Xem mẫu

Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 LÍ THUYẾT Câu 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là: A. hematit B. manhetit C. pirit D. xiđerit Câu 2: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng? A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. natrifomat. Câu 3: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng: A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu. B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím. Câu 5: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí nào sau? A. CO2 B. SO2 C. CO D. H2 Câu 6: Trong các chất: Mg, KHCO3, CuS và Cu, số chất phản ứng được với dung dịch HCl, tạo chất khí là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 7: Dãy gồm các kim loại khi cho vào dung dịch AgNO3 giải phóng được Ag là A. Al, Fe, Cu B. Na, Zn, Fe C. Mg, K, Ca D. Cu, Ba, Mg Câu 8: Cho phản ứng C6H5CH3 + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản)của tất cả các chất trong phản ứng trên: A. 8 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 9: Nhiệt độ nóng chảy giảm dần theo thứ tự A. Cr > Na > Cs B. Cs > Cr > Na C. Na > Cs > Cr D. Cs > Na > Cr Câu 10: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn + X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện. + Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. + X tác dụng với Z thì có khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. C. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2. Câu 11: Este X mạch hở, đơn chức, có phản ứng tráng bạc, phản ứng với dung dịch KOH thu được ancol isopropylic. Tỉ khối của X so với H2 có giá trị là A. 36 B. 44 C. 50 D. 37 Câu 12: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A. vinyl fomat B. etyl axetat C. phenyl axetat D. vinyl axetat Câu 13: Nhựa novolac được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và A. ancol etylic B. axit axetic C. axetanđehit D. anđehit fomic Câu 14: Có các nhận xét sau: 1. Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hoàn toàn được vào H2O dư. 2. Cả hai kim loại Al và Cr đều tan được vào dung dịch KOH dư. 3. Khối lượng riêng của Na nhỏ hơn của nước nhưng lớn hơn của dầu hỏa. 4. Trong công nghiệp Fe được điều chế chủ yếu bằng cách điện phân dung dịch FeCl3. 5. Các kim loại Al, Li đều nhẹ hơn H2O. 1Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 3 C. 4 Câu 15: Có các nhận xét sau: Số điện thoại: 0988.030.935 D. 5 1. Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép. 2. Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa 3. Trong môi trường kiềm Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6. 4. Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó? A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào. B. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl. C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong môi trường axit về Cr2+. Câu 17: Có các phản ứng sau: 1. Fe3O4 + HCl 2. Cl2 + KOH 3. FeSO4 + Cl2 4. Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 5. FeO + HCl Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo ra hai muối là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Trong các chất: Mg(OH)2, Al, KHSO3 và KNO3. Số chất thuộc loại chất lưỡng tính là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Có các thí nghiệm sau: 1; Cho Cu vào dung dịch H2SO4 (loãng) 3; Cho Al vào dung dịch Ba(OH)2 2; Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc 4; Nung KNO3 ở nhiệt độ cao (6000C) Trong các thí nghiệm trên, các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa ­ khử là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3, 4 Câu 20: Có các nhận xét sau: 1; Cả sacarozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 2; Amilopectin có cấu trúc mạch không nhánh. 3; Trong một phân tử glucozơ có 5 nhóm OH 4; Tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Nhận xét nào sau đúng về glyxin? A. Điều kiện thường glyxin là chất lỏng, tan tốt trong H2O. B. Dung dịch glyxin trong H2O làm đỏ quì tím. C. Glyxin bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit. D. Glyxin là chất lưỡng tính Câu 22: Nhận xét nào sau về amin không đúng? A. Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khí, có mùi khai giống amoniac. B. Tính bazơ của benzylamin lớn hơn của anilin. 2Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 C. Anilin phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Anilin tan tốt vào dung dịch KOH. Câu 23: Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc vào bình chứa MnO2, thu khí Cl2 bằng phương pháp đẩy khí. Khi lượng Cl2 đã lấy đủ dùng, để tránh làm ô nhiễm môi trường, lượng khí Cl2 dư được loại bỏ bằng cách cắm ống dẫn khí Cl2 tạo ra vào dung dịch nào sau? A. NaCl B. AgNO3 C. Ca(OH)2 D. HNO3 Câu 24: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. K B. Ba C. Ca D. Na Câu 25: Cho phương trình hoá học: aFe + bH2SO4 cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 2 : 9 Câu 26: Phản ứng nào không xảy ra A. Fe(NO3)2 + dd HCl B. SO3 + dd BaCl2 C. NaHSO3 + dd BaCl2 D. SO2 + dd BaCl2 Câu 27: Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2 D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2 Câu 28: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,448 lít. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Ởđiềukiệnthường,cáckimloại đềucókhốilượngriêng lớn hơnkhốilượng riêngcủanước B.Tínhchất đặctrưng củakimloạilà tínhkhử C.Cáckimloạiđềuchỉ cómộtsố oxihoá duynhấttrong hợpchất D.Ởđiềukiệnthường,tấtcảcáckimloại đềuở trạngtháirắn Câu 30: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH A. Cl2 B. Al C. CO2 D. CuO Câu 31: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây A. Giấm ăn B. Nước vôi C. Muối ăn D. Cồn 700 Câu 32: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 Câu 33: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước tạo dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH … bốc cháy khi tiếp xúc với X A. P B. Fe2O3 C. CrO3 D. Cu Câu 34: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim B. Crom còn được dùng để mạ thép C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang Câu 35: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 36: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: 3Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên ­ X tác dụng với Y, thu được kết tủa ­ Y tác dụng với Z, thu được kết tủa ­ X tác dụng với Z có khí thoát ra Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 Số điện thoại: 0988.030.935 B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 Câu 37: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin B. aspirin C. cafein D. moocphin Câu 38: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Phân tích nguyên tố cho thấy, anenol có phần trăm khối lượng cacbon và hidro tương ứng là 81,08%; 8,1%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol A. C10H12O B. C5H6O C. C3H8O D. C6H12O Câu 39: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,57 B. 11,15 C. 14,80 D. 11,05 Câu 40: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường phải truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trng dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ B. Saccrozơ C. Fructozơ D. Mantozơ Câu 41: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thuỷ phân trong môi trường axit, thu được axit fomic là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 42: Thuỷ phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri oleat, natri stearat (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixeol. Có bao nhiêu triglixerit X thoả mãn tính chất trên A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 43: Kim loại tạo ra oxit axit và oxit bazơ A. Fe B. Cr C. Sn D. Cu Câu 44: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein có phản ứng màu biure B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo C. Protein là những polime cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ Câu 45: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. Anilin B. Etylamin C. Metylamin D. Đimetylamin Câu 46: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl3, dư thu được 10,7 gam kết tủa. X có công thức là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 47: Để phân biệt các chất SO2, CO2 và SO3 (trạng thái hơi) có thể dùng: A. Dung dịch BaCl2 và nước vôi trong. B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch thuốc tím. C. Dung dịch Br2, nước vôi trong. D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Br2. Câu 48: Có bao nhiêu este có công thức phân tử C8H8O2, biết trong cấu tạo của chúng đều chứa vòng benzen, phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 49: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein. 4Chúc các bạn thành công Người soạn: Đặng Văn Nguyên Số điện thoại: 0988.030.935 Câu 50: Tên este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4O2 là A. metyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl fomat. D. vinyl axetat. Câu 51: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu tím B. màu xanh lam C. màu vàng D. màu đỏ máu Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là A. 3,84 B. 2,56 C. 3,20 D. 1,92 Câu 53: Trong phương trình phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3 tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) là A. 17. B. 15. C. 19. D. 21. Câu 54: Cho 8,96 lít khí SO2 (ở đktc) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 46,0 gam. B. 41,2 gam. C. 50,4 gam. D. 44,0 gam. Câu 55: Kim loại M tác dụng với oxi tạo oxit MO2. Vậy M là A. Pb. B. Mn. C. Sn. D. Cr Câu 56: Glucozơ tham gia phản ứng với anhiđrit axetic ((CH3CO)2O) tạo este Y chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử. Công thức phân tử của Y là A. C16H24O12. B. C16H22O12. Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai ? A. CH3CH2­NH2. C. CH3NHCH3. C. C15H22O11. D. C16H22O11. B. (CH3)2CH­NH2. D. H2N­[CH2]6 ­NH2. Câu 58: Este tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) có công thức phân tử chung là A. CnH2n­2O2 ( n ≥ 2). B. CnH2n ­ 2O2 ( n ≥ 4). C. CnH2n­2O2 ( n ≥ 3). D. CnH2nO2 ( n ≥ 4). Câu 59: Khi thủy phân đến cùng các chất sau saccarozơ, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, có bao nhiêu chất cho sản phẩm duy nhất là glucozơ ? A. 2 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 4 chất. Câu 60: Cho các phát biểu sau về glucozơ và fructozơ (a) đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. (b) đều có nhóm chức CHO trong phân tử. (c) đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo amoni gluconat. (d) đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (e) đều bị khử bởi hiđro (xúc tác Ni, t0) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 61: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat)? A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH3 D. CH2=CH(CH3)COOC2H5 Câu 62: Day cac ion không cùng tôn tai đông thơi trong môt dung dich la: A. Ba2+, Fe2+, Cl­, SO42­. C. Na+, Al3+, Br­, Cl­. Câu 63: Chất tan trong nước Swayder A. tinh bột. B. xenlulozơ. B. K+, NH4+, Cl­, NO3­. D. Cu2+, Fe3+, SO42­, NO3­. C. saccarozơ. D. fructozơ. 5Chúc các bạn thành công ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn