Xem mẫu
- Kỹ thuật chụp MRI vú
Thu Ha DAO - Alain LUCIANI –
Alain RAHMOUNI
Diplôme d ’Université d’IRM en Pratique Clinique
Université Paris Val de Marne - Paris XII
- Đặt vấn đề
Chụp MRI lần đầu tiên 1970
Thời gian đầu chưa được áp dụng nhiều
Sử dụng chất cản quang 1985; Heywang và al.
Phát triển trong việc ứng dụng IRM
Sử dụng rộng rãi ?
Techniques d'IRM Mammaire
- Đặt vấn đề
Liên quan kỹ thuật
Giải thích kết quả
Techniques d'IRM Mammaire
- Pré-Requis Kỹ thuật:
1. Thấy tổn thương
2. Phân tích đặc điểm của tổn thương
Techniques d'IRM Mammaire
- Xem chi tiết
Độ phân giải theo không gian – Hình thái
học :
• Đậm độ không đối xứng
• Vôi hóa vi thể ?
• Nốt vài mm ?
Techniques d'IRM Mammaire
- Xem tổn thương: tăng sinh mạch
máu
• Độ phân giải theo thời gian
• Tính chất bắt thuốc tương
phản
Techniques d'IRM Mammaire
- Xem và Phân tích tổn thương
ANTENNES
TƯ THẾ
CHUỖi XUNG
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
Antennes sử dụng trong MRI vú : B. Tư thế
C. Chuỗi xung
• Antennes bề mặt
• HAI vú
• Tư thế gần antennes nhất
• Trường khảo sát 32cm / Ma trận 192*256
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Antennes sử dụng trong MRI vú C. Chuỗi xung
Câu hỏi : 1 hay 2 vú ?
- Kỹ thuật từ trường cao/thấp
- Khuynh độ
- Tần suất của antennes 2 bên
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Antennes sử dụng trong MRI vú : C. Chuỗi xung
Câu hỏi : Ảnh giả do cử động (liên quan đến
tim) ?
- Nhịp tim ?
- Dãi băng présaturation ?
- Mã hóa phase / tần suất
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Antennes sử dụng trong MRI vú C. Chuỗi xung
Câu hỏi :
• Nơi đặt mã hóa của phase ?
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Antennes sử dụng trong MRI vú C. Chuỗi xung
Câu hỏi : • Nơi đặt mã hóa của phase ?
- Ảnh giả do cử động +++
- Hướng của mã hóa phase
- Đặt phase theo chiều từ (P) sang (T)
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Antennes sử dụng trong MRI vú C. Chuỗi xung
Câu hỏi :
• Vùng nách ?
- Chưa có phương tiện khảo sát tốt
- Vấn đề của mã hóa phase
- Nghiên cứu : độ phân giải cao
- Antennes bề mặt của hệ thống phasé
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Tư thế của bệnh nhân C. Chuỗi xung
1. Nằm sấp
2. Không cử động
3. Lập đường truyền tĩnh mạch
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Tư thế của bệnh nhân C. Chuỗi xung
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Tư thế của bệnh nhân C. Chuỗi xung
• Thoải mái
• Hạn chế cử động ( yếu tố gây ảnh giả thường gặp nhất )
• Injection dynamique
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Tư thế của bệnh nhân C. Chuỗi xung
QuickTime™ et un
décompresseur H.263
sont requis pour visionner cette image.
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Chuỗi xung C. Chuỗi xung
Khảo sát tăng sinh mạch máu : chuỗi xung
DYNAMIQUES
Độ phân giải theo thời gian
Phân tích hình thái : chuỗi xung
Hình thái
Độ phân giải theo không gian
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Chuỗi xung Dynamiques : C. Chuỗi xung
Dynamiques
Optimisation: độ phân giải theo thời gian
• khối u ác tính : tăng sinh mạch máu
• bắt thuốc cản quang nhiều nhất : ≤ 1 phút
Rehaussement
1 min
• => chuỗi xung NHANH / LẶP LẠI NHIỀU LẦN
Chuỗi xung ECHO DE GRADIENT T1
Techniques d'IRM Mammaire
- A. Antennes
B. Tư thế
Chuỗi xung Dynamiques : C. Chuỗi xung
Dynamiques
Chuỗi xung ECHO DE GRADIENT T1
(SI post− injection − SI pré− injection )
Mục đích = theo dõi độ bắt thuốc ENH(%) =
SI pré− injection
cản quang của khối u
=> theo dõi >= 5 phút
=> lặp lại các chuỗi xung (7 - 8 lần)
IV+
Rehaussement
1 2 3 4 5 6 7 8
Techniques d'IRM Mammaire
nguon tai.lieu . vn