Xem mẫu
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
VẤN ĐỀ 4. KIM LOẠI
Kim
Nhóm IA: 3Li7,11Na23, 19K39, 37Rb85, 55Cs133, 87Fr223 Nhóm IIA : 4Be9, 12Mg24, 20Ca40, 38Sr87,6, 56Ba137, 88Ra226 Nhôm 13Al27
loại
Lí t0nc, tosôi rất thấp, D rất nhỏ < 1,9g/cm3
t0nc, tosôi thấp, (trừ Be), D nhỏ, nhẹ (trừ Ba), mềm Trắng bạc, dễ kéo sợi dát mỏng, nhẹ, to nc ở 6600, dẫn nhiệt điện tốt
tính mềm
Khử rất mạnh M -1e →M1+ Khử mạnh M- 2e → M2+ Khử mạnh Al - 3e → Al3+
1. Với các phi kim b4M+O2 → 2M2O 1. Với phi kim 2M + O2 → 2MO 1.+phi kim 4Al+3O2 → 2Al2O3; 4Al+3C→ Al4C3
2M + X2 → 2MX M + X3 → MX2 2. Với nước phản ứng dừng ngay: 2Al + 3H2O→ 2Al(OH)3+ 3H2
Hoá 2. Với nước 2M + 2H2O → 2MOH + H2 2. Với nước M + 2H2O → M(OH)2 + H2 3. Với dung dịch axít 2Al+6H+→ 2Al3++ 3H2
tính 3, Với axít 2M + 2H+ → 2M+ + H2 trừ Be MgO+ H2O → MgO+ H3 Không cộng H2SO4 và HNO3 đặc nguội
4. Với dung dịch muối 3. Với axít M + 2H+ → M2+ + H2 4. Với oxít kim loại hoạt động kém : 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
2M+2H2O + CuSO4→Cu(OH)2 + M2SO4+ H2 4. Với dd muối (trừ Be và Mg) 5. Với dd kiềm Al + H2O + NaOH → NaAlO2+ 3/2H2
2M+2H2O+CuSO4→Cu(OH)2+MSO4 +H2
Điề Điện phân nóng chảy Điện phân nóng chảy Điện phân Al2O3 nc trong Na3AlF6
u 2MCl→2M +Cl2; 2MOH → 2M+O2+2H2O MCl2→ M+Cl2 2Al2O3 → 4Al +3O2
chế
1. NaOH là một bazơ mạnh 1.CaO (vôi sống) ôxitbazơ 1. Oxít nhôm Al2O3 lưỡng tính rất rắn, trắng, không tan chịu nóng.
NaOH +CO2 → NaHCO3 CaO+H2O→ Ca(OH)2 Al2O3+6H →2Al3++3H2O
2NaOH+CO2 → Na2CO3 + H2O Phản ứng đặc biệt CaO+3C → CaC2+CO Al2O3+2OH- → 2AlO2- + H2O
2. NaHCO3 mặn ít tan,lưỡng tính 2. Ca(OH)2 (vôi tôi) ít tan 2. Nhôm Hiđrôxit Al(OH)3 không tan
Hợp NaHCO3 +HCl→NaCl+CO2+H2O Ca(OH)2+CO2→ CaCO3+ H2O Nhiệt phân 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3 H2O
chất
quan NaHCO3+NaOH→Na2CO3+H2O Ca(OH)2+ 2CO2→ Ca(HCO3)2 Lưỡng tính Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + H2O
trọn Thuỷ phân NaHCO3+HOH+H2CO3 Ca(OH)2+Cl2→ CaOCl2 Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
g Nhiệt phân 2NaHCO3 →Na2CO3+CO2+ HsO 3. CaCO3(đá vôi) rắn trắng không tan 3. Muối Thuỷ phân
3. Na2CO3 bột trắng,tan tốt, toả nhiệt CaCO3+2HCl →CaCl2+CO2+H2O Al2(SO4)3+ 6H2O →2Al(OH)3+ 3H2SO4
Thuỷ phân Na2CO3 +H2O→NaOH+NaHCO3 CaCO3 +CO2+H2O→ Ca(HCO3)2 Phèn chua KAl(SO4)2.12 H2O làm trong nước.
Với axit Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O CaCO3t0 = CaO+CO2(nung vôi)
Crom 24Cr52 Sắt 26Fe56 Đồng 29Cu64
Trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim Trắng xám, dẻo, khó chảy 1540o, Đỏ, dẻo dễ kéo sợi, dát mỏng dẫn điện nhiệt tốt, t0nc =16830.
loại, khó chảy 18900. Nặng D = 7,2g/cm3 nặng D = 7,9g/cm3. Nhiễm từ Nặng D = 8,98g/cm3
Khử trung bình Khử trung bình Fe - 3e→Fe3+ Fe - 2e → Fe2+ Khử yếu Cu -1e → Cu+ Cu -2e → Cu2+
Cr - 3e → Cr3+ Cr - 2e → Cr2+ 1.Với nhiều phi kim 3Fe+2O2 = Fe3O4 1.Với phikim Cu+1/2O2 →Cu
1. Với nhiều phi kim4Cr+ 3O2 → 2Cr2O3 2Fe+3Cl2 → 2FeCl3 Fe + S → FeS Cu+Cl2→ CuCl2 2Cu+Cl2 →2CuCl
2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 2.Với nước : 3Fe+ 4H2O→4H2+ Fe3O4 Với axit oxh yếukhông tác dụng
2. Với nước không pư do có lớp oxít bảo vệ Fe+H2O → FeO+ H2 Cu +2HCl +1/2O2→ CuCl2 +H2
3. Với axít Cr + 2H → Cr2++ H2
+
3. Với axít oxi hoá yếu Fe +2H+ → Fe2+ + H2 Với axit oxh mạnh
4Cr + 12HCl + O2 → 4CrCl3 + 2H2O +4H2 OXH mạnh:Fe+4HNO3→Fe(NO3)3+NO+ 2H2O Cu + 2H2SO4đ→ CuSO4+SO2+2H2O
4. Với dd kiềm Không tác dụng HNO3H2SO4 đặc lạnh Cu+4HNO3đ→Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
Cr+3NaNO3+2NaOH→Na2CrO4+3NaNO2+ H2O 4. Với dd muối kém hoạt động Với dd muối kim loại kém hoạt động hơn
Fe +Cu2+ → Fe2++ Cu Cu+2Ag+→ Cu2+ + 2Ag Cu +2Fe3+ → Cu2+ + 2Cu2+
Nhiệt luyện Nhiệt luyện FexOy+ yCO → xFe+yCO2 Thuỷ luyện Fe+Cu2+→ Fe2++ Cu
2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3 Điện phân dd muối FeCl2 → Fe+Cl2 Nhiệt luyện CuO+C→Cu + CO
FeSO4+H2O→ Fe+H2SO4 +1/2O2 2CuFeS2 + 2O2→2Cu+Fe2O3+ 4SO2
Điện phân dd muối CuCl2→ Cu+Cl2
1. H/c Cr (II), muối, oxit, hiđroxit khử, bazơ 1. H/c Fe(II): khử, bazơ 1. Oxits đồng CuO đen rắn không tan
Bazơ CrO + 2H+ → Cr2+ + H2O Bazơ: FeO + 2H+ → Fe2+ + 2H2O Bazơ : CuO + 2H+ → Cu2+ + H2O
Cr(OH)2 + 2H+ → Cr2+ + 2H2O Fe(OH)2 + 2H+ → Fe2+ + H2O Oxit hoá : CuO + CO → Cu + CO2
Khử 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 Khử: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 3Cu + 2NH3 →3Cu + N2 + 3H2O
2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O 2. Đồng hiđroxit Cu(OH)2 không tan, xanh
2. H/ c Cr(III) lưỡng tính 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 Bazơ: Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O
Cr(OH)3 + 3H+ → Cr3+ + 3H2O 2. H/c Fe(III): oxi hoá, bazơ Nhiệt phân: Cu(OH)2 → CuO + H2O
Cr(OH)3 + OH- → CrO2- + 2H2O bazơ: Fe2O3 + 6H+- → 2Fe3+ + 3H2O Tạo phức: Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4 (OH)2
Muối oxi hoá: 2Cr3+ + 3Zn → 3Zn2+ + 2Cr Fe(OH)3 + 3H+ → Fe3+ + 3H2O 3. Muối đa số dễ tan màu xanh
Khử: 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + Oxi hoá: 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 Nhiệt phân
6Br- 2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
3, H/c Cr(VI) oxi hoá rất mạnh Các hiđroxit đều bị nhiệt phân tạo oxit:
2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Cr2O72- + Fe2+ → Fe3+ + Cr3+
CrO42-vàng = Cr2O72-dacam
4.1. Cho ba kim loại X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 13, 20. Các kim loại được
sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái qua phải là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
A. X, Y, Z. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y.
4.2. Cho các kim loại : 11Na, 19K, 12Mg. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều bán kính
nguyên tử tăng dần từ trái qua phải là
A. Na, K, Mg. B. K, Na, Mg. C. Mg, Na, K. D. Na, Mg, K.
4.3. Dãy nào sau đây gồm các ion đều có cấu hình electron 1s22s22p6 ?
− − − −
A. Na+, Li+, F , O2 . B. Al3+, Mg2+, F , O2 .
− − − −
C. Na+, K+, Cl , O2 . D. Ca2+, K+, F , O2 .
4.4. Cho các kim loại : 11Na, 19K, 12Mg. Dãy nào sau đây gồm các cation tạo ra từ các kim loại
trên được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần từ trái qua phải ?
A. K+, Na+, Mg2+. B. Na+, Mg2+, Al3+.
C. Mg2+, Na+, K+. D. Mg2+, K+, Na+.
4.5. Trong mạng tinh thể kim loại gồm có :
A. ion kim loại, nguyên tử kim loại và electron tự do.
B. nguyên tử kim loại và electron tự do.
C. ion kim loại và electron tự do.
D. ion kim loại và nguyên tử kim loại.
4.6. Các kim loại trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng dần từ
trái qua phải ?
A. Au, Ag, Cu, Al. B. Al, Ag, Cu, Au.
C. Au, Al, Cu, Ag. D. Al, Au, Cu, Ag.
4.7. Trong tất cả các kim loại, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại có nhiệt
độ nóng chảy thấp nhất, kim loại cứng nhất và kim loại mềm nhất lần lượt là
A. W, Hg, Cr, Cs. B. W, Cs, Cr, K.
C. Cr, Hg, W, Cs. D. W, Hg, Cr, Li.
4.8. Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. điện tích hạt nhân. B. số electron.
C. bán kính. D. tính chất hoá học.
4.9. Cr (Z = 24) cú thể tạo được ion Cr3+. Cấu hỡnh electron của Cr3+ là
A. [Ar]3d24s1 B. [Ar]3d3 C. [Ar]3d14s2 D. [Ar]4s23d1
4.10. Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường ?
A. Hg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
4.11. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Mg, Zn, Cu, Ag. B. Zn, Fe, Cu, Hg. C. Al, Zn, Fe, Cu. D. Mg,
Al, Zn, Fe.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4.12. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều không tan được trong dung dịch HNO3 đặc,
nguội ?
A. Zn, Pb, Cu. B. Al, Cr, Fe.
C. Cu, Hg, Ag. D. Zn, Fe, Mg.
4.13. Ngâm một đinh sắt sạch vào mỗi dung dịch sau : NaCl, ZnSO 4, HCl, FeCl3, CuSO4,
AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
4.14. Cho các phản ứng hoá học sau : Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu; Cu + 2Fe3+
→ Cu2+ +
2Fe2+ Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
B. Tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
C. Tính oxi hoá của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
4.15. Kim loại bạc lẫn tạp chất là đồng. Để loại bỏ đồng ra khỏi bạc mà không làm thay đổi
khối lượng của bạc, có thể ngâm kim loại này vào lượng dư dung dịch muối nào sau
đây ?
A. AgNO3. B. HNO3. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4.
4.16. Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim
loại nào sau đây ?
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.
4.17. Để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn, Cu, có thể khuấy kim loại thủy
ngân này trong lượng dư dung dịch :
A. H2SO4. B. CuSO4. C. HgCl2. D. SnCl2.
4.18. Dãy gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch
kiềm là
A. Na, K, Ba, Ca. B. Na, Mg, Al, Zn.
C. K, Ca, Zn, Al. D. Na, K, Fe, Sn.
4.19. Có bốn cốc, mỗi cốc đựng 100 ml các dung dịch : CuSO4, AgNO3, H2SO4, HCl đều có
nồng độ là 1M. Nếu nhúng vào mỗi cốc một thanh kẽm (dư) thì khi kết thúc thí nghiệm
khối lượng thanh kẽm thay đổi nhiều nhất khi ngâm vào dung dịch nào ?
A. AgNO3 B. CuSO4 C. H2SO4 D. HCl
4.20. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+.D. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4.21. Biết thứ tự của các cặp oxi hoá — khử trong dãy điện hoá được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính oxi hoá của các ion như sau : Ag +/Ag, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Cặp chất
nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?
A. Ag+ + Fe2+. B. Ag+ + Cu. C. Cu + Fe3+. D. Cu2+ + Fe2+.
4.22. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. MgCl2
4.23. Dãy gồm các kim loại chỉ khử được Fe(III) về Fe(II) trong dung dịch muối là
A. Mg, Al. B. Fe, Cu. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe.
4.24. Cho hỗn hợp dạng bột gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch CuSO4 dư. Kết thúc
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp kim loại ban
đầu. Mối quan hệ của a, b là
A. a = 8b. B. a = b. C. 65a = 64b. D. a = 4b.
4.25. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. CuSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. H2SO4
4.26. Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y gồm hai muối. Kết luận nào
sau đây đúng ?
A. X gồm Zn, Cu. B. Y gồm FeSO4, CuSO4.
C. Y gồm ZnSO4, CuSO4. D. X gồm Fe, Cu.
4.27. Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Y gồm Fe, Cu. D. Y gồm Fe, Ag.
4.28. Khi pin Zn− phóng điện, tại cực dương xảy ra quá trình :
Cu
A. Oxi hoá Cu thành Cu2+. B. Oxi hoá Zn thành Zn2+.
C. Khử Cu2+ thành Cu. D. Khử Zn2+ thành Zn.
4.29. Trong pin điện hoá Zn− quá trình oxi hoá trong pin là
Cu,
A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Zn → Zn2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Cu → Cu2+ + 2e.
4.30. Nhận xét nào sau đây không đúng ? Sau một thời gian pin điện hoá Zn− hoạt động,
Cu
A. khối lượng cực kẽm giảm, khối lượng cực đồng tăng.
B. nồng độ Cu2+ tăng, nồng độ Zn2+ giảm.
C. nồng độ Zn2+ tăng, nồng độ Cu2+ giảm.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
D. suất điện động của pin giảm dần.
o o
o
4.31. Cho E Cu 2+ /Cu = +0,34V, E Fe3+ /Fe2+ = +0,77V, Eo = −0,76V, E Ni2+ /Ni = −0,26V. Phản ứng hoá
Zn 2 + /Zn
học nào sau đây sai ?
A. Zn + Cu2+ → Zn2++ Cu. B. Fe + Cu2+ → Fe2++ Cu.
C. Ni + Fe3+ → Ni2++ Fe. D. Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+.
−0,26V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá
2+
4.32. Cho Eo Cu /Cu = + 0,34V và Eo Ni 2+
/Ni =
Ni− là
Cu
A. 0,08V. B. 0,60V. C. 0,34V. D. 0,26V.
4.33. Biết suất điện động chuẩn của pin Zn− là 1,10V và Eo Zn − 0,76V. Thế điện cực
2+
Cu /Zn =
chuẩn của cặp Cu2+/Cu là
A. +1,86V. B. +0,34V. C. −0,34V. D. + 0,76V.
4.34. Biết suấ t điện động chuẩ n của các pin điện hoá : E o Cu - Ag = 0,46V, Eo Zn - Cu =
1,10V, Eo Pb - Cu = 0,47V. Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái qua
phải là
A. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. B. Pb2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Zn2+, Cu2+, Pb2+, Ag+. D. Pb2+, Zn2+, Ag+, Cu2+.
4.35. Một vật bằng sắt tráng thiếc (đã xước sâu tới lớp sắt) tiếp xúc với môi trường chất
điện li thì :
A. Cả Fe và Sn đều bị ăn mòn. B. Cả Fe và Sn đều không bị ăn mòn.
C. Fe bị ăn mòn, Sn không bị ăn mòn. D. Fe không bị ăn mòn, Sn bị ăn mòn.
4.36. Có bốn lọ hoá chất : dung dịch HCl, ancol etylic, natri cacbonat (rắn), natri (ngâm trong
dầu hỏa) được đặt trên giá bằng thép. Sau một thời gian giá bằng thép bị gỉ. Hoá chất
nào sau đây gây nên hiện tượng đó ?
A. Na2CO3. B. Na. C. C2H5OH. D. HCl.
4.37. Để bảo vệ kim loại sắt bằng phương pháp điện hoá, người ta phủ lên bề mặt một lớp
sắt một lớp kim loại
A. kẽm. B. đồng. C. thiếc. D. niken.
4.38. Nguyên tắc của điều chế kim loại là
A. Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Khử ion kim loại bằng chất khử hoá học thành nguyên tử kim loại.
C. Dùng dòng điện một chiều khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Dùng kim loại mạnh hơn khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
4.39. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Na, Ca, Al. B. Mg, Fe, Cu. C. Cr, Fe, Cu. D. Cu, Au, Ag.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4.40. Nung hỗn hợp bột MgO, Fe2O3, PbO, Al2O3 ở nhiệt độ cao rồi cho dòng khí CO (dư) đi
qua hỗn hợp. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn gồm :
A. MgO, Fe, Pb, Al2O3. B. MgO, Fe, Pb, Al.
C. MgO, FeO, Pb, Al2O3. D. Mg, Fe, Pb, Al.
4.41. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg, Al, Cu, Fe. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr.
4.42. Cho các trường hợp sau :
1. Điện phân nóng chảy MgCl2.
2. Điện phân dung dịch ZnSO4.
3. Điện phân dung dịch CuSO4.
4. Điện phân dung dịch NaCl.
Số trường hợp ion kim loại bị khử thành kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4.43. Tiến hành điện phân dung dịch natri clorua (có vách ngăn xốp). Tại catôt thu được sản
phẩm là
A. NaOH B. NaOH và H2 C. Cl2 và H2 D. NaOH và Cl2
4.44. Khi điện phân dung dịch natri clorua, tại cực dương (anôt) xảy ra quá trình
−
A. khử ion Na+. B. oxi hoá ion Cl . C. khử H2O. D. oxi hoá H2O.
4.45. Điện phân dung dịch muối X một thời gian, thử môi trường dung dịch sau điện phân
thấy pH giảm mạnh. Muối X có thể là
A. CuSO4 B. NaCl C. CuCl2 D. K2SO4
4.46. Tiến hành điện phân dung dịch muối đồng(II) sunfat với điện cực trơ. Tại anôt xảy ra
quá trình
−
A. khử ion Cu2+. B. oxi hoá H2O. C. khử H2O. D. oxi hoá SO42 .
4.47. Điện phân dung dịch muối ZnSO4 với điện cực trơ. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Ion Zn2+ di chuyển về catôt và bị khử.
−
B. Ion SO42 di chuyển về anôt và bị oxi hoá.
C. Tại anôt H2O bị khử. D. Tại catôt H2O bị khử.
4.48. Thực hiện các phản ứng sau : (1) Điện phân dung dịch NaOH. (2) Điện phân nóng
chảy NaOH. (3) Điện phân nóng chảy NaCl. (4) Điện phân dung dịch NaCl. Số
trường hợp ion Na+ bị khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4.49. X là hợp chất của natri. Dung dịch của X làm chuyển màu phenolphtalein thành hồng; X
tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng. X có thể là hợp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaOH.
4.50. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là
A. HCl, NaOH, CaCl2. B. Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4.
C. Ba(OH)2, CO2, HCl. D. NaOH, HCl, SO2.
4.51. Cho chuỗi phản ứng sau: X + CO2 + H2O → Y; Y + NaCl → Z + NH4Cl; Z to
→
Na2CO3 + H2O + CO2
X, Y, Z lần lượt là
A. NH3, NH4HCO3, NaHCO3. B. NH3, NaHCO3, Na2CO3.
C. NH3, (NH4)2CO3, NaHCO3. D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NaHCO3.
4.52. Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?
A. NaCl → Na → NaOH → NaCl. B. Na2O → NaOH → Na → NaCl.
C. NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaCl. D. NaOH → NaClO → Na → NaCl.
4.53. Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?
A. CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaCO3.
B. CaO → Ca(OH)2 → CaCl2 → CaCO3.
C. CaCO3 → CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCO3.
D. Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CaCO3.
4.54. Dãy biến đổi nào sau đây thực hiện được ?
A. NaAlO2 → Al(OH)3 → Al → Al2O3.
B. Al2O3 → NaAlO2 → Al(OH)3 → Al2O3.
C. AlCl3 → Al2O3 → Al → Al2O3.
D. Al → Al2O3 → Al(OH)3 → Al2O3.
4.55. Nung 12,8 gam kim loại M trong bình đựng khí O2 (dư). Kết thúc thí nghiệm thu được
16,0 gam oxit. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.
4.56. Đốt 14 gam kim loại M trong bình đựng khí clo (dư). Chất rắn thu được đem hoà tan
trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư; lọc kết tủa nung đến khối lượng
không đổi được 20 gam chất rắn. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
4.57. Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với khí Cl2, thu được 53,4 gam muối clorua. Kim
loại M là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Fe.
4.58. M là kim loại hoá trị hai. Nếu cho cùng một lượng M lần lượt tác dụng với oxi và khí
clo thì tỉ lệ khối lượng muối clorua và khối lượng oxit thu được là 19/8. Vậy M là
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
4.59. Cho 3,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 2,24 lít khí
NO2 (đktc). M là
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
4.60. Lấy hai viên kẽm có khối lượng bằng nhau : Hoà tan hoàn toàn một viên trong dung dịch
HCl thì tạo ra 6,8 gam muối; viên còn lại hoà tan vào dung dịch H2SO4 thì khối lượng
muối được tạo ra là
A. 16,1 gam. B. 8,05 gam. C. 13,6 gam.
D. 7,42 gam.
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
nguon tai.lieu . vn