Xem mẫu
- Chuỗi xung ECHO DE GRADIENT T1
T1 1’
Post Gadolinium
2’
3’
4’
5’
6’
? Techniques d'IRM Mammaire
- Chuỗi xung ECHO DE GRADIENT T1
Xóa nền giai đoạn sớm
6’
Xóa nền giai đoạn muộn
Techniques d'IRM Mammaire
?
- Độ bắt thuốc
Chuỗi xung kích thích nước (và xóa mỡ)
Hình ảnh bắt thuốc /mô tuyến vú (lọai
kém dày, lọai mỡ)
Post Gadolinium
Techniques d'IRM Mammaire
- Độ bắt thuốc cản quang
Chuỗi xung kích thích nước (và xóa mỡ)
Post Gadolinium
Nhưng khó thấy sự bắt thuốc
trong mô tuyến dày
xóa nền …
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Tóm tắt B. Positionnement
C. Séquences
• Tư thế nằm sấp
• Antenne « hai bên »
Đ Ủ
• MRI vú = theo dõi mạch máu tân sinh
• Chất cản quang ĐẦY
• Phân giải thời gian ƯA
CH
• Chuỗi xung EG T1 3D
• Lập lại các chuỗi xung
• Thấy được sự bắt thuốc bằng XÓA NỀN ( SOUSTRACTION)
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Tóm tắt B. Positionnement
C. Séquences
Kĩ thuật dynamique hòan hảo
Se = 90-95% nhưng Sp = 40 - 50%
Heywang et al. 1988; Harms et al. 1994
Chuỗi xung hình thái
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Chuỗi xung hình thái B. Positionnement
C. Séquences
Tối ưu hóa phân giải KHÔNG GIAN
• Antenne bề mặt
• Chuỗi xung Echo de Spin (SE)
• T1 và T2
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Chuỗi xung hình thái B. Positionnement
C. Séquences
Tối ưu hóa phân giải KHÔNG GIAN
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Chuỗi xung hình thái B. Positionnement
C. Séquences
Tối ưu hóa phân giải KHÔNG GIAN
• Chuỗi xung T2 : SE nhanh (Turbo - Fast SE)
• Đôi khi cần đến chuỗi xung xóa mỡ
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Chuỗi xung hình thái B. Positionnement
C. Séquences
Tối ưu hóa phân giải KHÔNG GIAN
• Chuỗi xung T2 : SE nhanh (Turbo - Fast SE) Inversion
Récupération
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Tóm tắt B. Positionnement
C. Séquences
Chuỗi xung hình thái trước khi tiêm cản quang :
1. SE T1 (Sagittal) (500-600 / 15 / 320 / 256 x 512 / Tac 3 ’ - 4 ’)
2. TSE T2 với xóa mỡ (IR)
Chuỗi xung Dynamique sau tiêm :
1. EG T1 3D trước tiêm (15/5/ 320 / 128 x 256 / Ep=4mm /Tac
40 »)
2. EG T1 3D sau tiêm (lập lại 7 lần)
3. Xử lí sau chụp: xóa nền
Techniques d'IRM Mammaire
- Đọc kết quả MRI vú:
Cần thiết chung một « ngôn ngữ »
• Nhiều Protocoles ?
• Nhóm làm việc ?
•International Working Group on Breast MRI
Techniques d'IRM Mammaire
- Hướng dẫn đọc kết quả
Guide d'interprétation
REHAUSSEMENT APRES INJECT
OUI NON
MORPHOLOGIE PAS DE LESION INVASIVE
Analyse Morphologique Morphologie du Rehaussement Cinétique de la prise de Contraste
Techniques d'IRM Mammaire
- Phân tích hình thái = tương tự trong
nhũ ảnh
Grille d’interprétation architecturale chez 454 patientes
(Orel et al. Radiology 1997)
Masse
Đường bờ
Đều Phân thùy Không đều Gai
NPV 95% NPV 90% NPV 20% NPV 10%
PPV 5% PPV 10% PPV 80% PPV 90%
Techniques d'IRM Mammaire
- Khảo sát bắt thuốc :
1. Hình dạng bắt thuốc
Grille d’interprétation architecturale chez 454 patientes
(Orel et al. Radiology 1997)
454 Patientes
Kiểu tăng
quang
0 tổn Tại vùng Dạng ống Masse
thương
NPV 50% NPV 20% NPV 50%
NPV 97%
PPV 50% PPV 80% PPV 50%
PPV 3% Techniques d'IRM Mammaire
- Đọc kết quả MRI vú:
Tại vùng
Post gadolinium
NPV 50%
PPV 50%
Dạng ống
Kinkel el al. JMRI 2001
NPV 20%
PPV 80%
Techniques d'IRM Mammaire
- Khảo sát bắt thuốc :
2. động học bắt thuốc
Động học bắt
thuốc
Type I Type II Type III
tăng dần Bình nguyên WASHOUT
Techniques d'IRM Mammaire
- Khảo sát bắt thuốc :
2. động học bắt thuốc
Động học bắt
thuốc
Type I curviligne Type II plateau Type III wash out
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Khảo sát bắt thuốc : B. Positionnement
2. động học bắt thuốc C. Séquences
Supp.Graisse
Bản đồ màu - Cartographie
couleur (Siemens)
• mã hoá màu theo dốc wash in
• mã hoá màu theo sự hiện diện wash out
Techniques d'IRM Mammaire
- Khảo sát bắt thuốc :
Cartographie couleur
Bắt thuốc hai bên
Techniques d'IRM Mammaire
nguon tai.lieu . vn