHH NH2CH2COOH NH2CH(CH3)COOH NH2CH(C3H7)COOH NH2C3H5(COOH)2 (NH2)2C5H9COOH Quỳ tím Ko Ko Ko Hồng Xanh + NaOH NH2-R-COONa (GlyNa, AlaNa, ValNa), Mmuối = Maa+22 NH2C3H5(COONa)2 (147+44) (NH2)2C5H9COONa + HCl NH2Cl-R-COOH (GlyHCl, AlaHCl, ValHCl) Mmuối=Maa + 36,5 (NH3Cl)2C5H9COOH 45.BẬC ANCOL: CH3CH2OH (Bậc1), CH3-CH(OH)-CH3 (Bậc2), (CH3)3COH (Bậc3); AMIN: CH3NH2 (Bậc1), (CH3)2NH (Bậc2), (CH3)3N (Bậc3) 46.CACBOHIĐRAT-PHÂN LOẠI: Hợp chất tạp chức (luôn có –OH). Còn gọi là gluxit. Công thức chung Cn(H2O)m. Saccarit GLUCOZƠ FRUCTOZƠ SACAROZƠ =342 TINH BỘT XENLULOZƠ đường nho đường mật đường mía Gạo, ngô, khoai Bông, nõn C6H12O6 monosaccarit = 180 C12H22O11đisaccarit (C6H10O5)n polisaccarit = 162n Cấu tạo Vòng 6 cạnh (,) Vòng 5 cạnh -Gluc–O--Fruc Nhiều -Gluc Nhiều -Gluc Mạch hở Mạch hở Mạch vòng Amilozơ=thẳng; Mạch thẳng 6C/5(OH)/1(CHO) 5(OH)/1(C=O) Nhiều OH Amilopectin=phânnhánh +AgNO3/NH3,to Amoni gluconat +2Ag Giống Gluc    + Cu(OH)2,đkt Phức xanh lam Phức XL Phức XL   + H2/Ni, to Sobitol C6H14O6 Sobitol    + thủy phân /H+ -  Gluc + Fruc Gluc Gluc Khác + mấtmàu dd Br2 Chuyển thành Đồng phân là + I2  màu xanh tím + HNO3(đặc)/H2SO4 (đặc)  lênmenC2H5OH+CO2 glucozơ trong Mantozơ Được tạo thành nhờ Xenlulozơ trinitrat (thuốcsúng) Kiềm quang hợp [C6H7O2(ONO2)3]n (M=297n)  ứng dụng Thuốc tăng lực, tráng Mật ong Bánh kẹo Lương thực Thuốc súng không khói, tơ nhân gương tạo: visco, xenlulozơ axetat. 47.CHẤT BÉO: Chất béo là gì? Trieste của glixerol với axit béo hay triglixerit, triaxyl glixerol. (RCOO)3C3H5. Dầu mỡ bị ôi do C=C bị oxi hóa Axit Axit panmitic Axit stearic Axit oleic Axit linoleic Tripanmitin (r) Tristearin (r) Triolein (l) Trilinolein (l) béo/chất (no - 1) (0 no -3) béo (no-1)) (0 no - 2) (no - 3) (no-3) (0 no-6) (0 no-9) CTHH, C15H31COOH, C17H35COOH C17H33COOH C17H31COOH (C15H31COO)3C3H5 (C17H35COO)3C3H5 (C17H33COO)3C3H5 (C17H31COO)3C3H5 PTK + NaOH Natri panmitat Natri stearat Natri oleat Natri linoleat Xphòng + glixerol Xphòng + glixerol Xphòng + glixerol Xphòng + glixerol  Sp C15H31COONa C17H35COONa C17H33COONa C17H31COONa C15H31COONa C17H35COONa C17H33COONa C17H31COONa + H2,   Yes (1H2) Yes (+2H2)   (3H2/3Br2) (6H2/6Br2) + Br2 48.CÔNG THỨC CHUNG. No = chỉ có liên kết đơn C-C, đơn chức (1 nhóm chức: OH, CHO, COOH, COO), mạch hở (thẳng, nhánh) = NĐH Ankan Anken Ankin/ankadien Ancol/ete (NĐH) Anđehit/xeton Axit cacboxylic/este Amin(NĐH) Amino axit (n1) (n2) (n2)/(n3) (n1)/(n2) (NĐH)(n2)/(n3) (NĐH)(n1)/(n2) (n1) (NĐH)(n2) CnH2n+2 CnH2n CnH2n-2 CnH2n+2O CnH2nO CnH2nO2 CnH2n+3N CnH2n+1NO2 49.CHẤT - ỨNG DỤNG. Bột ngọt mononatri glutamat. Metan Etilen Axetilen Etanol Fomon Axit axetic Phenol Anilin Axit glutamic CH4 C2H4 CHCH C2H5OH HCHO CH3COOH C6H5OH C6H5NH2 NH2C3H5(COOH)2 Biogas Chín Hàn cắt Sát trùng Ướp xác Giấm, Sạch Chất dẻo, Thuốc Phẩm nhuộm Thuốc bổ thần kinh Khí TN trái cây KL đốt, d/môi cặn ấm đun nổ, Diệt cỏ GluNa-bột ngọt 50. ĐỒNG PHÂN – SỐ LƯỢNG. Anken có đồng phân hình học (cis-trans có cùng CTCT). C4H10 C4H8 C4H6 C3H8O C4H8O C3H6O2 C4H8O2 C3H9N C4H11N C7H8O C7H9N C4H9NO2 2ankan 3anken(đpct) 2ankin 2ancol 2andehit 2este 4este 4amin 8amin 5đp có 5đp có 5aminoaxit  Trang 3 
  4. Tài liệu được biên soạn bởi Giáo viên-Thạc sĩ Phạm Công Nhân – Trường THPT Hồ Thị Kỷ  4anken(đphh) 2ankadien 1ete 1xeton 1axit 2axit 2.1.1 4.3.1 vòng vòng 51.ESTE: Este được tạo thành từ ancol với axit cacboxylic bằng phản ứng gì? Pư este hóa. Vinyl axetat, Phenyl axetat có thể điều chế bằng pư este hóa không? Không. Este có mùi thơm được dùng làm gì? thực phẩm, mỹ phẩm. Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH   CH3COONa + C2H5OH Vinyl axetat: CH3COOC2H3 + NaOH   CH3COONa + CH3CHO t t Isoamyl axetat CH3COO-CH2CH2CH(CH3)2 mùi chuối chín Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH   CH3COONa +C6H5ONa + H2O Etyl propinoat, etyl butirat có mùi dứa. t 52.HIỆN TƯỢNG. Đun nóng lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng gì? Đông tụ. Tinh bột (chuối Trứngtrắng(anbumin) Glixerol/etilenglicol Glucozơ/fructozơ Phenol/anilin Axitaxetic Etilen, axetilen, anđehit xanh) + I2 Protein + Cu(OH)2 +Cu(OH)2 + AgNO3/NH3, to + dd Br2 +(đábọt) Axit acrylic, vinyl axetat, glucozơ + dd Br2 Xanh tím Tím (biure) Xanh lam Ag↓ trắng sáng Kết tủa trắng Khí CO2 Mất màu nâu đỏ 53.LÊN MEN-CO2-Ca(OH)2 (C6H10O5)n   C6H12O6   2C2H5OH + 2CO2 t t CO2 + Ca(OH)2 dư CO2 + Ca(OH)2, thu được CO2 + Ca(OH)2, thu được CO2 + Ca(OH)2, thu được V ml Ancol etylic Ao có ↓ và dd còn lại đun nóng ↓ và dd còn lại có khối ↓ và dd còn lại tác dụng D=0,8g/ml thu được ↓ nữa lượng giảm với NaOH min thu được ↓ nCO2 = nCaCO3↓ nCO2 = n↓ trước + 2n↓ sau mCO2 = m↓ - mgiảm nCO2 = n↓ trước + 2nNaOH min mancol = D.V.(A/100) 54.PEPTIT - PROTEIN : . Lk peptit = LK giữa 2 đơn vị -aa; Nhóm amit -CO-NH-; (n-1) liên kết peptit ; (n+1) nguyên tử oxi (G-A-V) PEPTIT Mpep=  M  18(n  1) a .a PROTEIN: lòng trắng trứng = anbumin Cấu tạo Từ 2 đến 50 gốc -aa liên kết bằng LK peptit Nhiều chuỗi polipeptit (M=vài chục nghìn đến vài triệu) + thủy phân đến cùng (xt axit, baz, enzim) -aa -aa + Cu(OH)2 – pư màu biure Màu tím (trừ đipeptit) Màu tím Ala-Gly-Val + 3HCl + 2 H2OAlaHCl + GlyHCl + ValHCl Ala-Gly-Val + 3NaOHAlaNa + GlyNa + ValNa + H2O + HNO3 đặc (màu vàng) mpep + mHCl + mH2O = mmuối mpep + mNaOH = mmuối + mH2O (nH2O=nPEP) + Đun nóng riêu cua (đông tụ) 55.PHẢN ỨNG VỚI Na-NaOH: Nhóm OH pư vs Na. Các chất sau, chất nào tác dụng với Na, NaOH? Tác dụng Na, ko tác dụng NaOH Tác dụng Na, và tác dụng NaOH Tác dụng NaOH, ko tác dụng Na Tác dụng NaOH không tạo ancol Ancol Axit / phenol Este Este vinyl, este phenyl 56.PHẢN ỨNG AgNO3/NH3 : (1)CHO  Ag ( tráng bạc) ; (2)CCH  CCAg (thế) RCHO HCOOR HCHO HCOOH HCOONH4 GLUCO/FRUC RCCH (≠ trg bạc) CHCH (≠ trg bạc) 2Ag↓ 2Ag↓ 4Ag↓ 2Ag↓ 2Ag↓ 2Ag↓ RCCAg↓ vàng CAgCAg↓ vàng 57.PHẢN ỨNG DD Br2: C=C, CC, R-CH=O, glucozơ, phenol, anilin. 58.PHẢN ỨNG HIDRO HÓA / Ni: C=C, CC, R-CH=O, vòng benzen, glucozơ, fructozơ. 59.PHẢN ỨNG THỦY PHÂN: RCOO-R (este), peptit, protein. Cacbohirat (saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ) chỉ bị thủy phân trong axit/enzim 60.PHẢN ỨNG Cu(OH)2 NHIỆT ĐỘ THƯỜNG: Tạo dung dịch xanh lam: Ancol đa (Etilen glicol, Glixerol) / Axit/ Gluc/Fruc/Sac. Tạo hợp chất màu tím (BIURE)có peptit (trừ đipeptit nhé), protein (lòng trắng trứng = anbumin). 61.PHẢN ỨNG CHÁY – QUAN HỆ CO2 – H2O nCO2  nH2O Ankan – CnH2n+2 / Ancol no-mạch hở CnH2n+2 Ox/ Amin no, mạch hở CnH2n+3N/ Amino axit (Gly, Ala, Val) CnH2n+1NO2 PEPTIT (team Gly-Ala-Val) P332: 3nCO2 – 3nN2 = 2nO2 3nH2O – 3nPEP = 2nO2 ; mPEP=14nCO2 + 29nN + 18nPEP n n CO2 H 2O Anken – CnH2n / Anđehit nđh CnH2nO/ Axit – este nđh CnH2nO2. nCO2  nH2O Ankin – CnH2n-2 / chất béo – triglixerit... Tổng số  nCO2  nH2O  (  1)nhopchat 62.PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ Al4C3 + H2O  Al(OH)3 + CH4 1500C 2CH4  C2H2 +3 H2 C2H5OH + O2   CH3COOH + H2O mengiam CH3COONa + NaOH CaO ,t  CH4 + Na2CO3 CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2 C2H4 + H2O  2 4 H SO ( l ),t C  C2H5OH H 2 SO4 ( ®Æc ),170C C2H5OH   C2H4 + H2O C2H2 + H2O  Hg 2 / H  ,80C  CH3CHO 63.SO SÁNH: Anilin có làm đổi màu quỳ tím không? Không vì tính bazơ rất yếu. Metyl amin làm phenolphtalein đổi màu gì? Hồng. Lực bazơ tăng dần: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < NaOH (pH tăng dần) Phenol có làm đổi màu quỳ tím đổi màu không? Không vì tính axit rất yếu. Lực axit tăng dần: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < HCl Nhiệt độ sôi – chảy tăng dần: este , anđehit < ancol < axit cacboxylic < amino axit 64.TRÙNG HỢP: Monome có liên kết bội, vòng kém bền (C=C, caprolactam). Cao su lưu hóa có ưu điểm gì ? đàn hồi, lâu mòn hơn CS thường. Polime Polietilen Polipropilen Polistiren PS Poli(metyl metacrylat) Poli(vinyl Poliacrilonitrin Polibutadien poliisopren PE PP clorua) PVC Tơ nitron/olon Monome CH2=CH2 CH3CH=CH2 C6H5CH=CH2 CH2=C(CH3)COOCH3 CH2=CHCl CH2=CH-CN C4H6 C5H8 ứngdụng Màng mỏng Xốp Thủy tinh hữu cơ ốngnước,dagiả Len đan áo CS tổnghợp CS thnhiên 65.TRÙNG NGƯNG: Monome có ít nhất 2 nhóm chức phản ứng với nhau. (NH 2, OH, COOH). Poliamit, polieste đều kém bền trong axit, kiềm. Polime Poli(phenol- Tơ nilon-6 (M=113) Tơ nilon-6,6 (M=226) Tơ lapsan fomandehit) (policaproamit) poli (hexametilen adipamit) Poli(etilen terephtalat) Monome C6H5OH + HCHO NH2-[CH2]5COOH H2N[CH2]6NH2(hexametilen điamin) HO-CH2CH2-OH (etilenglicol) Axit -aminocaproic HOOC-[CH2]4-COOH axit adipic HOOC-C6H4-COOH (axit terephtalic) ứng dụng/loại Chất dẻo, Bakelit Tơ tổnghợp/poliamit Tơ tổnghợp/poliamit Tơ tổnghợp / polieste 66.TƠ. Tơ có dạng gì ? Sợi. Polime nào có mạch phân nhánh ? amilopectin (tinhbot). Polime mạng không gian ? Nhựa Bakelit, CS lưu hóa Tơ capron (nilon-6) được điều chế bằng trùng hợp hay trùng ngưng ? cả 2 (trùng hợp từ caprolactam, trùng ngưng từ axit -aminocaproic) Tơ thiên nhiên Tơ bán tổng hợp- nhân tạo (hh) Tơ tổng hợp (hh) Bông (gốc glucozơ) , len-tơ tằm (gốc -aa) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat Nilon, lapsan, nitron (len đan áo) GV-ThS. Phạm Công Nhân –Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Chuyên LTĐH-HS mất gốc vẫn đạt điểm 7+ đại học. Có các lớp đặc biệt học chuyên đề 9+ cho học sinh thi Y-Nha-Dược-Công An -LH 0919345534 (call, Zalo)  Trang 4 
nguon tai.lieu . vn