Xem mẫu
- Biểu 01/CS-XNK Báo cáo tháng Đơn vị nhận báo cáo:
Ban hành theo Quyết định Hoạt động xuất khẩu + Phòng Thống Kê Quận 1,
số 156&158/2003/QĐ-TCTK hàng hoá 47 Lê Duẩn, ĐT: 8.291.478
ngày 13&14/3/2003 Tháng…… năm 200.... Số Fax: 8.275.800
của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê
Ngày nhận b/cáo: ngày 12 sau tháng báo cáo
Mã số thuế doanh nghiệp
1. Tên đơn vị: _________________________________________________
2. Ngành sản xuất kinh chính: _____________________________________
3. Loại hình doanh nghiệp: _______________________________________
4. Địa chỉ văn phòng: _________________________________________________________________
5. Số điện thoại liên lạc: ________________ Người liên hệ: ___________________________________
Cộng dồn
Thực hiện từ đầu Dự tính
Mã số Đơn vị tính tháng báo năm đến tháng tiếp
cáo cuối tháng theo
báo cáo
Trị giá Trị giá Trị giá
Lượng Lượng Lượng
(1000USD) (1000USD) (1000USD)
A B C 1 2 3 4 5 6
A. TỔNG TRỊ GIÁ (1+2) (FOB) 1000USD
1. Xuất khẩu trực tiếp
Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác "
2. Uỷ thác xuất khẩu "
B. Mặt hàng, nhóm hàng XK chủ yếu
1. Hàng thủy sản 1000USD
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
2. Hàng rau quả Tấn
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
3. Hạt điều "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
4. Cà phê "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
5. Chè "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
6. Gạo "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
7. Lạc nhân "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
8. Hạt tiêu "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
9. Quế "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
10. Cao su "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
11. Dầu thực vật "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
12. Sữa và sản phẩm sữa 1000USD
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
13. Hàng nông sản khác "
- Cộng dồn
Thực hiện từ đầu Dự tính
Mã số Đơn vị tính tháng báo năm đến tháng tiếp
cáo cuối tháng theo
báo cáo
Trị giá Trị giá Trị giá
Lượng Lượng Lượng
(1000USD) (1000USD) (1000USD)
A B C 1 2 3 4 5 6
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
14. Đường Tấn
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
15. Mỳ ăn liền 1000USD
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
16. Thực phẩm chế biến khác "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
17. Dầu thô Tấn
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
18. Than đá "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
19. Sản phẩm bằng plastic 1000USD
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
20. Hàng dệt may "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
21. Giày dép các loại "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
22. Hàng thủ công mỹ nghệ "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
23. Hàng điện tử "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
24. Máy tính và linh kiện "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
25. Dây điện và cáp điện "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
26. Xe đạp và phụ tùng "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
27. Sản phẩm bằng gỗ "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
28. Đồ chơi trẻ em "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác
29. Hàng hóa khác "
- Tr.đó: XK uỷ thác cho DN khác "
* Ghi chú: Mặt hàng xuất khẩu: dòng trên tính toàn bộ khối lượng, giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp, bao gồm xuất
khẩu trực tiếp và uỷ thác xuất khẩu, giống như phần tính tổng trị giá. Những ô màu đen không cần ghi.
Người lập biểu Người kiểm tra biểu Quận 1, ngày …..… tháng……. năm...….
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
nguon tai.lieu . vn