Xem mẫu

  1. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12. ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Câu1(QID: 90. Câu hỏi ngắn) -1  1   3 3   2a+(ab)   a -b - a-b  2 2 2 Đơn giản biểu thức A =    a+ b  1  3a   a-(ab) 2      Đáp số: A=3 b (a>0;b>0;a≠b) Câu2(QID: 91. Câu hỏi ngắn) 1  1 a 1 b 2 2 Đơn giản biểu thức B = 2(a+b)-1 (ab) 1+  - 2    4 b  a     Đáp số: |a+b| 1 B  a+b  1  Câu3(QID: 92. Câu hỏi ngắn) 2x+1 Giải phương trình 4.9x-1 = 3.2 2 Đáp số: 3 x 2 Câu4(QID: 93. Câu hỏi ngắn) 1 1  x x x Giải phương trình 4  3 2 3 2  22 x 1 Đáp số: 3 x 2 Câu5(QID: 94. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình 8x+ 18x = 2.27x. Đáp số: x=0 Câu6(QID: 95. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình (2  3) x  (2  3) x  14 . Đáp số: x= ± 2 Bài tập thực hành 6 Câu7(QID: 96. Câu hỏi ngắn) 1
  2. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.  a +1 ab+ a   a +1 ab+ a  Đơn giản biểu thức   ab+1 + -1 : - +1  ab-1   ab+1  ab-1   Đáp số:  ab Câu8(QID: 97. Câu hỏi ngắn) 1   2  a-b  -1 3 -3  a +b 2 2 3 -3 Đơn giản biểu thức ( a b - b a ):  +1  1 2  ab   (ab)- 2 Đáp số: 1 Câu9(QID: 98. Câu hỏi ngắn) x  22  x  x  3 2 2 Giải phương trình sau: 2x Đáp số: x = -1 hoặc x=2. Câu10(QID: 99. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: 8x  3.4x  3.2x1  8  0 Đáp số: x = 0; x = 2. Câu11(QID: 100. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: 4x2 10.3x  2.3x3 11.22 x Đáp số: x = 3. Câu12(QID: 101. Câu hỏi ngắn)     4 x x Giải phương trình sau: 2 3 2  3) Đáp số: x = -2 hoặc x = 2. Câu13(QID: 102. Câu hỏi ngắn)     x x Giải phương trình sau: 2 1  2 1  2 2  0 Đáp số: x = -1 hoặc x = 1. Câu14(QID: 103. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: 27  12  2.8 x x x Đáp số: x=0. Câu15(QID: 104. Câu hỏi ngắn) 2
  3. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. x2 Giải phương trình sau: 2  2 x 1  1  2 x 1  1 Đáp số: x ≥ -1. Câu16(QID: 105. Câu hỏi ngắn) x 3  2 x 3  4 Giải phương trình sau: x2 .2x1  2  x2 .2  2x1 . Đáp số: 1 x≥3 và x   2 Câu17(QID: 106. Câu hỏi ngắn) x 1 Giải phương trình sau:    x  4 .  3 Đáp số: x = -1. Câu18(QID: 107. Câu hỏi ngắn) x 3 Giải phương trình sau:    2 x  6 x  9. 2 4 Đáp số: Phương trình vô nghiệm Câu19(QID: 108. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: 3.16x2  (3x  10).4x2  3  x  0 . Đáp số: Phương trình vô nghiệm Câu20(QID: 109. Câu hỏi ngắn) 1 1 1 Đơn giản biểu thức A    ...  log a x log a2 x log an x Đáp số: n(n  1) A 2log a x Câu21(QID: 110. Câu hỏi ngắn) Đơn giản biểu thức B  (logab  logb a  2)(logab  log abb)logb a  1. Đáp số: B  log ab Câu22(QID: 111. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình: log3 (4.3x1 )  2 x 1 . Đáp số: x  log3 4 Câu23(QID: 112. Câu hỏi ngắn) 3
  4. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. lg(2 x  4) Giải phương trình:  2. lg 4 x  7 Đáp số: 15 x . 8 Câu24(QID: 113. Câu hỏi ngắn) log 2 x log8 4 x Giải phương trình:  log 4 2 x log16 8 x Đáp số: x=2 và x=2-4. Câu25(QID: 114. Câu hỏi ngắn) 2 Giải phương trình: 1  2log x 2.log 4 (10  x)  . log 4 x Đáp số: x = 2; x = 8 Câu26(QID: 115. Câu hỏi ngắn) lg(10 x ) 6lg x 2.3lg(100. x2 ) Giải phương trình: 4 . Đáp số: 1 x . 100 Câu27(QID: 116. Câu hỏi ngắn) 5 5 1 Giải phương trình: lg 2 (1  )  lg 2 (1  )  2.lg 2 ( ). x x5 x2 Đáp số: 1 x  1  11 ; x  (3  29) . 2 Câu28(QID: 117. Câu hỏi ngắn) Tìm các giá trị của a để phương trình (a-4)log2 (2  y)  (2a 1)log 2 (2  y)  a  1  0 có hai 2 nghiệm y1,y2 thoả mãn 0
  5. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. log2 x 3log8 x Giải phương trình: 2. x  2. x 5  0 . Đáp số: 1 x  , x=2. 2 Câu31(QID: 120. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình: 3log3 x  9  2.x log3 x  0 2 Đáp số: 1 x=3; x  . 3 Câu32(QID: 121. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình: log5 x  log3 x  log5 3  1. Đáp số: Phương trình có nghiệm duy nhất x=3. Câu33(QID: 122. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình: log 2 x  3  x . Đáp số: Phương trình có nghiệm duy nhất x=2 Câu34(QID: 123. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình: log2 x  ( x 1)log 2 x  6  2 x . 2 Đáp số: x  22 và x=2. Câu35(QID: 124. Câu hỏi ngắn) Tìm nghiệm dương của phương trình x  x  xlog2 5 log2 3 Đáp số: x=2. Câu36(QID: 125. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình  1  log x 1  log3 ( x2 1)   1  3     2( x 1) 2 9 Đáp số: x=3 Bài tập thực hành 7 Câu37(QID: 126. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: lg 1  x  3lg 1  x  lg 1  x 2  2 . Đáp số: Phương trình vô nghiệm. 5
  6. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Câu38(QID: 127. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: xlg x 10 . Đáp số: x=102; x=10-2. Câu39(QID: 128. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: log (lg x  2 lg x  1)  2log ( lg x  1)  1 . 2 4 Đáp số: x=10. Câu40(QID: 129. Câu hỏi ngắn) x Giải phương trình sau: log (4  4)  x  log (2 x  1  3) . 2 2 Đáp số: x=2. Câu41(QID: 130. Câu hỏi ngắn) x x 1 Giải phương trình sau: log (4  15.2  27)  2log 0 2 2 4.2 x  3 Đáp số: x  log 2 3 . Câu42(QID: 131. Câu hỏi ngắn)  3  3 Giải phương trình sau: log 2  x    log 2  x    3 .  x  x Đáp số: x = 3. Câu43(QID: 132. Câu hỏi ngắn)  1  Giải phương trình sau: log 2 x 1 2 x  3  2log8 4  log 2  3  .  2 Đáp số: 5 x . 2 Câu44(QID: 133. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: log3 (3  1).log 3 (3  3)  6 . x x1 Đáp số: x  log3 28  3 ; x  log 310 . Câu45(QID: 134. Câu hỏi ngắn) 6
  7. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Giải phương trình sau: log 1 x  x  4 . 3 Đáp số: x=3. Câu46(QID: 135. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: x  lg( x  x  6)  4  lg( x  2) . 2 Đáp số: x=4. Câu47(QID: 136. Câu hỏi ngắn) log 2x x x =4 . Giải phương trình sau: Đáp số: Phương trình vô nghiệm. Câu48(QID: 137. Câu hỏi ngắn) log 1 (2x+3) 2 1 log (2x -1) 4 2 =( ) 3 Giải phương trình sau: 3 . Đáp số: x=-1. Câu49(QID: 138. Câu hỏi ngắn) log 2x log x 3 2 -2 -9 2 +2=0 Giải phương trình sau: Đáp số: x=2. Câu50(QID: 139. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: log 2 x  3log 2 x  log 1 x  2 . 2 2 Đáp số: 1 x ; x 2. 2 Câu51(QID: 140. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình sau: log 4 log 2 x  log 2 log 4 x  2 . Đáp số: x= 16. Câu52(QID: 141. Câu hỏi ngắn) x x x+2 =6 Giải phương trình sau: 3 8 . 7
  8. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Đáp số: x=1; x  2(1  log 2 3) . Câu53(QID: 142. Câu hỏi ngắn) x 1 x 1 x 1 Giải phương trình sau: 2 (2  3 )  9 . x Đáp số: x  log 3 3 . 2 Câu54(QID: 143. Câu hỏi ngắn) x+3 -3x 2 +2x-8 =3x 2 +2x-5 -2x Giải phương trình sau: 2 Đáp số: x=2; x  log3 2  4 . Câu55(QID: 144. Câu hỏi ngắn) x+1+ x-1 -x 1 Giải phương trình sau: 9 =  . 2 Đáp số: x   log3 2 . Câu56(QID: 145. Câu hỏi ngắn) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 4 3. 8 Câu57(QID: 146. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình: 2.14  3.49  4  0. x x x Đáp số: 1 x  log 7   . 2   3 Câu58(QID: 147. Câu hỏi ngắn) 2 x  x 1 1 3 x  2 x   Giải bất phương trình:  3 . Đáp số: x≥2. Câu59(QID: 148. Câu hỏi ngắn) x  2 2 x 3 2 x  4 5x 1 5x  2 Giải bất phương trình: 2 . 8
  9. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Đáp số: x >0. Câu60(QID: 149. Câu hỏi ngắn) 3x x-1  1 1 Giải bất phương trình:   -  -128³0 .  4 8 Đáp số: 4 x . 3 Câu61(QID: 150. Câu hỏi ngắn) 21 x  2 x 1 Giải bất phương trình: 0 . 2 x 1 Đáp số: 0 < x < 1. Câu62(QID: 151. Câu hỏi ngắn) 2x x+ x+4 -9.9 x+4 >0 Giải bất phương trình: 3 -8.3 . Đáp số: x>5. Câu63(QID: 152. Câu hỏi ngắn) 2 2 2 Giải bất phương trình: 4x 2 +x.2x +1 +3.2x >x 2 2x +8x+12 Đáp số: - 2
  10. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 5 8 x ; x  là nghiệm. 3 3 Câu67(QID: 156. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình: log5 (1  2 x)  1  log 5 ( x  1) . Đáp số: 2 1  x . 5 2 Câu68(QID: 157. Câu hỏi ngắn) lg( x 2  1) Giải bất phương trình:  1. lg(1  x) Đáp số: -2 < x < -1. Câu69(QID: 158. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình sau: log5 (4  144)  4log5 2  1  log5 (2  1) . x x 2 Đáp số: 2 < x < 4. Câu70(QID: 159. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình: log 2 ( x  1) 2  log 3 ( x  1)3 0. x 2  3x  4 Đáp số: -1 < x < 0; x > 4. Câu71(QID: 160. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình: (log x 2)(log 2 x 2)(log 2 4 x)  1 . Đáp số: 1 1 x và 1  x  2 . 2 2 2 2 Câu72(QID: 161. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình ( x  4)log 1 x  0 . 2 2 Đáp số: 1 < x < 2. Hệ phương trình mũ và logarit Câu73(QID: 162. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình: 10
  11. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.  23 x  5 y 2  4 y  x  4  2 x 1  x y  2 2 Đáp số: Hệ phương trình có hai nghiệm (0,1); (2,4). Câu74(QID: 163. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình: log x (3x  2 y )  2   log y (2 x  3 y )  2  Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm (5,5). Câu75(QID: 164. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình:  x 1  2  y  1   3log 9 (9 x )  log 3 y  3 2 3  Đáp số: Hệ phương trình có hai nghiệm: x=1, y=1 và x=2, y=2. Câu76(QID: 165. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình:  1 log 1 ( y  x)  log 4 y  1  4  x 2  y 2  25  Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm là: x=3; y=4. Câu77(QID: 166. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình: log y x  log 2 y 2  1   log 4 x  log 4 y  1  Đáp số: 1 Hệ phương trình có hai nghiệm: x=8, y=2 và x=2, y  2 Câu78(QID: 167. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình sau: lg 2 x  lg 2 y  lg 2 ( xy)   2 lg ( x  y )  lg x.lg y  0  Đáp số: 1 Hệ phương trình có 2 nghiệm: x=2,y=1 và x  2 , y  2 11
  12. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Bài tập thực hành 8 Câu79(QID: 168. Câu hỏi ngắn) 1 1 1 2 Giải bất phương trình mũ: 4 x  2 x 30 . Đáp số: 1 x3. Câu81(QID: 170. Câu hỏi ngắn) x6  2 x3 1 1 x 1 1 Giải bất phương trình mũ:     2 2 Đáp số: x < -1; 0 < x < 1; x > 1. Câu82(QID: 171. Câu hỏi ngắn) x x x Giải bất phương trình mũ: 25.2 10 5 25 Đáp số: 0 < x < 2. Câu83(QID: 172. Câu hỏi ngắn) 2 x 1 6 x 1 305x.30x Giải bất phương trình mũ: 5 Đáp số: 1 log5 6  x  log 6 5 . 2 Câu84(QID: 173. Câu hỏi ngắn) x x 1 3 x 2 11 Giải bất phương trình mũ: 3 3 . Đáp số: 0  x  4. Câu85(QID: 174. Câu hỏi ngắn) 1 3 2 x 3 x x x 1 1 1 2   1  2  1  Giải bất phương trình mũ:   2    3    3    4 Đáp số: 5 x . 2 12
  13. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Câu86(QID: 175. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: log 2 x  2log x 4  3  0 .. Đáp số: 0 < x < 1. Câu87(QID: 176. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: 1  9log 2 x  1  4log x . 1 1 8 8 Đáp số: 1  x  1. 2 Câu88(QID: 177. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: log x ( x  8 x  16)  0 . 2 5 Đáp số: x≥3 và x ≠ 4; x ≠ 5. Câu89(QID: 178. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: log 2 (1  2log9 x)  1 Đáp số: 1  x  3. 3 Câu90(QID: 179. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: log 2 log 1 log5 x  0 3 Đáp số: 1 x  3 5 Câu91(QID: 180. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: 2log3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3)  2 . 3 Đáp số: 3  x  3. 4 Câu92(QID: 181. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: 2  log 2 x  log 2 x . Đáp số: 1  x  2. 4 Câu93(QID: 182. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: log3 x  2 x  1 . Đáp số: 13
  14. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. x>0. Câu94(QID: 183. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình logarit: 2 loglog x 31 . 3 Đáp số: 1 < x < 3 hoặc x>39. Câu95(QID: 184. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình sau: 2 x  2.3x  y  56   x x  y 1 3.2  3   87 Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm x=1, y=2. Câu96(QID: 185. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình sau:  x x y  y x y   2 x y  1  Đáp số: 1 Hệ phương trình có các nghiệm: x = 1, y = 1; x = -1, y = 1; x  3 ,y  3 9. 3 Câu97(QID: 186. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình sau:  log 2 x 2  y4  log 2 x log 2 y 1  Đáp số: Hệ phương trình có nghiệm: x=4, y=2. Câu98(QID: 187. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình sau:   x log 2 1    2  log 2 y    y log 3 x  log 3 y  4   2 2 Đáp số: 1 9 Hệ phương trình có nghiệm: x  ,y  . 2 2 Câu99(QID: 188. Câu hỏi ngắn) Giải hệ phương trình sau: 14
  15. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 3x 2 y  18  log 1 ( x  y )  1  3  Đáp số: x=2, y=1. Câu100(QID: 189. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình 3  5  6 x  2 . x x Đáp số: x=0 và x=1. Câu101(QID: 190. Câu hỏi ngắn) Cho phương trình log3 x  log3 x  1  2m  1  0 (m là tham số) 2 2 (1) 1) Giải phương trình (1) khi m=2. 2) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3  . 3   Đáp số: 1) x  3 . 3 2) m  [0,2]. Câu102(QID: 191. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình lg( x 2  3x  2)  2. lg x  lg 2 Đáp số: 3  33 1 x . 6 2 Câu103(QID: 192. Câu hỏi ngắn) Xác định a để phương trình sau có nghiệm duy nhất log3 ( x 2  4ax)+log 1 (2 x  2a  1)  0 . 3 Đáp số: 1 1 a=0;  a . 2 10 Câu104(QID: 193. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình 32 x  3  2 x 0 4x  2 Đáp số: 1  x  2. 2 Câu105(QID: 194. Câu hỏi ngắn) 15
  16. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Giải hệ phương trình log 2 x  log 4 y  log 4 z  2  log 3 y  log 9 z  log 9 x  2 log z  log x  log y  2  4 16 16 Đáp số: 2 27 32 Hệ phương trình có nghiệm x  ; y  ;z  . 3 8 3 Câu106(QID: 195. Câu hỏi ngắn) 1) Giải bất phương trình: 2 1 1  1 x  1 x    3    12 . (1)  3  3 2) Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (m  2)2 x2  3(m  6) x  m  1  0 . (2) Đáp số: 1) -1 < x < 0. 2) -1 ≤ x ≤ 5. Câu107(QID: 196. Câu hỏi ngắn) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm log 1 ( x 2  2 x  m)  3 . 2 Đáp số: m < 9. Câu108(QID: 197. Câu hỏi ngắn) Tìm y để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  y  2  y   y   2  log 1  x  2. 1  log 1  x  2 1  log 1   0.  2 1 y   2 1 y   2 1 y  Đáp số: -2 < y < 1. Câu109(QID: 198. Câu hỏi ngắn) Tìm m để mọi x [0,2] đều thoả mãn bất phương trình log 2 x 2  2 x  m  4 log 4 ( x 2  2 x  m)  5 . Đáp số: 2 ≤ m ≤ 4. Câu110(QID: 199. Câu hỏi ngắn) Cho các bất phương trình: log 2 x  log 1 x 2  0 1 (1) 2 4 x2+mx+m2+6m < 0 (2) Hãy giải bất phương trình (1) và xác định m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2). Đáp số: 1 < x < 2.; 16
  17. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 7  3 5 Mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2) khi m có giá trị thoả mãn:  m  4  2 3 . 2 Câu111(QID: 200. Câu hỏi ngắn) 1) Giải bất phương trình  1  2log 2 ( x  1)   log 5  .log 1 ( x  1) . (1) 2x 1 1  25  5 2) Tìm m để mọi nghiệm của 1) đều thoả mãn bất phương trình x|x - 3| ≤ m. Đáp số: 1) 2 < x ≤ 5. 2) m ≥10. Bài tập thực hành 9 Câu112(QID: 201. Câu hỏi ngắn) Giải phương trình  5 21  7(5 21)  2 x x x3 . Đáp số: x = 0 và x   log 5 21 7 . 2 Câu113(QID: 202. Câu hỏi ngắn) Giải bất phương trình: 2.2  3.3  6  1 . x x x Đáp số: x < 2. Câu114(QID: 203. Câu hỏi ngắn) log2 x 64log 2 163 Giải bất phương trình: x . Đáp số: 1 1   x  2 3 ; 1< x ≤ 4. 2 Câu115(QID: 204. Câu hỏi ngắn) Xác định m để bất phương trình sau có nghiệm 9 x  m3x  m  3  0 . Đáp số: m < -3; m ≥ 6. Câu116(QID: 205. Câu hỏi ngắn) Giải và biện luận bất phương trình sau theo tham số a loga (ax) x (ax)4 . Đáp số: 1 1) 0 < a < 1, a  x  4 . a 1 2) a>1, 0  x  hoặc x ≥ a4. a 17
  18. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Câu117(QID: 206. Câu hỏi ngắn) Với những giá trị nào của m thì bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x log 2 (7 x 2  7)  log 2 (mx 2  4 x  m) . Đáp số: 2
  19. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. Đáp số: Đáp số: a) A = a8b5 . 1 b) B = . 2bc Câu122(QID: 563. Câu hỏi ngắn) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3   1  3  1 5 a) A  2560,75     4.    27   32  5  1 2 4 b) B  0, 001  8  12  .   0 4 3 3  81  Đáp số: Đáp số: 609 a) A  . 64 22701 b) B  . 100 Câu123(QID: 564. Câu hỏi ngắn) Với a > 0, hãy rút gọn các biểu thức sau: 1  1 5  1  1 3  a) A  a  a  a  : a 4  a 6  a 4  3 6 3       1 2   2 4  2   1 b) B   a 5  a 5  a 5  a 5  a 5  a 5       1 1  1   a2  2 a 2  2  a 2  1  c) C     1  .  a  2a 2  1 a  1  a 2  1    Đáp số: Đáp số: 1 a) A = a 12  a . 8 4  b) B = a 5  a 5 . 2 c) C = . a 1 Câu124(QID: 565. Câu hỏi ngắn) Viết số a dưới dạng lũy thừa của số b trong mỗi trường hợp sau: a) a = 2 , b = 32 19
  20. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 3 3 1 b) a  ,b= 3 27 1 c) a  3 , b = 8 2 2 1 d) a = 2 2 3 2 , b= 4 2 Đáp số: Đáp số: 1 a) a  b10 . 4 b) a  b 9 . 2  21 c) a = b . 10  3 d) a = b . Câu125(QID: 566. Câu hỏi ngắn)     1 1 Chứng minh rằng số 52 3  5 2 3 là số nguyên. Đáp số: Giải: Trước hết ta để ý rằng số đã cho là số dương.     1 1 Đặt x = 52 3  5 2 3 , x 0         1 1 Khi đó x3  5  2  5  2  3 3 5 2  52 52 3  5 2 3   Hay x  4  3x   x  1  x  4 x  4   0  x  1. 3 2     1 1 Vậy 52 3  5 2 3 là số nguyên. Câu126(QID: 567. Câu hỏi ngắn) Chứng minh rằng 1 1 a) 4  4 1 2  4  8  16 4 4 4 2 4 5 1 4 3  2 4 5 b)  4 5 1 3 24 5 Đáp số: Giải: 1 1 1 1 4 =    a) Ta có 4 2  4 4  4 8  4 16 2 42 4 23  4 22  4 2  1 4 2 4 2 1 1 4 2 1 1 =   4  4  1. 4 2  2  1 4 2 2 2 20
nguon tai.lieu . vn