Xem mẫu

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 05 Câu 1. (4.0 điểm) Tính các tích phân sau:  7 sin x  5cos x x x 1 2 2 a / I1   dx c / I3   dx  s inx  cos x  x  10 3 0 1  ln( x  1) 1 sin 2 x b / I2   dx d / I4   dx  1  3x 0 ( x  2) 2 Giải: a. Ta có: 7sin x  5cos x 6(cos x  sinx) (cos x  sinx) 6(cos x  sinx) 1      sinx  cos x   sinx  cos x   sinx  cos x   sinx  cos x  sinx  cos x  3 3 3 3 2  (cos x  sinx) 1 1    3  6.   I1   .tan  x    6ln  sinx  cos x   2  1  sinx  cos x  2cos2  x     2  4  3 0  4 b. Đặt t=-x => dx=-dt. Ta có:
  2. I2    sin t 2  dt   2 sin x  dx   x 2 3 .sin x dx  2 I 2    1  3 .sin x 2 x dx t x  1 3  1 3  1 3 x  1 3 x    1 1 1    sin xdx   1  cos2 x  dx   t  sin 2t     I 2  2  2  2 2   2 c. 1 2t 2  t 2  1 Coi t  x  1  t 2  x  1  dx  2tdt  I 3   dt 0 t 9 2 1  2 180   2t 3 1 t  3 1 62    2t  20  2  dt    20t   30ln   30ln 2 0 t 9  3 0 t 3 0 3 d. u  ln( x  1)  dx  du     ln( x  1) 1 1 x 1 dx Coi :  dx    I4   dv  ( x  2)2 v  1 x  2 0 0 ( x  1)( x  2)   x2   ln 2  ln 2 x 1 1 1 1 dx dx 4 ln 2      ln  ln  3 0 ( x  1) 0 ( x  2) 3 x2 0 3 3
  3. Câu 2. (2.0 điểm Cho ABC có A(5;3); B(1;2); C (4;5) viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia tam giác ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng 2. Giải:   BM  (a  1; b  2)  Gọi M(a;b) , ta có:     BC   3;3 Do   1      x  1  1     BM  3 BC y  2 1  M (2;3)  AM  (7;0)       2     x  1  2  M (3; 4)    (8;1)   BM  BC   AM     3  y  2  2  d : y  3  0   d : x  8 y  29  0 Câu 3. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC biết tọa độ chân các đường cao hạ từ A,B,C lần lượt là: A’(-1;-2) , B’(2;2), C(-1;2). Giải: Sử dụng các tứ giác nội tiếp ta hoàn toàn chứng minh được AA’, BB’, CC’ lần lượt là các đường phân giác trong của tam giác A’B’C’.
  4. Ta có:    B1C1  (3;0)  n1  (0;1)  B1C1 : y  2  0        B1 A1  (3; 4)  n2  (4; 3)  B1 A1 : 4( x  2)  3( y  2)  0 hay : 4 x  3 y  2  0 Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình vuông ABCD có đỉnh A(3;0) và C(-4;1) đối diện. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại? Giải:  1 1    Tọa độ trung điểm I của AC là: I   ;   AC  7;1  n BD  (7; 1)  2 2 1 1  BD : 7( x  )  ( y  )  0  7 x  y  4  0 2 2 2 2  1  7 Coi B(a;7a  4)  BD  BI   a     7a   2  2  2 2 1   AC   5 2   a  0  B1 (0; 4) 2 2 2   1 1  BI  50  a     2     a       2  2   2    2 4  a  1  B2 (1; 3)
nguon tai.lieu . vn