Xem mẫu

  1. KẾT QUẢ NHẬN DẠNG NHANH HỘ CÓ KHẢ NĂNG THOÁT NGHÈO (T1) Xã/Phường : …………………………………………………………………. . . . . . .............. Tổng số tờ:....... Xóm, thôn, bản/tổ dân phố : …………………………………………………………………............ ............... Tờ số:........ Thay đổi tình trạng lao động, việc làm và mức sống của hộ gia đình (năm 05-06) TỔNG Hộ Hộ nghèo SỐ nă trong danh Có thêm lao Tăng nhanh Mua sắm Nhà ở được Mua sắm Tăng diện Điều kiện Có nguồn Rủi ro trong ĐIỂM n sách năm động có hoạt thu nhập từ đầu tư, nâng cải thiện rõ thêm tài sản tích đất sống thay thu nhập gia đình đã (đ gốc (ví dụ động tạo thu việc làm hiện tổng giá trị > rệt (từ thu lâu bền có canh tác [ đổi như tăng đột qua ít nhất X 2005), các nhập ổn định tại hoặc có = 5 tr đ đối nhập của hộ) giá trị từ 1 cứ tăng điện, nước biến (đền 12 tháng nh hộ nghèo từ 500 ngàn việc làm mới với công cụ hoặc làm triệu trở lên thêm 1 sào SH, nhà vệ bù đất; (khỏi bệnh, có tách, nhập, đồng/tháng trở hay có thêm SXKD hay mới tốt hơn (từ thu nhập (360m2) sinh, ... trúng số nguời bệnh điể không bao lên ở nông việc làm khác >=10 tr đ nhà cũ trước của hộ) được tính được cải trên 10 nặng qua đ gồm hộ thôn, hoặc có từ 6 tháng trở đốivới đàn đây thêm 1 thiện rõ rệt triệu, được đời, khắc nghèo đã di người đi lao lên gia súc gia điểm] từ nguồn mùa liên phục rủi ro chuyển động XK sau cầm (từ TN thu nhập tiếp 2 năm, về SKKD ) 18 tháng của hộ) của hộ ...) STT Điểm 8 6 6 5 4 3 3 3 3 (A) (B) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 2 3
  2. Ghi chú: - Hộ có tổng số điểm từ 10 điểm trở lên đánh dấu X vào cột 11 là hộ có khả năng thoát nghèo, đưa vào danh sách T1. - Hộ có khả năng thoát nghèo: là hộ nghèo đầu kỳ kế hoạch, nhưng trong năm hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả nên thu nhập bình quân đầu người tháng người/tháng có khả năng cao hơn chuẩn nghèo. - Hộ thoát nghèo: là hộ nghèo đầu kỳ kế hoạch nhưng do được hỗ trợ các chính sách, dự án giảm nghèo nên qua rà soát có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao hơn chuẩn nghèo, được thôn/bản bình xét ra khỏi danh sách hộ nghèo và được UBND cấp xã công nhận. Giám sát viên Ngày ..… tháng ..… năm 200 (Ký, ghi rõ họ tên) Đại diện ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo xã (Ký, ghi rõ họ tên)
nguon tai.lieu . vn