Xem mẫu

  1. Tư duy mở trắc nghiệm toán lý 250 CÂU ÔN VDC HÀM SỐ Sưu tầm và tổng hợp Môn: Toán (Đề thi có 45 trang) Thời gian làm bài phút (250 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi 874 tan x − 2 Câu 1. Cho hàm số y = , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên tan x − m  π  của tham số m để hàm số đồng biến trên − ; 0 . Tính tổng các phần tử của S. 4 A 45. B −54. C −55. D −48. Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn y f (2) = f (−2) = 0 và đồ thị của hàm số y = f 0 (x) có dạng như hình bên. Hàm số y = f 2 (x) nghịch biến trên khoảng nào trong  cáckhoảng sau? 3 x A −1; . B (−1; 1). −2 O 1 2 2 C (1; 2). D (−2; −1). Câu 3. Cho các hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r và y g(x) = ax3 + bx2 + cx + d (m, n, p, q, r, a, b, c, d ∈ R) thỏa f 0 (x) mãn f (0) = g(0). Các hàm số f 0 (x) và g 0 (x) có đồ thị như g 0 (x) hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f (x) = g(x) có số phần tử là A 4. B 3. C 1. D 2. −1 1 2 O x Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới y 3 x −1 O 2 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2019; 2019] để hàm số y = f (cos x + 2x + m) đồng biến trên nửa khoảng [0; +∞)? A 4040. B 2020. C 2019. D 4038. 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−2020; 2020) để đồ thị hàm số Câup x(x − m) − 1 y= có đúng ba đường tiệm cận? x−2 Trang 1/45 − Mã đề 874
  2. A 2022. B 2021. C 2020. D 2023. Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau: x −∞ 0 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 5 y −1 −∞ Hàm số g(x) = 2f 3 (x) − 6f 2 (x) − 1 có bao nhiêu điểm cực đại? A 8. B 6. C 4. D 3. Câu 7. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + m + 1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2020; 2020] sao cho max |f (x)| ≤ 3 min |f (x)|. Số phần tử của [1;4] [1;4] S là A 4001. B 4002. C 4003. D 4004. Câu 8. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e cóđồ  thị của hàm số y 1 f 0 (x) như hình vẽ bên. Phương trình f (x) = f có bao nhiêu 2 2 nghiệm thực phân biệt? A 4. B 1. C 3. D 2. 1 2 −1 O x Câu 9. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c với a 6= 0 và có đồ thị như hình y 2 bên. Tính tổng các giá trị nguyên của h πtham i số m để phương trình f [2f (sin x) − 3] = m có nghiệm x ∈ 0; . 2 A 3. B 2. C 1. D 4. 1 x −1 O 1 Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình y vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (2x3 − 6x + 2) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc 7 đoạn [−1; 2]? 2 A 3. B 0. C 1. D 2. 2 6 −2 O 3 x 13 − 4 Trang 2/45 − Mã đề 874
  3. Câu 11. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). √ Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo y hàm f 0 (x). Hàm số g(x) = f ( x2 + 2x + 2) có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 3. C 2. D 4. −1 1 3 O x Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ 0 f (x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 0 −∞   5π Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f (sin x) = 1 là 2 A 5. B 7. C 4. D 6. √ Câu 13. Với mọi giá trị m ≥ a b với a, b ∈ Z thì hàm số y = 2x3 − mx2 + 2x + 5 đồng biến trên khoảng (−2; 0). Khi đó a − b bằng A −2. B 3. C 1. D −5. Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f 0 (x) y như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3x có bao −1 1 2 nhiểu điểm cực trị? O x A 3. B 4. C 2. D 7. −3 Câu 15. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình sau Trang 3/45 − Mã đề 874
  4. y 3 1 −1 O −3 1 x −2 Hàm số g(x) = 3f (1 − 2x) + 8x3 − 21x2 + 6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (−3; −1). C (0; 1). D (−1; 2). Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ −1 √  √ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x − 1 − 1 +x+3−4 x − 1 = m có hai nghiệm phân biệt? A 4. B 8. C 0. D 7. Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ 0 f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số g(x) = f (3x − 2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (2; 4). C (0; 1). D (−1; 1). Câu 18. Cho hàm số f (x) = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3? [−1;3] A 8. B 4. C 31. D 39. 2x − 1 Câu 19. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. x+1 Lấy điểm M (x0 , y0 ), (x0 ≤ 0) là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI 2 + IB 2 = 40. Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm M thỏa mãn đề bài? A 3. B 4. C 1. D 2. Trang 4/45 − Mã đề 874
  5. Câu 20. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình y sau Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = 4f (x − m) + x2 − 2mx + 2020 y = f 0 (x) 1 đồng biến trên khoảng (1; 2)? O 4 A 2. B 3. C 0. D 1. −2 x −2 Câu 21. Xét các số thực c > b > a > 0. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 0 a b c +∞ f 0 (x) − 0 + 0 − 0 − 0 + Đặt g(x) = f (|x3 |). Số điểm cực trị của hàm số y = g(x) là A 3. B 4. C 5. D 7. Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm f 0 (x) thỏa mãn f 0 (x) = (1 − x)(x + 2) · g(x) + 2018 trong đó g(x) < 0, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (1 − x) + 2018x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào? A (0; 3). B (1; +∞). C (−∞; 3). D (3; +∞). Câu 23 (Đề minh họa BDG 2019-1020). Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên y O 4 x Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x3 + 3x2 ) là A 3. B 11. C 7. D 5. x−3 Câu 24. Cho hàm số y = (C). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên x3− 3mx2 + (2m2 + 1)x − m thuộc khoảng (−6; 6) của tham số để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất? A 7. B 8. C 12. D 9. Câu 25. Cho hàm số y = |x2 + 2x + m − 4| (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ [−2;1] nhất là A 1. B 2. C 3. D 5. Câu 26. Trang 5/45 − Mã đề 874
  6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f [f (x)] y có bao nhiêu điểm cực trị? O 2 x A 6. B 5. C 4. D 3. −4 Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là y tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f (sin x) = 3 sin x + m 3 có nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng A −5. B −10. C −8. D −6. 1 1 −1 O x −1 Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f 0 (x) như hình vẽ bên dưới và y f (1) = −5; f (3) = 15. Xét hàm số g(x) = |f (x) + m|. Gọi S là tập chứa 2 tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn [1; 3] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của tập S có giá trị bằng A 8. B −8. C 10. D −10. −1 O 1 x −2 −3 Câu 29. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x2 + 2x + m − 4| trên đoạn [−2; 1] bằng 4? A 2. B 4. C 3. D 1. Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện lim f (x) = y x→−∞ 1 lim f (x) = −∞ và có đồ thị như hình bên. Với giả thiết phương x→+∞ √ 1 x  trình f 1 − x3 + x = a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi, −1 O 2 phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị m + n bằng A 5. B 4. C 6. D 3. −3 sin x + m Câu 31. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x thuộc đoạn [−2; 2]. Khi đó số phần tử của S là A 10. B Vô số. C 9. D 11. Câu 32. Trang 6/45 − Mã đề 874
  7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) xác định và liên tục trên y R. Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (|x|) trên đoạn [−4; 3]. Tính giá trị của M − m. A f (4) + f (2). B f (4) + f (0). C f (3) + f (2). D f (3) − f (0). -1 1 2 O x Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn y [−π; π] của phương trình 3f (2| cos x|) + 2 = 0 là O 1 2 A 6. B 5. C 2. D 4. 3 x −2 −4 Câu 34. Xét hàm số f (x) = |x2 + ax + b|, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên [−1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a + 2b. A 4. B 3. C −4. D 2. Câu 35. ax + b y Cho hàm số y = f (x) = có đồ thị hàm số f 0 (x) như cx + d trong hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số f (x) đi qua điểm 3 A(0; 4). Khẳng định nào dưới đây là đúng? A f (2) = 6. B f (1) = 2. 11 7 C f (2) = . D f (1) = . x 2 2 −1 O Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 0 1 +∞ hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của f 0 (x) − + − + 0 0 0 tham số m để phương trình f (2 sin x + m)+ 2 = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc +∞ −1 +∞ [0; 3π]? f (x) A 3. B 1. C 2. D 0. −2 −2 Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ Trang 7/45 − Mã đề 874
  8. y 3 −1 O 1 1.5 3 −3 x −0.5 −1 −3 −5 x2 Hàm số g(x) = f (x) + + 2020 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? 2 A x = −3. B x = 3. C x = ±3. D x = 1. Câu 38. y Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình bên. Hàm số g(x) = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau A (2; 3). B (−1; 2). −1 1 4 x C (4; 7). D (−∞; −1). O Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng xét đấu f 0 (x) như sau: x −∞ −2 1 3 +∞ f 0 (x) − 0 + 0 + 0 − Hỏi hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 1. B 3. C 2. D 4. Câu 40. ax + b y Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên với a, b, c ∈ Z. Tính giá x+c trị của biểu thức T = a − 3b + 2c? A T = 10. B T = −7. C T = −9. D T = 12. O −1 1 2 x −2 Câu 41. Cho hàm số f (x) = ax2 + bx + c, |f (x)| ≤ 1, ∀x ∈ [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất của f 0 (0). A 8. B 0. C 6. D 4. Câu 42. Trang 8/45 − Mã đề 874
  9. y Cho hàm số y = f√(x). Đồ thị hàm  số y = f (x) như hình bên. Hàm số g(x) = f 2 x + 4x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 7. C 2. D 5. −1 1 3 O x Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị y = f (x) như hình vẽ bên. Số y nghiệm thực của phương trình f [2 + f (ex )] = 1 là 1 A 4. B 3. C 1. D 2. 1 −1 x −3 Câu 44. Xét hàm số f (x) = |x2 + ax + b|, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên [−1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất tính T = a + 2b. A T = 3. B T = 4. C T = 2. D T = −4. Câu 45. Cho hàm số y = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3? [−1;3] A 31. B 8. C 4. D 39. Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây x −∞ 0 4 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 3 +∞ f (x) −∞ −3 Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử trong S là A 6. B 4. C 5. D 7. Câu 47. Gọi α, β lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| trên đoạn [−3; 2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2019; 2019) để 2β ≥ α? A 3213. B 3215. C 3209. D 3211. Câu 48. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
  10. 1 4 2
  11. y =
  12. x − 14x + 48x + m − 30
  13. trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần 4 tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A 210. B 108. C 120. D 136. Câu 49. Trang 9/45 − Mã đề 874
  14. y Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi  phương  trình π f (cos x − 1) = 1 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng − ; 2π ? 2 2 A 4. B 6. C 5. D 3. 1 O x −2 Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm đến cấp hai trên R và bảng xét dấu của hàm số y = f 0 (x) như hình sau x −∞ −2 0 4 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + x3 Hỏi hàm số g (x) = f (1 − x) + − 2x2 + 3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau? 3 A x = 0. B x = 3. C x = −3. D x = 1. Câu 51. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau: x −∞ −3 1 3 +∞ 0 f (x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ f (x) −3 −2 Số điểm cực trị của hàm số y = f (6 − 3x) là A 1. B 4. C 3. D 2. Câu 52. Cho hàm số y = f (x) = x3 + m|x| − 3m + 1. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số có hai điểm cực trị là A 10. B 21. C 11. D 20. Câu 53. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị y = f 0 (x) như hình y vẽ. Phương trình f (x) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A f (0) < 0 < f (n). B f (0) > 0. C f (0) < 0 < f (m). D f (m) < 0 < f (n). m O n x Câu 54. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là y tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f (sin x) = 3 sin x + m 3 có nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng A −10. B −8. C −6. D −5. 1 x −1 O −1 Trang 10/45 − Mã đề 874
  15. Câu 55. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ: y 2 −1 O 2 3 x Đường thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm x1 < x2 < x3 . Giá trị của x1 x3 bằng 5 7 A −2. B −3. C − . D − . 2 3 Câu 56. y Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, đồ thị hình bên là 0 2 đồ thị của hàm số y = f (x). Xét hàm số g(x) = f (x − 2). Mệnh đề −1 1 2 nào dưới đây sai? O x A Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại x = ±2. B Hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 0. −2 C Hàm số g(x) có 5 điểm cực trị. D Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). −4 Câu 57. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ 2 +∞ 0 f (x) −3 −1 Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 − 4x) là A 5. B 7. C 3. D 9. Câu 58. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có đồ thị y hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị −2 O 1 nguyên của tham số m,−2020 < m< 2020 để hàm x 8 số g(x) = f (x2 ) + mx2 x2 + x − 6 đồng biến trên 3 −1 khoảng (−3; 0)? A 2019. B 2021. C 2022. D 2020. −3 Trang 11/45 − Mã đề 874
  16. Câu 59. Cho hàm số y = |x3 − 3x2 + m| (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất [1;2] là bao nhiêu? A 3. B 1. C 2. D 4. Câu 60. Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R có đồ thị đạo hàm y f 0 (x) y = f 0 (x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| + |x − 1|) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 4. C 2. D 3. O 1 x Câu 61. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình bên dưới. y 2 1 −1 1 2 x −1 −2 x3 Hàm số g(x) = f (x) − + x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A x = 1. B x = 2. C x = −1. D x = 0. Câu 62. Cho hố số y = x3 − 3x2 có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của √ √ 3 √ tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để bất phương trình x + 1 + 2 − x −6 2 + x − x2 −9 ≤ m có nghiệm. x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ y −∞ −4 A 13. B 14. C 12. D 15. Câu 63. Cho hàm số y = x4 − 2(1 − m2 )x2 + m + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A m = 1. B m = 0. C m=− . D m= . 2 2 1 1 1 Câu 64. Phương trình ex − − −· · ·− = 2020 có bao nhiêu nghiệm thực? x−1 x−2 x − 2020 A 2020. B 2021. C 0. D 1. Trang 12/45 − Mã đề 874
nguon tai.lieu . vn