Xem mẫu
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12.
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Câu1(QID: 90. Câu hỏi ngắn)
-1
1
3 3
2a+(ab) a -b - a-b
2 2 2
Đơn giản biểu thức A = a+ b
1
3a a-(ab) 2
Đáp số:
A=3 b (a>0;b>0;a≠b)
Câu2(QID: 91. Câu hỏi ngắn)
1
1 a 1
b
2
2
Đơn giản biểu thức B = 2(a+b)-1 (ab) 1+ - 2
4 b
a
Đáp số:
|a+b| 1
B
a+b 1
Câu3(QID: 92. Câu hỏi ngắn)
2x+1
Giải phương trình 4.9x-1 = 3.2 2
Đáp số:
3
x
2
Câu4(QID: 93. Câu hỏi ngắn)
1 1
x x
x
Giải phương trình 4 3 2
3 2
22 x 1
Đáp số:
3
x
2
Câu5(QID: 94. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình 8x+ 18x = 2.27x.
Đáp số:
x=0
Câu6(QID: 95. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình (2 3) x (2 3) x 14 .
Đáp số:
x= ± 2
Bài tập thực hành 6
Câu7(QID: 96. Câu hỏi ngắn)
1
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
a +1 ab+ a a +1 ab+ a
Đơn giản biểu thức
ab+1 + -1 : - +1
ab-1 ab+1
ab-1
Đáp số:
ab
Câu8(QID: 97. Câu hỏi ngắn)
1 2 a-b
-1
3 -3 a +b
2 2
3 -3
Đơn giản biểu thức ( a b - b a ): +1 1
2 ab (ab)- 2
Đáp số:
1
Câu9(QID: 98. Câu hỏi ngắn)
x
22 x x 3
2 2
Giải phương trình sau: 2x
Đáp số:
x = -1 hoặc x=2.
Câu10(QID: 99. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: 8x 3.4x 3.2x1 8 0
Đáp số:
x = 0; x = 2.
Câu11(QID: 100. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: 4x2 10.3x 2.3x3 11.22 x
Đáp số:
x = 3.
Câu12(QID: 101. Câu hỏi ngắn)
4
x x
Giải phương trình sau: 2 3 2 3)
Đáp số:
x = -2 hoặc x = 2.
Câu13(QID: 102. Câu hỏi ngắn)
x x
Giải phương trình sau: 2 1 2 1 2 2 0
Đáp số:
x = -1 hoặc x = 1.
Câu14(QID: 103. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: 27 12 2.8
x x x
Đáp số:
x=0.
Câu15(QID: 104. Câu hỏi ngắn)
2
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
x2
Giải phương trình sau: 2 2 x 1 1 2 x 1 1
Đáp số:
x ≥ -1.
Câu16(QID: 105. Câu hỏi ngắn)
x 3 2 x 3 4
Giải phương trình sau: x2 .2x1 2 x2 .2 2x1 .
Đáp số:
1
x≥3 và x
2
Câu17(QID: 106. Câu hỏi ngắn)
x
1
Giải phương trình sau: x 4 .
3
Đáp số:
x = -1.
Câu18(QID: 107. Câu hỏi ngắn)
x
3
Giải phương trình sau: 2 x 6 x 9.
2
4
Đáp số:
Phương trình vô nghiệm
Câu19(QID: 108. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: 3.16x2 (3x 10).4x2 3 x 0 .
Đáp số:
Phương trình vô nghiệm
Câu20(QID: 109. Câu hỏi ngắn)
1 1 1
Đơn giản biểu thức A ...
log a x log a2 x log an x
Đáp số:
n(n 1)
A
2log a x
Câu21(QID: 110. Câu hỏi ngắn)
Đơn giản biểu thức B (logab logb a 2)(logab log abb)logb a 1.
Đáp số:
B log ab
Câu22(QID: 111. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình: log3 (4.3x1 ) 2 x 1 .
Đáp số:
x log3 4
Câu23(QID: 112. Câu hỏi ngắn)
3
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
lg(2 x 4)
Giải phương trình: 2.
lg 4 x 7
Đáp số:
15
x .
8
Câu24(QID: 113. Câu hỏi ngắn)
log 2 x log8 4 x
Giải phương trình:
log 4 2 x log16 8 x
Đáp số:
x=2 và x=2-4.
Câu25(QID: 114. Câu hỏi ngắn)
2
Giải phương trình: 1 2log x 2.log 4 (10 x) .
log 4 x
Đáp số:
x = 2; x = 8
Câu26(QID: 115. Câu hỏi ngắn)
lg(10 x ) 6lg x 2.3lg(100. x2 )
Giải phương trình: 4 .
Đáp số:
1
x .
100
Câu27(QID: 116. Câu hỏi ngắn)
5 5 1
Giải phương trình: lg 2 (1 ) lg 2 (1 ) 2.lg 2 ( ).
x x5 x2
Đáp số:
1
x 1 11 ; x (3 29) .
2
Câu28(QID: 117. Câu hỏi ngắn)
Tìm các giá trị của a để phương trình (a-4)log2 (2 y) (2a 1)log 2 (2 y) a 1 0 có hai
2
nghiệm y1,y2 thoả mãn 0
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
log2 x 3log8 x
Giải phương trình: 2. x 2. x 5 0 .
Đáp số:
1
x , x=2.
2
Câu31(QID: 120. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình: 3log3 x 9 2.x log3 x 0
2
Đáp số:
1
x=3; x .
3
Câu32(QID: 121. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình: log5 x log3 x log5 3 1.
Đáp số:
Phương trình có nghiệm duy nhất x=3.
Câu33(QID: 122. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình: log 2 x 3 x .
Đáp số:
Phương trình có nghiệm duy nhất x=2
Câu34(QID: 123. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình: log2 x ( x 1)log 2 x 6 2 x .
2
Đáp số:
x 22 và x=2.
Câu35(QID: 124. Câu hỏi ngắn)
Tìm nghiệm dương của phương trình x x xlog2 5
log2 3
Đáp số:
x=2.
Câu36(QID: 125. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình
1
log x 1 log3 ( x2 1)
1 3
2( x 1)
2
9
Đáp số:
x=3
Bài tập thực hành 7
Câu37(QID: 126. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: lg 1 x 3lg 1 x lg 1 x 2 2 .
Đáp số:
Phương trình vô nghiệm.
5
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Câu38(QID: 127. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: xlg x 10 .
Đáp số:
x=102; x=10-2.
Câu39(QID: 128. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: log (lg x 2 lg x 1) 2log ( lg x 1) 1 .
2 4
Đáp số:
x=10.
Câu40(QID: 129. Câu hỏi ngắn)
x
Giải phương trình sau: log (4 4) x log (2
x 1 3) .
2 2
Đáp số:
x=2.
Câu41(QID: 130. Câu hỏi ngắn)
x x 1
Giải phương trình sau: log (4 15.2 27) 2log 0
2 2 4.2 x 3
Đáp số:
x log 2 3 .
Câu42(QID: 131. Câu hỏi ngắn)
3 3
Giải phương trình sau: log 2 x log 2 x 3 .
x x
Đáp số:
x = 3.
Câu43(QID: 132. Câu hỏi ngắn)
1
Giải phương trình sau: log 2 x 1
2 x 3 2log8 4 log 2 3 .
2
Đáp số:
5
x .
2
Câu44(QID: 133. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: log3 (3 1).log 3 (3 3) 6 .
x x1
Đáp số:
x log3 28 3 ; x log 310 .
Câu45(QID: 134. Câu hỏi ngắn)
6
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Giải phương trình sau: log 1 x x 4 .
3
Đáp số:
x=3.
Câu46(QID: 135. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: x lg( x x 6) 4 lg( x 2) .
2
Đáp số:
x=4.
Câu47(QID: 136. Câu hỏi ngắn)
log 2x
x x =4 .
Giải phương trình sau:
Đáp số:
Phương trình vô nghiệm.
Câu48(QID: 137. Câu hỏi ngắn)
log 1 (2x+3)
2
1 log (2x -1)
4 2 =( ) 3
Giải phương trình sau: 3 .
Đáp số:
x=-1.
Câu49(QID: 138. Câu hỏi ngắn)
log 2x log x
3 2 -2 -9 2 +2=0
Giải phương trình sau:
Đáp số:
x=2.
Câu50(QID: 139. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: log 2 x 3log 2 x log 1 x 2 .
2
2
Đáp số:
1
x ; x 2.
2
Câu51(QID: 140. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình sau: log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2 .
Đáp số:
x= 16.
Câu52(QID: 141. Câu hỏi ngắn)
x
x x+2 =6
Giải phương trình sau: 3 8 .
7
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Đáp số:
x=1; x 2(1 log 2 3) .
Câu53(QID: 142. Câu hỏi ngắn)
x 1 x 1 x 1
Giải phương trình sau: 2 (2 3 ) 9 .
x
Đáp số:
x log 3 3 .
2
Câu54(QID: 143. Câu hỏi ngắn)
x+3 -3x 2 +2x-8 =3x 2 +2x-5 -2x
Giải phương trình sau: 2
Đáp số:
x=2; x log3 2 4 .
Câu55(QID: 144. Câu hỏi ngắn)
x+1+ x-1
-x 1
Giải phương trình sau: 9 = .
2
Đáp số:
x log3 2 .
Câu56(QID: 145. Câu hỏi ngắn)
Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 4 3.
8
Câu57(QID: 146. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình: 2.14 3.49 4 0.
x x x
Đáp số:
1
x log 7 .
2
3
Câu58(QID: 147. Câu hỏi ngắn)
2 x x 1
1
3 x 2 x
Giải bất phương trình: 3 .
Đáp số:
x≥2.
Câu59(QID: 148. Câu hỏi ngắn)
x 2 2 x 3 2 x 4 5x 1 5x 2
Giải bất phương trình: 2 .
8
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Đáp số:
x >0.
Câu60(QID: 149. Câu hỏi ngắn)
3x x-1
1 1
Giải bất phương trình: - -128³0 .
4 8
Đáp số:
4
x .
3
Câu61(QID: 150. Câu hỏi ngắn)
21 x 2 x 1
Giải bất phương trình: 0 .
2 x 1
Đáp số:
0 < x < 1.
Câu62(QID: 151. Câu hỏi ngắn)
2x x+ x+4 -9.9 x+4 >0
Giải bất phương trình: 3 -8.3 .
Đáp số:
x>5.
Câu63(QID: 152. Câu hỏi ngắn)
2 2 2
Giải bất phương trình: 4x 2 +x.2x +1 +3.2x >x 2 2x +8x+12
Đáp số:
- 2
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
5 8
x ; x là nghiệm.
3 3
Câu67(QID: 156. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình: log5 (1 2 x) 1 log 5 ( x 1) .
Đáp số:
2 1
x .
5 2
Câu68(QID: 157. Câu hỏi ngắn)
lg( x 2 1)
Giải bất phương trình: 1.
lg(1 x)
Đáp số:
-2 < x < -1.
Câu69(QID: 158. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình sau: log5 (4 144) 4log5 2 1 log5 (2 1) .
x x 2
Đáp số:
2 < x < 4.
Câu70(QID: 159. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình:
log 2 ( x 1) 2 log 3 ( x 1)3
0.
x 2 3x 4
Đáp số:
-1 < x < 0; x > 4.
Câu71(QID: 160. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình: (log x 2)(log 2 x 2)(log 2 4 x) 1 .
Đáp số:
1 1
x và 1 x 2 .
2
2
2 2
Câu72(QID: 161. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình ( x 4)log 1 x 0 .
2
2
Đáp số:
1 < x < 2.
Hệ phương trình mũ và logarit
Câu73(QID: 162. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình:
10
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
23 x 5 y 2 4 y
x
4 2 x 1
x y
2 2
Đáp số:
Hệ phương trình có hai nghiệm (0,1); (2,4).
Câu74(QID: 163. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình:
log x (3x 2 y ) 2
log y (2 x 3 y ) 2
Đáp số:
Hệ phương trình có nghiệm (5,5).
Câu75(QID: 164. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình:
x 1 2 y 1
3log 9 (9 x ) log 3 y 3
2 3
Đáp số:
Hệ phương trình có hai nghiệm: x=1, y=1 và x=2, y=2.
Câu76(QID: 165. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình:
1
log 1 ( y x) log 4 y 1
4
x 2 y 2 25
Đáp số:
Hệ phương trình có nghiệm là: x=3; y=4.
Câu77(QID: 166. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình:
log y x log 2 y 2 1
log 4 x log 4 y 1
Đáp số:
1
Hệ phương trình có hai nghiệm: x=8, y=2 và x=2, y
2
Câu78(QID: 167. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình sau:
lg 2 x lg 2 y lg 2 ( xy)
2
lg ( x y ) lg x.lg y 0
Đáp số:
1
Hệ phương trình có 2 nghiệm: x=2,y=1 và x 2 , y
2
11
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Bài tập thực hành 8
Câu79(QID: 168. Câu hỏi ngắn)
1 1
1 2
Giải bất phương trình mũ: 4 x 2 x 30 .
Đáp số:
1
x3.
Câu81(QID: 170. Câu hỏi ngắn)
x6 2 x3 1 1 x
1 1
Giải bất phương trình mũ:
2 2
Đáp số:
x < -1; 0 < x < 1; x > 1.
Câu82(QID: 171. Câu hỏi ngắn)
x x x
Giải bất phương trình mũ: 25.2 10 5 25
Đáp số:
0 < x < 2.
Câu83(QID: 172. Câu hỏi ngắn)
2 x 1 6 x 1 305x.30x
Giải bất phương trình mũ: 5
Đáp số:
1
log5 6 x log 6 5 .
2
Câu84(QID: 173. Câu hỏi ngắn)
x x 1 3 x 2 11
Giải bất phương trình mũ: 3 3 .
Đáp số:
0 x 4.
Câu85(QID: 174. Câu hỏi ngắn)
1 3
2 x 3 x x x 1
1 1 2 1 2 1
Giải bất phương trình mũ:
2
3
3
4
Đáp số:
5
x .
2
12
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Câu86(QID: 175. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: log 2 x 2log x 4 3 0 ..
Đáp số:
0 < x < 1.
Câu87(QID: 176. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: 1 9log 2 x 1 4log x .
1 1
8 8
Đáp số:
1
x 1.
2
Câu88(QID: 177. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: log x ( x 8 x 16) 0 .
2
5
Đáp số:
x≥3 và x ≠ 4; x ≠ 5.
Câu89(QID: 178. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: log 2 (1 2log9 x) 1
Đáp số:
1
x 3.
3
Câu90(QID: 179. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: log 2 log 1 log5 x 0
3
Đáp số:
1 x 3 5
Câu91(QID: 180. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: 2log3 (4 x 3) log 1 (2 x 3) 2 .
3
Đáp số:
3
x 3.
4
Câu92(QID: 181. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: 2 log 2 x log 2 x .
Đáp số:
1
x 2.
4
Câu93(QID: 182. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: log3 x 2 x 1 .
Đáp số:
13
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
x>0.
Câu94(QID: 183. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình logarit: 2 loglog x 31 .
3
Đáp số:
1 < x < 3 hoặc x>39.
Câu95(QID: 184. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình sau:
2 x 2.3x y 56
x x y 1
3.2 3
87
Đáp số:
Hệ phương trình có nghiệm x=1, y=2.
Câu96(QID: 185. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình sau:
x x y y x y
2
x y 1
Đáp số:
1
Hệ phương trình có các nghiệm: x = 1, y = 1; x = -1, y = 1; x 3
,y 3 9.
3
Câu97(QID: 186. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình sau:
log
2
x
2 y4
log 2 x log 2 y 1
Đáp số:
Hệ phương trình có nghiệm: x=4, y=2.
Câu98(QID: 187. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình sau:
x
log 2 1 2 log 2 y
y
log 3 x log 3 y 4
2 2
Đáp số:
1 9
Hệ phương trình có nghiệm: x ,y .
2 2
Câu99(QID: 188. Câu hỏi ngắn)
Giải hệ phương trình sau:
14
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
3x 2 y 18
log 1 ( x y ) 1
3
Đáp số:
x=2, y=1.
Câu100(QID: 189. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình 3 5 6 x 2 .
x x
Đáp số:
x=0 và x=1.
Câu101(QID: 190. Câu hỏi ngắn)
Cho phương trình
log3 x log3 x 1 2m 1 0 (m là tham số)
2 2
(1)
1) Giải phương trình (1) khi m=2.
2) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3 .
3
Đáp số:
1) x 3 .
3
2) m [0,2].
Câu102(QID: 191. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình
lg( x 2 3x 2)
2.
lg x lg 2
Đáp số:
3 33 1
x .
6 2
Câu103(QID: 192. Câu hỏi ngắn)
Xác định a để phương trình sau có nghiệm duy nhất
log3 ( x 2 4ax)+log 1 (2 x 2a 1) 0 .
3
Đáp số:
1 1
a=0; a .
2 10
Câu104(QID: 193. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình
32 x 3 2 x
0
4x 2
Đáp số:
1
x 2.
2
Câu105(QID: 194. Câu hỏi ngắn)
15
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Giải hệ phương trình
log 2 x log 4 y log 4 z 2
log 3 y log 9 z log 9 x 2
log z log x log y 2
4 16 16
Đáp số:
2 27 32
Hệ phương trình có nghiệm x ; y ;z .
3 8 3
Câu106(QID: 195. Câu hỏi ngắn)
1) Giải bất phương trình:
2 1
1
1 x 1 x
3 12 . (1)
3 3
2) Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình
(m 2)2 x2 3(m 6) x m 1 0 . (2)
Đáp số:
1) -1 < x < 0.
2) -1 ≤ x ≤ 5.
Câu107(QID: 196. Câu hỏi ngắn)
Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
log 1 ( x 2 2 x m) 3 .
2
Đáp số:
m < 9.
Câu108(QID: 197. Câu hỏi ngắn)
Tìm y để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
y 2 y y
2 log 1 x 2. 1 log 1 x 2 1 log 1 0.
2 1 y 2 1 y 2 1 y
Đáp số:
-2 < y < 1.
Câu109(QID: 198. Câu hỏi ngắn)
Tìm m để mọi x [0,2] đều thoả mãn bất phương trình
log 2 x 2 2 x m 4 log 4 ( x 2 2 x m) 5 .
Đáp số:
2 ≤ m ≤ 4.
Câu110(QID: 199. Câu hỏi ngắn)
Cho các bất phương trình:
log 2 x log 1 x 2 0
1 (1)
2 4
x2+mx+m2+6m < 0 (2)
Hãy giải bất phương trình (1) và xác định m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2).
Đáp số:
1 < x < 2.;
16
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
7 3 5
Mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2) khi m có giá trị thoả mãn: m 4 2 3 .
2
Câu111(QID: 200. Câu hỏi ngắn)
1) Giải bất phương trình
1
2log 2 ( x 1) log 5 .log 1 ( x 1) . (1)
2x 1 1
25
5
2) Tìm m để mọi nghiệm của 1) đều thoả mãn bất phương trình x|x - 3| ≤ m.
Đáp số:
1) 2 < x ≤ 5.
2) m ≥10.
Bài tập thực hành 9
Câu112(QID: 201. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình 5 21 7(5 21) 2
x
x x3
.
Đáp số:
x = 0 và x log 5 21 7 .
2
Câu113(QID: 202. Câu hỏi ngắn)
Giải bất phương trình: 2.2 3.3 6 1 .
x x x
Đáp số:
x < 2.
Câu114(QID: 203. Câu hỏi ngắn)
log2 x 64log 2 163
Giải bất phương trình: x .
Đáp số:
1
1
x 2 3 ; 1< x ≤ 4.
2
Câu115(QID: 204. Câu hỏi ngắn)
Xác định m để bất phương trình sau có nghiệm
9 x m3x m 3 0 .
Đáp số:
m < -3; m ≥ 6.
Câu116(QID: 205. Câu hỏi ngắn)
Giải và biện luận bất phương trình sau theo tham số a
loga (ax)
x (ax)4 .
Đáp số:
1
1) 0 < a < 1, a x
4
.
a
1
2) a>1, 0 x hoặc x ≥ a4.
a
17
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Câu117(QID: 206. Câu hỏi ngắn)
Với những giá trị nào của m thì bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x
log 2 (7 x 2 7) log 2 (mx 2 4 x m) .
Đáp số:
2
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Đáp số:
Đáp số:
a) A = a8b5 .
1
b) B = .
2bc
Câu122(QID: 563. Câu hỏi ngắn)
Tính giá trị các biểu thức sau:
2 3
1 3 1 5
a) A 2560,75 4.
27 32
5
1
2 4
b) B 0, 001 8 12 .
0 4
3 3
81
Đáp số:
Đáp số:
609
a) A .
64
22701
b) B .
100
Câu123(QID: 564. Câu hỏi ngắn)
Với a > 0, hãy rút gọn các biểu thức sau:
1
1 5
1 1 3
a) A a a a : a 4 a 6 a 4
3 6 3
1 2
2 4
2
1
b) B a 5 a 5 a 5 a 5 a 5 a 5
1 1
1
a2 2 a 2 2 a 2 1
c) C
1 .
a 2a 2 1 a 1 a 2
1
Đáp số:
Đáp số:
1
a) A = a 12 a .
8 4
b) B = a 5 a 5 .
2
c) C = .
a 1
Câu124(QID: 565. Câu hỏi ngắn)
Viết số a dưới dạng lũy thừa của số b trong mỗi trường hợp sau:
a) a = 2 , b = 32
19
- KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
3
3 1
b) a ,b=
3 27
1
c) a 3 , b = 8 2
2
1
d) a = 2 2 3 2 , b= 4
2
Đáp số:
Đáp số:
1
a) a b10 .
4
b) a b 9 .
2
21
c) a = b .
10
3
d) a = b .
Câu125(QID: 566. Câu hỏi ngắn)
1 1
Chứng minh rằng số 52 3
5 2 3
là số nguyên.
Đáp số:
Giải:
Trước hết ta để ý rằng số đã cho là số dương.
1 1
Đặt x = 52 3
5 2 3 , x 0
1 1
Khi đó x3 5 2 5 2 3 3 5 2 52 52 3 5 2 3
Hay x 4 3x x 1 x 4 x 4 0 x 1.
3 2
1 1
Vậy 52 3
5 2 3
là số nguyên.
Câu126(QID: 567. Câu hỏi ngắn)
Chứng minh rằng
1 1
a) 4 4 1
2 4 8 16
4 4 4
2
4
5 1 4 3 2 4 5
b)
4
5 1 3 24 5
Đáp số:
Giải:
1 1 1 1
4 =
a) Ta có 4
2 4 4 4 8 4 16 2 42 4
23 4 22 4 2 1
4
2
4
2 1 1 4
2 1 1
= 4 4 1.
4 2 2 1 4
2 2 2
20
nguon tai.lieu . vn