Xem mẫu

Trường THPT Phạm Văn Đồng
Họ và Tên :…………………….
Lớp : 10C………

Đề Kiểm Tra 1 Tiết bài số 5- Lớp 10
Năm Học : 2015 - 2016
Môn : Toán - Chương trình chuẩn

Đề 1
Bài 1: (2 điểm). Cho đường tròn có bán kính   15cm .Hãy tính độ dài của cung trên đường
tròn có số đo

a>.  


16

.

b>.   400

Bài 2: (2 điểm).
a>. Đổi số đo của góc   1370 sang radian : (chính xác đến 0,0001) .

b>. Đổi số đo của cung  
sang độ , phút , giây . với    3,141592654 
13
5
trên đường tròn lượng giác .
4
3
2
Bài 4: (3 điểm). Cho sin    với    
. Hãy tính cos ; tan  ; cot 
2
5

2 2
Bài 5: (2 điểm). Cho co s  
với 0   
.
3
2

Bài 3: (1 điểm). Biểu diễn cung có số đo :

Hãy tính giá trị của biểu thức sau : A 

2sin   3cos 
 tan 2   1
3cos   2sin 

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………….……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………….………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………….…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………

Đề Kiểm Tra 1 Tiết bài số 5- Lớp 10

Trường THPT Phạm Văn Đồng
Họ và Tên :…………………….
Lớp : 10C………

Năm Học : 2015 - 2016
Môn : Toán - Chương trình chuẩn

Đề 2
Bài 1: (2 điểm). Cho đường tròn có bán kính   5cm . Hãy tính độ dài của cung trên đường
tròn có số đo.
a>.   3
b>.   250
Bài 2: (2 điểm).
a>. Đổi số đo của góc   78035' sang radian : (chính xác đến 0,001) .
4
b>. Đổi số đo của cung   sang độ , phút , giây . với    3,141592654 
7
Bài 3: (1 điểm). Biểu diễn cung có số đo : 2400 trên đường tròn lượng giác .
Bài 4: (3 điểm). Cho cot  
Bài 5: (2 điểm). Cho sin  

19
với
7

1
với
3


2

. Hãy tính sin ; tan  ; cos 

 

0  

Hãy tính giá trị của biểu thức sau : A 


2

.

2sin   3cos 
 tan 2   1
3cos   2sin 

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………….……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………….………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………….…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Đáp án :
Câu
1

đề :001

Đề : 002

Ta có : l  R.  15.



 2, 9

b.
Câu
2

b.

1,0
1,0

a. 1370  2,391

a. 78035 '  1,371

1.0

16

Ta có : l  R.  5.3  15

0



0

  180 
 .
 13050'21''
b.
13  13  


Câu
3

4  4 180 
 320 44'26''
b.   .
7 7  


Biểu diễn đúng

Biểu diễn đúng

1,0

1,0

Câu
4

ta có :
c os 2  sin 2   1  c os   

vì    
co s  

tan  

câu 5

Ta có :
21
5

3
nên cos  0 .do đó :
2

21
5

2
21

tan  . co t   1  ta n   

1+ cot 2  
 sin 2  

; co t  

21
2




2

1
sin 2 

1,0
1,0

1
49

2
1  cot  410

    nên sin  0 .do đó :

7
410
19
co s   
410

sin  

2 2
1
 sin   .
3
3
2 . s in   3 . c o s 
1
s in 2 
1
do đó : A 



2
2
3 . c o s   2 . s in 
cos 
cos 
8

Ta có : c os  

7
19

1,0

1,0
1,0

Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức ,
kỹ năng lớp 10 , môn toán , học kì II
Tầm quan
Trọng số
Tổng
Chủ đề hoặc mạch KTKN
trọng ( Mức cơ bản
( Mức độ nhận
điểm
trọng tâm của KTKN
thức của chuẩn
)
KTKN
Cung và góc lượng giác
50
3
150
Giá trị lượng giác của một cung
50
3
150
100%
300
Xây dựng ma trận đề theo ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức
theo chuẩn kiến thức , kỹ năng Đại số lớp 10 , môn toán , học kì II .
Trọng số ( Mức độ
Tổng điểm
Chủ đề hoặc mạch KTKN
nhận thức của chuẩn
Theo ma trận Theo thang
KTKN )
nhận thức
điểm 10
Cung và góc lượng giác
3
150
5
Giá trị lượng giác của một cung
3
150
5
300
10
Ma trận đề cho kiểm tra một tiết Đại số - lớp 10 - Môn toán
Chủ đề hoặc mạch KTKN
Tổng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
điểm
1
2
3
4
Cung và góc lượng giác
Câu 1;2;3
3

5
Giá trị lượng giác của một cung
Câu 4
Câu 5
2


5
3
1
1
5



10,0
Mô tả :
Bài 1: (2 điểm).
Cho đường tròn có bán kính   ?? cm , với   ?? .Hãy tính độ dài của cung trên đường tròn .
Bài 2: (2 điểm).
a>. Đổi số đo của góc   ??? sang radian : (chính xác đến phần nghìn) .
b>. Đổi số đo của cung   ???? sang độ , phút , giây .
Bài 3: (1 điểm). Biểu diễn cung có số đo : AM  ??? trên đường tròn lượng giác .
Bài 4: (3 điểm). Cho cos  ?? với    
Bài 5: (2 điểm). Cho sin   ?? với 0   
Hãy tính giá trị của biểu thức sau : A 

3
2


2

. Hãy tính sin ; tan  ; cot 
.

a.sin   b.cos 
 e.tan 2   f
c.cos   d .sin 

Duyệt TTCM

nguon tai.lieu . vn