Xem mẫu
- Bài 1 Giáo trình Minna no Nihongo
I. TỪ VỰNG :
: . – V : tôi
- II. NGỮ PHÁP :
Mẫu câu 01: ___ M ___
- Mẫu câu 05: ____ M ____
- + Ano hito wa dare desu ka ? : người này là ai vậy ?
+ no h t o wa d ?
+ Ano kata wa donata desu ka ? : vị này là ngài nào vậy ?
+ no k t a a o ?
+ Ano hito/ ano kata wa Kimurasan desu : người kia/vị kia là anh/ông Kimura.
+ no/ / no hi t o/ an ka
Mẫu câu 09: ___A___ Mẫu / / u c u ? : A là cái gì ?
Trả lời : ___A___ Tr _____ ___
Đây là mẫu câu hỏi về đồ vật, đồ dùng, ...; dùng nghi vấn từ "Nan/ Nani"
Ví dụ :
+ Kore/ Sore/ Are wa nan desu ka ? : cái này/ cái đó/ cái kia là cái gì ?
Sore wa NOTO desu : đó là cuốn tập.
+ + e e ? : cái đó là cái gì ?
? so e wa n n d su : cái này à ? đây là Camera.
+ + á nà à ? ? : Camera của ai thế ?
? : C (( : ) ) : : Camera của tôi đấy.
Mẫu câu 10: Mẫu c u 1 :
- Bài 2 Giáo trình Minna no Nihongo
I. TỪ VỰNG :
: . : đây
: : đó
: : kia
: : ~này
: : ~đó
: : ~kia
: : sách
:
- : xin mời
:
- + Kore wa nan no hon desu ka? Đây là loại sách gì?
+ Sore wa Kanji no hon desu. Đó là sách Kanji
+ Sor e/ / S/ / S ++ S r e wa a ?
Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
Ví dụ:
+ Sono zasshi wa nanno zasshi desuka? cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
+ Kono zasshi wa KOMPUTA no zasshi desu. cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Phần phụ lục:
Phần thứ mấy ?
- “kyu”)
“ ky ngày 20
Bài 3 Giáo trình Minna no Nihongo
I. TỪ VỰNG :
: . ở đây
- vạn (10 ngàn)
xin lỗi
xin cho xem ~
i as
- __________ ¶ ??
Ý nghĩa: _____ ở đâu? (nếu dùng cho người thì là : ____ là vị nào?)
Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
VD:
+ ROBI wa dochira desu ka? (Đại sảnh ở hướng nào ạ?)
+ Take Yamasama wa dochira desu ka? (ngài Take Yama là vị nào ạ?)
+ __________ _ Ya a??
____________ w
Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy?
______ là của nước ~
Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lời, ta có thể thay đổi chủ
ngữ (là món đồ thành các từ như và đưa ra đứng trước trợ từ WA và
đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu
ngắn gọn).
VD:
+ Kono tokei wa doko no desu ka? (cái đồng hồ này là của nước nào?)
+ Sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)
+ __________e wa S ??
____________ w
Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~.
Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉểm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
VD:
+ RESUTORAN wa nankai desu ka? (nhà hàng ở tầng mấy?)
+ RESUTORAN wa gokai desu. (nhà hàng ở tầng năm)
+ __________UTO A?? ( _____ wa ikura desu ka?)
_____________ (_____wa ~ desu)[/COLOR]
Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
VD:
+ Kono empitsu wa ikura desu ka? (cái bút chì này giá bao nhiêu?)
+ Sore wa hyaku gojuu en desu. (cái đó giá 150 yên)
Phần Phụ:
Phần Tầng mấy ?
- tầng 3
- : tối
- (Trợ từ ( : viết là : heh nhưng đọc là )
B. Động từ thì quá khứ : Có đuôi là chữ B. Đmashitam
Khi đã có động từ thì hiện tại đuôi masu > Thay masu bằng mashita được động từ thì quá khứ.
Ví dụ :
+ + Ví dnemashitan (đã ngủ)
+ + ã ng ) tabemashita t (đã ăn)
Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
1. 1. e e(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
ọc ikimasui : đi
đi kimasuk : đến
đếnukaerimasuk : trở về
2. 2. oo : Dùng cho các tha động từ như : ăn (cái gì), uống (cái gì), ...
3. 3. nin : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
dùnemasun : ngủ
ngủokimasuo : thức dậy
t hứcyasumimasuy : nghỉ ngơi
nghỉ owarimasuo : kết thúc
Đặc Biệt : Đặcaimasua ( gặp )
Ví dụ :
+ + ụ : i ệ c ộwatashi wa shichiji ni nemasuw (tôi ngủ lúc 7 giờ)
+ + ô gủ l c 7 i watashi wa BAO ni aimasuw (tôi gặp Bảo)
Bài 5 Giáo trình Minna no Nihongo
I. TỪ VỰNG :
: . T : đi
- w : đi bộ
- vậy ?)
+ Mira + M M M
i i (Mira đang chơi đá
banh với bạn)
Mẫu Câu 3: __ M ẫ ẫ ẫu ?
Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó làm gì ở một nơi nào đó.
Ví dụ :
+ Bibo + Bi B ? (Bíbo làm gì ở công
viên vậy ?)
+ Bibo + Bi B B (Bíbo đang chơi tenis ở
công viên)
Mẫu Câu 4: __ Mẫ ẫu ẫ ẫu
Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Ví dụ :
+ + V Ví Ví Ví Ví
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên)
Mẫu Câu 5: __M ẫ (( ẫu) ) ?
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Ví dụ :
+ + V V V Ví ?
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
+ + gày h (Có)
+ + ai , m m
i as (Không)
> Trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ghi chú :
Ghi : động từ
- + + ¶
+ + ki ma
3. Thể nghi vấn : Thêm từ 3 vào sau động từ
Ví dụ :
+ + V ? : Có xem không ?
4. Thể khẳng định trong quá khứ : Đuôi của động từ là 4.
Ví dụ :
+ + Ví : Đã xem rồi
5. Thể phủ định trong quá khứ : Đuôi của động từ là 5. Thể
Ví dụ :
+ + Ví dụ : Đã không xem
6. Thể nghi vấn trong quá khứ : Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại thêm từ 6 vào sau động từ
Ví dụ :
+ + Ví ? : Đã có xem không ?
Chú ý : trong câu có động từ không dùng Ch ở cuối câu,
- : trái cây
- Ví dụ :
+ + V ụ : ∕´ Phan Đình Phùng Pha ì nh h ng
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
Mẫu câu 2: Mẫu câishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Câu hỏi:
(thời gian) + Chủ ngữ + ( + + nơi chốn +
- ¶ : kéo
-
[Tôi cắt tóc bằng kéo ( hoặc cắt giấy cũng được )]
Mẫu câu 2: Mẫ +