- Trang Chủ
- Kinh tế - Thương mại
- LUẬN VĂN:GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỂU QUẢ HOẠT ĐỘNG MARKETING TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ CHO CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM SON (VNSON CORP)
Xem mẫu
- BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
--------------------
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỂU QUẢ HOẠT ĐỘNG
MARKETING TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ CHO
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM SON
(VNSON CORP)
CHUYÊN NGÀNH : QUẢN TRỊ KINH DOANH – 211207
GVHD : Th.S TRẦN PHI HOÀNG
SVTH : LÊ NAM HẢI
MSSV : 07708011
:
LỚP ĐHQT3A
KHÓA : 2007 - 2011
TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2011
Trang i
- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn tốt nghiệp này là trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác
TP. Hồ Chí Minh, ngày …tháng …năm 2011
Sinh viên thực hiện
Lê Nam Hải
Trang ii
- LỜI CẢM ƠN
Quá trình học tập và rèn luyện tại trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ
Chí Minh cũng như thời gian thực tập tại Công Ty Cổ Phần Việt Nam Son thực sự đã
giúp cho em có cơ hội được trau dồi kiến thức, tích lũy kinh nghiệm thực tế cho bản
thân mình.
Trước khi đi vào nội dung bài nghiên cứu, em xin được gửi lời cảm ơn chân
thành và lời tri ân sâu sắc đến Thầy Trần Phi Hoàng đã tận tình hướng dẫn và đóng
góp những ý kiến quý báu giúp em hoàn thành bài khóa luận này. Và em cũng chân
thành cảm ơn các thầy, cô đặc biệt là các thầy, cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường
Đại Học Công Nghiệp đã truyền đạt kiến thức cùng với kinh nghiệm tích lũy của mình
cho em và các bạn sinh viên cùng khóa trong suốt 4 năm theo học tại trường. Chúc các
thầy, cô có thật nhiều sức khỏe, thành công trong việc, và hạnh phúc trong cuộc sống
Em cũng xin được gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc cùng các anh chị trong công
ty Cổ Phần Việt Nam Son đã tạo điều kiện thuận lợi, chia sẽ kinh nghiệm thực tế trong
quá trình thực tập tại công ty, để cho em có thể hoàn thành bài khóa luận này. Chúc cho
đội ngũ nhân viên công ty sẽ gặt hái được nhiều thành công trong công việc . Kính chúc
quý công ty ngày càng phát triển vững mạnh
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn !!!
TP. Hồ Chí Minh, ngày …tháng …năm 2011
Sinh viên thực hiện
Lê Nam Hải
Trang iii
- NHẬN XÉT
(Của cơ quan thực tập)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, ngày …tháng …năm 2011
Trang iv
- NHẬN XÉT
(Của giảng viên hướng dẫn)
……………………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… …
TP. Hồ Chí Minh, ngày …tháng …năm 2011
Trang v
- NHẬN XÉT
(Của giảng viên phản biện)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, ngày …tháng …năm 2011
Trang vi
- MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................... 1
3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................... 1
4. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................ 1
5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 2
6. Bố cục đề tài ................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN MARKETING
TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ .....................................................3
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ...................................................................... 3
1.1.1. Khái niệm Marketing ........................................................................... 3
1.1.1.1. Mục tiêu Marketing ................................ ................................ ................... 3
1.1.1.2. Vai trò của Marketing ................................ ................................ ............... 4
1.1.2. Marketing dịch vụ ................................................................................. 4
1.1.2.1. Khái niệm dịch vụ và Marketing dịch vụ ................................ .................... 4
1.1.2.2. Bản chất của Marketing dịch vụ ................................ ................................ 5
1.1.3. Khách hàng trong kinh doanh dịch vụ ................................................ 6
1.1.3.1. Khách hàng với năng suất dịch vụ ................................ ............................. 6
1.1.3.2. Sự tác động của khách hàng vào dịch vụ ................................ ................... 6
1.1.3.3. Những vấn đề nhảy cảm đối với khách hàng ................................ .............. 6
1.1.4. Vị trí con người (nhân viên công ty) trong cung cấp dịch vụ ............. 6
1.1.5. Thị truờng hoạt động Marketing dịch vụ ............................................ 7
1.2. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG
MARKETING TRONG KINH DOANH DICH VỤ ........................................ 7
1.2.1. Môi trường vĩ mô .................................................................................. 7
1.2.1.1. Môi trường nhân khẩu ................................ ................................ ............... 7
1.2.1.2. Môi trường kinh tế ................................ ................................ ..................... 7
1.2.1.3. Môi trường công nghệ ................................ ................................ ............... 7
1.2.1.4. Môi trường chính trị – pháp lý................................ ................................ ... 7
1.2.1.5. Môi trường văn hóa – xã hội ................................ ................................ ..... 8
Trang vii
- 1.2.2. Môi trường vi mô .................................................................................. 8
1.2.2.1. Khách hàng ................................ ................................ .............................. 8
1.2.2.2. Đối thủ cạnh tranh trong ngành................................ ................................ . 8
1.2.2.3. Nhà cung cấp ................................ ................................ ............................ 8
1.2.2.4. Sản phẩm thay thế ................................ ................................ ..................... 8
1.2.3. Môi trường nội bộ của doanh nghiệp ................................................... 9
1.3. CƠ SỞ NÂNG CAO HIỂU QUẢ HOẠT ĐỘNG MARKETING
TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ ........................................................... 9
1.3.1. Sản phẩm (Product) .............................................................................. 9
1.3.1.1. Tính không hiện hữu (Tính vô hình - Intangibility) ................................ .... 9
1.3.1.2. Tính bất khả phân (Tính không thể tách rời – Inseparability) .................... 9
1.3.1.3. Tính không đồng nhất (Heterogeneity) ................................ .................... 10
1.3.1.4. Tính không tồn trữ (Perishability) ................................ ........................... 10
1.3.2. Giá (Price) ........................................................................................... 10
1.3.2.1. Xác định giá ................................ ................................ ............................ 10
1.3.2.2. Phương pháp định giá trong dịch vụ................................ ........................ 11
1.3.3. Phân phối (Place) ................................................................................ 11
1.3.3.1. Kênh phân phối trong dịch vụ ................................ ................................ .. 12
1.3.3.2. Những quyết định trong kênh phân phối ................................ .................. 12
1.3.4. Chiêu thị (Promotion) ......................................................................... 12
1.3.5. Con người (People) ............................................................................. 14
1.3.6. Chứng cứ hữu hình – Điều kiện vật chất (Physical evidence) .......... 14
1.3.7. Quy trình (Process) ............................................................................. 15
1.4. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG ................................................................ 15
1.4.1. Phân khúc thị trường – Lựa chọn thị trường mục tiêu .................... 15
1.4.1.1. Phân khúc thị trường ................................ ................................ ............... 15
1.4.1.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu ................................ ................................ .. 15
1.4.2. Nghiên cứu hành vi khách hàng ......................................................... 16
1.5. MA TRẬN SWOT ..................................................................................... 16
Trang viii
- CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING - MIX
TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
VIỆT NAM SON (VNSON CORP) THỜI GIAN QUA ....................18
2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM
SON (VNSON CORP) ............................................................................... 18
2.1.1. Thông tin công ty ................................................................................ 18
2.1.2. Giới thiệu chung .................................................................................. 18
2.1.3. Sản phẩm dịch vụ của công ty cung cấp ........................................... 19
2.1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................... 20
2.1.5. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ...................................... 20
2.2. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG
MARKETING CỦA VNSON CORP ....................................................... 21
2.2.1 Môi trường vĩ mô ................................................................................. 21
2.2.1.1. Môi trường kinh tế ................................ ................................ ................... 21
2.2.1.2. Môi trường công nghệ ................................ ................................ ............. 22
2.2.1.3. Môi trường chính trị – pháp lý................................ ................................ . 23
2.2.2. Môi trường vi mô ................................................................................ 23
2.2.2.1. Khách hàng ................................ ................................ ............................ 23
2.2.2.2. Đối thủ cạnh tranh trong ngành................................ ............................... 28
2.2.3. Môi trường nội bộ của doanh nghiệp ................................................. 28
2.2.3.1. Nguồn nhân lực ................................ ................................ ....................... 28
2.2.3.2. Trình độ công nghệ phát triển website của công ty ................................ .. 28
2.2.3.3. Văn hóa công ty ................................ ................................ ....................... 29
2.3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VNSON CORP THỜI
GIAN QUA ................................................................................................ 30
2.4. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING – MIX TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN VIỆT NAM SON (VNSON CORP) ....................................... 31
2.4.1. Sản phẩm (Product) ............................................................................ 31
2.4.2. Giá (Price) ........................................................................................... 32
2.4.3. Phân phối (Place) ................................................................................ 33
2.4.4. Chiêu thị (Promotion) ......................................................................... 34
2.4.5. Con người (People) ............................................................................. 35
Trang ix
- 2.4.6. Chứng cứ hữu hình – Điều kiện vật chất (Physical evidence) .......... 36
2.4.7. Quy trình (Process) ............................................................................. 36
2.5. KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG ..................................................................... 37
2.5.1. Mục tiêu khảo sát ................................................................................ 37
2.5.2. Đối tượng và số mẫu khảo sát ............................................................ 37
2.5.3. Phạm vi và phương pháp khảo sát ..................................................... 37
2.5.4. Kết quả khảo sát ................................................................................. 37
2.6. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH ................................................. 43
2.7. NHẬN XÉT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI VNSON
CORP ......................................................................................................... 44
2.7.1. Ma trận SWOT ................................................................................... 44
2.7.2. Ưu điểm và hạn chế trong hoạt động Marketing của công ty........... 45
2.7.2.1. Ưu điểm................................ ................................ ................................ .. 45
2.7.2.2. Hạn chế ................................ ................................ ................................ .. 45
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỂU QUẢ HOẠT
ĐỘNG MARKETING TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ CHO
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM SON (VNSON CORP)...............47
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN
2011 – 2015 ....................................................................................................... 47
3.1.1. Mục tiêu ............................................................................................... 47
3.1.2. Thị trường ........................................................................................... 47
3.1.3. Cơ cấu tổ chức ..................................................................................... 47
3.2. NHÓM GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỂU QUẢ HOẠT ĐỘNG
MARKETING CHO VNSON CORP ....................................................... 47
3.2.1. Nhóm giải pháp cụ thể ........................................................................ 47
3.2.1.1. Nhóm giải pháp về sản phẩm (Product) ................................ ................... 47
3.2.1.2. Nhóm giải pháp về giá (Price) ................................ ................................ . 48
3.2.1.3. Nhóm giải pháp về phân phối (Place) ................................ ...................... 49
3.2.1.4. Nhóm giải pháp về chiêu thị (Promotion) ................................ ................ 49
3.2.1.5. Nhóm giải pháp về con người (People) ................................ .................... 50
3.2.1.6. Nhóm giải pháp về chứng cứ hữu hình của công ty ................................ .. 51
3.2.1.7. Nhóm giải pháp về quy trình................................ ................................ .... 52
Trang x
- 3.2.2. Các giải pháp hỗ trợ khác .................................................................. 53
3.2.2.1. Xây dựng bộ phân chăm sóc khách hàng và có nhân viên chuyên trách ... 53
3.2.2.2. Thiết kế website giành cho đối tượng thực tập tại VNSON Corp (gọi tăt là
site học việc VNSON) ................................ ................................ ........................... 53
3.2.2.3. Tăng cường công tác nghiên cứu thị trường : ................................ ........... 53
3.2.2.4. Có chính sách tuyển đội ngũ cộng tác viên kinh doanh ............................ 54
3.2.2.5. Giải pháp về tài chính ................................ ................................ ............. 54
3.2.2.6. Giảm áp lực của khách hàng ................................ ................................ ... 54
KẾT LUẬN ..........................................................................................55
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trang xi
- DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Trang
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1.1: Các hình thức chiêu thị chủ yếu trong Marketing ................................ ........ 13
BẢNG 1.2: Phân tích ma trận SWOT ................................ ................................ ............. 17
BẢNG 2.1: Số lượng doanh nghiệp phân theo loại hình tính đến 15/10/2010................. 25
BẢNG 2.2: Số lượng nhân viên tại các phòng ban ................................ ......................... 28
BẢNG 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh tóm tắt từ tháng 12/2010 – tháng 2/2011 ..... 30
BẢNG 2.4: So sánh VNSON Corp với các đối thủ cạnh tranh ................................ ....... 43
DANH MỤC SƠ ĐỒ
SƠ ĐỒ 1.1: Quá trình diễn tiến Marketing ................................ ................................ ....... 5
SƠ ĐỒ 1.2: Mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng hàng hóa dịch vụ .......................... 10
SƠ ĐỒ 1.3: Kênh phân phối trực tiếp ................................ ................................ ............ 12
SƠ ĐỒ 1.4: Kênh phân phối trung gian ................................ ................................ ......... 12
SƠ ĐỒ 1.5: Quá trình mô hình hóa dịch vụ trong thiết kế ................................ .............. 15
SƠ ĐỒ 2.1: Cơ cấu tổ chức của VNSON Corp ................................ .............................. 20
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
BIỂU ĐỒ 2.1: Số lượng khách hàng theo tháng ................................ ............................. 24
BIỂU ĐỒ 2.2: Phân loại khách hàng................................ ................................ .............. 24
BIỂU ĐỒ 2.3: Biểu đồ phát triển thuê bao Internet và tỉ lệ số dân sử dụng Internet (%)
tính đến 2/2011 ................................ ................................ ...................... 26
BIỂU ĐỒ 2.4: Các yếu tố có mức độ quan tâm cao khi lựa chọn DV Tư vấn,
TK website ................................ ................................ ............................. 27
BIỂU ĐỒ 2.5: Cơ cấu doanh thu sản phẩm dịch vụ ................................ ....................... 31
BIỂU ĐỒ 2.6: Loại hình công ty khảo sát ................................ ................................ ...... 38
BIỂU ĐỒ 2.7: Mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của công ty
cung cấp ................................ ................................ ................................ 38
BIỂU ĐỒ 2.8: Mức độ hài lòng về sản phẩm dịch vụ ................................ .................... 38
BIỂU ĐỒ 2.9: Đánh giá của khách hàng về sản phẩm của công ty ................................ . 39
BIỂU ĐỒ 2.10: Mức phí dịch vụ của VNSON so với các đối thủ ................................ .. 40
BIỂU ĐỒ 2.11: Mức độ hài lòng về mức giá dịch vụ của công ty ................................ .. 40
BIỂU ĐỒ 2.12: Mức độ hài lòng về các hình thức chiêu thị ................................ .......... 40
BIỂU ĐỒ 2.13: Phương tiên thông tin khách hàng biết VNSON Corp ........................... 41
BIỂU ĐỒ 2.14: Mức độ hài lòng đối với năng lực phục vụ của nhân viên ...................... 41
BIỂU ĐỒ 2.15: Đánh giá một số tiêu chí liên quan đến nhân viên công ty ..................... 41
Trang xii
- BIỂU ĐỒ 2.16: Mức độ hài lòng về chứng cứ hữu hình của công ty .............................. 42
BIỂU ĐỒ 2.17: Nguyên nhân chưa hài lòng về chứng cứ hữu hình của công ty ............. 42
BIỂU ĐỒ 2.18: Mức độ hài lòng về quy trình cung cấp dịch vụ ................................ .... 42
BIỂU ĐỒ 2.19: Nguyên nhân chưa hài lòng về quy trình cung cấp dịch vụ ................... 43
BIỂU ĐỒ 2.20: Nguyên nhân khách hàng lựa chọn VNSON Corp làm đối tác .............. 44
Trang xiii
- KÝ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
Công nghệ thông tin
CNTT :
Content Management System - Hệ thống quản trị nội dung
CMS :
Cổ phần
CP :
Doanh nghiệp
DN :
Dịch vụ
DV :
ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đông
:
HĐQT Hội đồng quản trị
:
KD : Kinh doanh
KH : Khách hàng
Khách hàng mục tiêu
KHMT :
Khách hàng tiềm năng
KHTN :
Kế toán
KT :
Nhân sự
NS :
Hypertext Preprocessor – Dạng ngôn ngữ lập trình
PHP :
Public Relations – Quan hệ công chúng
PR :
QĐ Quyết định
:
Search Engine Optimization - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
SEO :
Search Engine Marketing - Tổng hợp của nhiều phương pháp
SEM :
Marketing online nhằm thăng hạn website
Thiết kế
TK :
TMĐT Thương mại điện tử
:
Thành phố
TP :
Thành phố Hồ Chí Minh
TP.HCM :
TT : Thông tin
Việt Nam
VN :
VNSON Corp : VIET NAM SOLUTIONS ONLINE CORPORATION
CÁC THUẬT NGỮ SỬ DỤNG
Phần mềm quản trị CSDL mã nguồn mở
MySQL :
Open Source Content Management Systems - Hệ quản trị nội
Joomla :
dung mã nguồn mở
Trang xiv
- LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Để tồn tại và phát triển bất kỳ doanh nghiệp nào dù lớn hay nhỏ cũng cần có các
chính sách và chiến lược phát triển phù hợp cũng như những nhân tố và hoạt động then
chốt. Một trong số đó phải kể đến là Marketing- hoạt động không những không thể thiếu
mà còn đóng vai trò hết sức quan trọng trong mỗi công ty. Phạm vi hoạt động rất rộng lớn
và gồm nhiều lĩnh vực khác nhau: Marketing hàng tiêu dùng, Marketing công nghiệp,
Marketing dịch vụ…. Mỗi lĩnh vực đều đi sâu vào những khía cạnh khác nhau nhưng đều
xuất phát điểm chung từ phối thức Marketing - mix với mô hình 4P
Với chủ trương “đẩy mạnh và phát triển nhanh khu vực dịch vụ..” trích trong văn kiện
đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X. Có thể thấy rõ vai trò cũng như tiềm năng phát triển của
lĩnh vực này. Tuy nhiên, vấn đề kinh doanh dịch vụ không hề đơn giản, đòi hỏi các nhà
kinh doanh phải nhận thức đúng đắn về quy luật thị trường và có chiến lược phù hợp.Theo
đó, Marketing dịch vụ trở thành phương thức và giải pháp cho các doanh nghiệp trong kinh
doanh dịch vụ
Trong thời gian thực tập tại công ty cổ phần Việt Nam SON (VNSON Corp) cũng
như nhận thức được vai trò quan trọng của Marketing trong kinh doanh dịch vụ, em quyết
định thực hiện đề tài: “Giải pháp nâng cao hiểu quả hoạt động Marketing trong kinh
doanh dịch vụ cho công ty cổ phần Việt Nam Son (VNSON Corp)”
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu những lý luận cơ bản về Marketing- Mix trong dịch vụ
Tìm hiểu, phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động Marketing trong kinh doanh
dịch vụ tại công ty cổ phần Việt Nam SON (VNSON Corp). Từ đó rút ra những ưu điểm
cũng như những hạn chế trong quá trình hoạt động Marketing dich vụ của công ty
Đề xuất giải pháp nâng cao hiểu quả hoạt động Marketing-Mix của công ty
3. Đối tượng nghiên cứu
Hoạt động Marketing-Mix của công ty cổ phần Việt Nam SON trong thời gian gần
đây. Phân tích đánh giá những yếu tố tác động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động
Marketing của công ty
4. Phạm vi nghiên cứu
Căn cứ vào tình hình thực tế cũng như thời gian thực tập tại công ty, bài khóa luận đi
vào phân tích hoạt động Marketing của Công ty Cổ phần Việt Nam Son tại thị trường thành
phố Hồ Chí Minh trong thời gian gần đây (từ 10/2010 đến 3/2011)
GVHD: Th.S Trần Phi Hoàng SVTH: Lê Nam Hải
1
- 5. Phương pháp nghiên cứu
Để thực hiện đề tài này, người viết đã sử dụng một số phương pháp sau:
- Phương pháp phân tích tổng hợp, sử dụng số liệu để so sánh đối chiếu kết hợp
với sơ đồ, biểu đồ, bảng biểu thu thập từ nhiều nguồn khác nhau để rút ra nhận xét
và đánh giá
- Phương pháp thống kê mô tả, điều tra khảo sát bằng bảng câu hỏi kết hợp xử lý
SPSS
6. Bố cục đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục sơ đồ, biểu đồ, bảng biểu, danh mục tài liệu
tham khảo cùng với phần phụ lục, nội dung của bài luận văn gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận liên quan đến Marketing trong kinh doanh dịch vụ
Chương 2: Thực trạng hoạt động Marketing-mix trong kinh doanh dịch vụ của
công ty Cổ phần Việt Nam Son (VNSONCORP)
Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao hiểu quả ho ạt động Marketing trong
kinh doanh dịch vụ cho công ty cổ phần Việt Nam Son
Mặc dù đã cố gắng và nổ lực hoàn thiện bài khóa luận, nhưng do hạn chế về thời gian,
năng lực bản thân, và cũng là lần đầu tiên được tiếp cận thực tế tại công ty, nên bài khóa
luận khó tránh khỏi những thiếu xót, có một số nội dung không thể trình bày cụ thể, tỉ mỉ
và phân tích một cách thấu đáo. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu từ
phía thầy cô và các anh chị trong công ty để bài làm được hoàn thiện hơn.
GVHD: Th.S Trần Phi Hoàng SVTH: Lê Nam Hải
2
- CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN MARKETING
TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.1. Khái niệm Marketing
Khi luận bàn về thuật ngữ Marketing có rất nhiều khái niệm và quan điểm khác nhau.
Dưới đây là một số quan điểm và khái niệm Marketing hiện đại của các tổ chức, hiệp hội
và các nhà nghiên cứu về Marketing trên thế giới được chấp nhận và phổ biến:
“Marketing là quá trình qu ản trị nhận biết, dự đoán và đáp ứng nhu cầu của khách
hàng một cách có hiệu quả và có lợi” (CIM- UK’s Chartered Institue of Marketing)
“Marketing là tiến trình hoạch định và thực hiện sự sáng tạo, định giá, xúc tiến và
phân phối những ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo sự trao đổi và thỏa mãn những mục
tiêu của cá nhân và tổ chức ” (AMA- American Marketing Association, 1985)
“Marketing là tiến trình qua đó các cá nhân và các nhóm có thể đạt được nhu cầu
và mong muốn bằng việc sáng tạo v à trao đổi sản phẩm và giá trị giữa các bên” (“Những
nguyên lý tiếp thị”, Philip Kotler và Gary Armstrong, 1994)
Từ những khái niệm trên, chúng ta có thể rút ra một vài nhận xét sau:
Marketing là tiến trình quản trị. Marketing cần được xem là một bộ phận chức năng
trong một tổ chức và cần có nhiều kỹ năng quản trị. Marketing cần hoạch định, phân tích,
sắp xếp, kiểm soát và đầu tư các nguồn lực vật chất và con người.
Toàn bộ các hoạt động Marketing hướng theo khách hàng. Marketing phải nhận ra
và thỏa mãn những yêu cầu, mong muốn của khách hàng. Marketing bắt đầu từ ý tưởng về
“sản phẩm thỏa mãn mong muốn” và không dừng lại khi những mong muốn của khách
hàng đã đạt được mà vẫn tiếp tục sau khi thực hiện trao đổi.
Marketing thỏa mãn nhu cầu khách hàng một cách hiệu quả và có lợi. Một tổ chức
không thể thỏa mãn tất cả mọi người trong mọi lúc, các nhà làm Marketing đôi khi phải có
sự điều chỉnh. Hiệu quả ở đây có ngụ ý là lác hoạt động phải phù hợp với khả năng nguồn
lực của tổ chức, với ngân sách và với mục tiêu thực hiện của bộ phận Marketing.
1.1.1.1. Mục tiêu Marketing
Marketing hướng tới ba mục tiêu chủ yếu sau:
Thỏa mãn khách hàng: Là vấn đề sống còn của công ty. Các nỗ lực Marketing
nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, làm cho họ hài lòng, trung thành với công ty, qua
đó thu phục thêm khách hàng mới.
Chiến thắng trong cạnh tranh: Giải pháp Marketing giúp công ty đối phó tốt với
các thách thức cạnh tranh, bảo đảm vị thế cạnh tranh thắng lợi trên thị trường.
GVHD: Th.S Trần Phi Hoàng SVTH: Lê Nam Hải
3
- Lợi nhuận lâu dài: Marketing phải tạo ra mức lợi nhuận cần thiết giúp công ty tích
lũy và phát triển.
1.1.1.2. Vai trò của Marketing
Tạo ra các giá trị cho khách hàng, thực hiện các cam kết, đem lại sự hài lòng và tạo
ra lòng trung thành của khách hàng. Marketing được dùng như “một người đóng thế” cho
khách hàng, đưa ra hướng phát triển sản phẩm và có chức năng thể hiện những gì khách
hàng muốn và có nhu cầu.
Marketing được xem như là “tiếng nói của khách hàng” và bao gồm các hoạt động
triển khai và thực thi các quá trình để nắm bắt nhu cầu của khách hàng. Nhờ đó, mà công
ty có thể cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng với chất lượng tốt nhất.
Marketing ngày nay đóng một vai trò trung tâm trong việc dịch chuyển thông tin
khách hàng thành các sản phẩm, dich vụ mới và sau đó định vị những sản phẩm này trên
thị trường. Các sản phẩm, dịch vụ mới là câu trả lời của các công ty trước sự thay đổi sở
thích của khách hàng và cũng là động lực của sự cạnh tranh. Vì nhu cầu của khách hàng
thay đổi, nên các công ty phải đổi mới để làm hài lòng và đáp ứng sự thay đổi đó. Nhiệm
vụ của Marketing là xác định nhu cầu của khách hàng, nên Marketing phải đóng vai trò
thiết lập và lãnh đạo tiến trình đổi mới
1.1.2. Marketing dịch vụ
1.1.2.1. Khái niệm dịch vụ và Marketing dịch vụ
Dịch vụ: Là một quá trình hoạt động bao gồm các nhân tố không hiện hữu, giải quyết
các mối quan hệ giữa người cung cấp với khách hàng hoặc tài sản của khách hàng mà
không có sự thay đổi quyền sở hữu. Sản phẩm của dịch vụ có thể trong phạm vi hoặc v ượt
quá phạm vị của sản phẩm vật chất
Trên giác độ hàng hóa, dịch vụ là hàng hóa vô hình mang lại chuỗi giá trị thỏa mãn
một nhu cầu nào đó của thị trường
Marketing dịch vụ: Là sự thích nghi lý thuyết hệ thống vào thị trường dịch vụ, bao
gồm quá trình thu nhận, tìm kiếm, đánh giá và thỏa mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu
bằng hệ thống các chính sách, các biện pháp tác động vào toàn bộ quá trình tổ chức sản
xuất cung ứng và tiêu dùng dịch vụ thông qua phân phối các nguồn lực của tổ chức.
Marketing được duy trì trong sự năng động qua lại giữa sản phẩm dịch vụ với nhu cầu của
người tiêu dùng và những hoạt động của đối thủ cạnh tranh trên nền tảng cân bằng lợi ích
giữa doanh nghiệp, người tiêu dùng và xã hội (Nguồn PGS.TS Lưu Văn Nghiêm -
Marketing dịch vụ)
Khái niệm trên đã đề cập một số vấn đề cơ bản của Marketing dịch vụ như:
GVHD: Th.S Trần Phi Hoàng SVTH: Lê Nam Hải
4
- Nghiên cứu nhu cầu, đặc điểm nhu cầu của thị trường mục tiêu và yếu tố chi phối thị
trường mục tiêu
Thỏa mãn nhu cầu có hiểu quả hơn các đối thủ cạnh tranh trên cơ sở khai thác và
huy động tốt các nguồn lực của tổ chức
Thực hiện cân bằng động các mối quan hệ sản phẩm dịch vụ (loại hình, số lượng,
chất lượng) với sự thay đổi nhu cầu của khách hàng
Cân bằng ba lợi ích: lợi ích của xã hội, của người tiêu dùng, và của người cung ứng
trong sự phát triển bền vững
1.1.2.2. Bản chất của Marketing dịch vụ
Hoạt động Marketing dịch vụ diễn ra
trong toàn bộ quá trình sản xuất và tiêu
Các yếu tố Các yếu
dùng dịch vụ chúng bao gồm: trước tiêu
Diễn tố thị
marketing
dùng, trong tiêu dùng và sau tiêu dùng. tiến trường
bên trong
Để hiểu rõ bản chất của Marketing dịch vụ,
chúng ta cần xem xét đến hai nội
dung cụ thể sau:
Sơ đồ 1.1:Quá trình diễn tiến Marketing
(Nguồn: Ts. Lưu Văn Nghiêm - Marketing trong kinh doanh dịch vụ)
Quá trình diễn tiến của một chương trình Marketing dịch vụ: quá trình này bao
gồm Marketing hỗn hợp các nhân tố bên trong và những nhân tố bên ngoài
Marketing hỗn hợp các nhân tố bên trong: thông thường có 7 yếu tố cơ bản thuộc
công cụ Marketing dịch vụ. Đó là sản phẩm dịch vụ (product), phí dịch vụ (price), phân
phối (place), chiêu thị (promotion), con người (people), quá trình dịch vụ (processes),
chứng cứ hữu hình (physical evident). Ngoài 7 yếu tố trên còn có các yếu tố khác như: dịch
vụ khách hàng (provision of customer services), đóng gói (packaging), định vị
(positioning)…Các nhà Marketing sẽ phối hợp các yếu tố trên với mức độ quan trọng khác
nhau tạo thành những khung Marketing riêng cho từng dịch vụ cụ thể với đoạn thị trường
riêng biệt
Nhân tố bên ngoài: khách hàng (bao gồm: hành vi, thói quen mua hàng, khả năng
hiện thực….), các đối thủ cạnh tranh, chính phủ và các thể chế kèm theo...
Hoạt động chuyển giao dịch vụ: là sự tác động qua lại giữa khách hàng và nhân viên
cung ứng dịch vụ, là quá trình tác động tương hỗ trong môi trường dịch vụ nhất định cùng
với những quy chế được chấp thuận ở cả hai phía. Đó là các hoạt động tạo ra dịch vụ và
chuyển giao cho khách hàng tiêu dùng. Hoạt động này quyết định chất lượng dịch vụ và
mức độ hài lòng của khách hàng sau khi tiêu dùng dịch vụ
GVHD: Th.S Trần Phi Hoàng SVTH: Lê Nam Hải
5
- 1.1.3. Khách hàng trong kinh doanh dịch vụ
1.1.3.1. Khách hàng với năng suất dịch vụ
Năng suất dịch vụ được nhiều nhà nghiên cứu và các nhà kinh doanh rất quan tâm vì
nó quyết định tới chi phí, tới tăng uy tín và lợi nhuận. Vấn đề tăng năng suất dịch vụ, đặc
biệt là những dịch vụ có mức độ liên hệ cao với khách hàng không phải chỉ do doanh
nghiệp quyết định mà còn phụ thuộc vào khách hàng. Bởi lẽ, khách hàng cũng tham gia
vào quá trình sản xuất, và phân phối dịch vụ. Tăng năng suất lao động dịch vụ thực chất là
thay đổi hành vi của khách hàng và sự mong đợi của họ cùng với sự chấp nhận thay đổi đó
1.1.3.2. Sự tác động của khách hàng vào dịch vụ
Hành vi của khách hàng là một yếu tố đặc biệt chi phối năng suất dịch vụ. Vì những
lý do sau:
Đặc trưng của dịch vụ là khách hàng tham gia vào quá trình sản xuất
Các dịch vụ sử dụng nhiều lao động, trở thành một bộ phận và bao quanh dịch vụ ở
đầu ra. Mặc dù vậy, đôi khi khách hàng có thể tự phục vụ một phần hoặc toàn bộ công việc
của nhân viên cung cấp
Sản phẩm dịch vụ bị giới hạn bởi thời gian và không thể dự trữ
1.1.3.3. Những vấn đề nhảy cảm đối với khách hàng
Những phản ứng của khách hàng về những thay đổi môi trường quen thuộc và thay
đổi hành vi có tính truyền thống đã hạn chế những cố gắng để tăng năng suất dịch vụ trong
các tổ chức dịch vụ. Cần tránh tính nhạy cảm của khách hàng có liên quan đến sự phản ứng
nêu trên. Cụ thể có bảy vấn đề được gọi là tính nhạy cảm và phải được giải quyết theo
chiều hướng tăng năng suất là: tăng lòng tin của khách hàng, hiểu rõ các tập quán của
khách hàng, thử nghiệm trước thiết bị và qui chế mới, hiểu được yếu tố chi phối hành vi
của khách hàng, hướng dẫn các khách hàng hiểu biết về phương thức áp dụng các đổi mới,
khuếch trương các lợi ích và khuyến khích khách hàng thực nghiệm đổi mới, giám sát và
đánh giá hoạt động
1.1.4. Vị trí con người (nhân viên công ty) trong cung cấp dịch vụ
Con người đối với nhiều loại dịch vụ trở thành một bộ phận chủ yếu của sản phẩm
dịch vụ. Mỗi cá nhân trong tổ chức dịch vụ vừa là thành viên của tổ chức, vừa là môi
trường bên trong của tổ chức đó và cũng là khách hàng của tổ chức (khách hàng nội bộ).
Với vị trí là thành viên của tổ chức, con người có nhiệm vụ thu thập, tiếp nhận thông tin,
cung cấp dịch vụ và kết nối công ty với khách hàng bên ngoài thông qua quá trình cung
ứng dịch vụ. Với vị trí là khách hàng nội bộ của công ty, con người sẽ tiếp nhận cũng như
thụ hưởng các dịch vụ và chính sách tại công ty như: đào tạo nâng cao tay nghề, chính sách
lương thưởng…
GVHD: Th.S Trần Phi Hoàng SVTH: Lê Nam Hải
6
nguon tai.lieu . vn