Xem mẫu

  1. Chương 8. Hàm bạn, định nghĩa phép toán cho lớp return os; } istream& operator>> (istream& is,PS &p) { cout
  2. Chương 8. Hàm bạn, định nghĩa phép toán cho lớp return rutgon(q); } PS operator-(PS p1, PS p2) { PS q; q.a = p1.a*p2.b - p2.a*p1 .b; q.b = p1.b * p2.b ; return rutgon(q); } PS operator*(PS p1, PS p2) { PS q; q.a = p1.a * p2.a ; q.b = p1.b * p2.b ; return rutgon(q); } PS operator/(PS p1 , PS p2) { PS q; q.a = p1.a * p2.b ; q.b = p1.b * p2.a ; return rutgon(q); } void main() { PS p, q, z, u, v ; PS s; cout
  3. Chương 8. Hàm bạn, định nghĩa phép toán cho lớp Ví dụ 2 : Chương trình đưa vào các hàm toán tử: operator- có một đối dùng để đảo dấu một đa thức operator+ có 2 đối dùng để cộng 2 đa thức operator- có 2 đối dùng để trừ 2 đa thức operator* có 2 đối dùng để nhân 2 đa thức operator^có 2 đối dùng để tính giá đa thức tại x ơperator> có 2 đối dùng để nhập đa thức Chương trình sẽ nhập 4 đa thức: p, q, r, s. Sau đó tính đa thức: f = -(p+q)*(r-s) Cuối cùng tính giá trị f(x), với x là một số thực nhập từ bàn phím. #include #include #include struct DT { double a[20];// Mang chua cac he so da thuc a0, a1,... int n ;// Bac da thuc }; ostream& operator> (istream& is, DT &d); DT operator-(const DT& d); DT operator+(DT d1, DT d2); DT operator-(DT d1, DT d2); DT operator*(DT d1, DT d2); double operator^(DT d, double x);// Tinh gia tri da thuc ostream& operator
  4. Chương 8. Hàm bạn, định nghĩa phép toán cho lớp return os; } istream& operator>> (istream& is, DT &d) { cout
  5. Chương 8. Hàm bạn, định nghĩa phép toán cho lớp d.n=i; return d ; } DT operator-(DT d1, DT d2) { return (d1 + (-d2)); } DT operator*(DT d1 , DT d2) { DT d; int k, i, j; k = d.n = d1.n + d2.n ; for (i=0;i
  6. Chương 8. Hàm bạn, định nghĩa phép toán cho lớp cout > q; cout > s; cout
nguon tai.lieu . vn