Xem mẫu
- Giáo trình Máy điện
1.5 MẠCH TỪ LÚC KHÔNG TẢI CỦA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
Gông từ
0
hG hc hư hrăng
I. ĐẠI CƯƠNG:
1. Từ trường chính và từ trường tản : Tiế t diê ̣n cắ t ngang của máy điê ̣n 1
chiề u 4 cực.
hG: chiề u cao gông từ
hC: chiề u cao cực từ
: chiề u rô ̣ng khe hở không khí
hrăng: chiề u cao răng phầ n ứng
hư: chiề u cao lưng phầ n ứng
0 : từ thông chinh ́
: từ thông tản.
Mục đích của việc nghiên cứu mạch từ lúc không tải là xác định sức điện động
cầ n thiế t để ta ̣o ra từ thông theo yêu cầ u của thiề t kế . Khi máy điê ̣n mô ̣t chiề u làm
viê ̣c không tải thì I ư = 0, từ thông trong máy là do cực từ chính ta ̣o ra . Phầ n từ thông
đi vào phầ n ứng go ̣i là từ thông chính hay từ thông khe hở 0. Từ thông này cảm ứng
nên sức điê ̣n đô ̣ng trong dây quấ n khi phầ n ứng quay và tác du ̣ng với dòng điê ̣n trong
dây quấ n để sinh ra moment 0 là phần chủ yếu chiếm đại đa số của từ thông cực từ
0 là phần chủ yếu chiếm đại đa số của từ thôn g cực từ C. mô ̣t phầ n nhỏ của C
không đi qua phầ n ứng mà đi từ cực này sang cự kia thì go ̣i là từ thông tản
C = 0 +
C = 0 + = 0 ( 1 + ) = t . 0
0
Trong đó: t : hê ̣ số tản từ, thường t = 1,15 1,28
2. Sức từ động cầ n thiế t sinh ra từ thông:
Để có từ thông chinh 0 cầ n phải có mô ̣t sức từ đô ̣ng kich từ F nào đó . Sức từ
́ ́
đô ̣ng này do số ampe vòng của dây quấ n kích từ trên mô ̣t đôi cực sinh ra .
n
Hdl Iw F H i i
i 1
Trong đó:
Trang 8
- Giáo trình Máy điện
HI : cường đô ̣ từ trường của đoa ̣n thứ i
i : chiề u dài trung bình của đường sức từ trên đoa ̣n i
n
F Hi i
i 1
Trong máy điê ̣n thường chia ma ̣ch từ ra làm 5 đoa ̣n: khe hở, răng phầ n ứng, lưng phầ n
ứng, cực từ và gông từ.
F = 2Hchc + 2H + 2Hrănghrăng + Hưlư + HGlG
Trong đó:
ư: chiề u dài đường sức từ trên đoa ̣n lưng của phầ n ứng
G : chiề u dài đường sức từ trên gông.
c: cực từ
: khe hở không khí
r: răng của phầ n ứng
ư: lưng của phầ n ứng
G: gông
II. ́ ̀ ̉
SƯC TƯ TRONG KHE HƠ KHÔNG KHÍ : (F )
* Sự phân bố từ trường trong khe hở :
Khe hở giữa phầ n ứng và cực từ không đề u nhau; ở giữa cực từ và khe hở nhỏ, ở
hai đầ u mă ̣t cực từ khe hở lớn nhấ t , thường max= (1,5 2,5) cho nên từ cảm ở các
điể m thẳ ng góc với bề mă ̣t phầ n ứng cũng khác nhau
F = 2 H
H : cường đô ̣ từ trường trong khe hở không khí
B
H
0
B: từ cảm trong khe hở không khí
0 : hê ̣ số từ thẩ m của không khí
0 = 4 .10-7 (H/m)
B 0 b’ = .
b'.
: hê ̣ số cung cực từ 0.62 0.72
0 : từ thông cầ n thiế t có trong không khí .
: hê ̣ số cung cu ̣c từ .
.D ö
: bước cực ( ).
2p
Dư : đường kinh phầ n ứng .
́
2p: số cực từ.
: c
2
lc : chiề u dài cực từ.
l = lư – ngbg : chiề u dài phầ n ứng không kể ranh thông gió hướng kín.
̃
lư : chiề u dài thực của phầ n ứng.
bg: chiề u rô ̣ng của khe thông gió hướng kin . ́
ng : số ranh thông gió hướng kín.
̃
Trang 9
- Giáo trình Máy điện
’ = .K chiề u rô ̣ng tinh toán của khe hở không khí .
́
K : hê ̣ số tinh toán của khe hở không khí phụ thuộc kiểu dáng phần ứng.
́
Đối với rãnh chữ nhật:
t1
t 1 10
K
b r1 10 br1
.D ö
t1 = bước răng của phầ n ứng
Z
Z: số ranh phầ n ứng.
̃
br1: chiề u rô ̣ng của đinh răng.
̉
III. SƯC TƯ RỘNG TRÊN RĂNG PHẦN ƯNG: (Frăng)
́ ̀ ́
Frăng = 2 Hrăng . hrăng
B .t .
B’răngx = 1
b raêngx ..K c
brăngx: chiề u rô ̣ng răng ở đô ̣ cao x
Kc: hê ̣ số ép chă ̣t của lõi thép K c = 0,93 0,95
Krăngx: hê ̣ số răng ở đô ̣ cao x t1
t x . brăng1
Krăngx = 1
b raêngx ..K c
brăngx
răngtb
tx: bước răng ở đô ̣ cao x
x
Dựa vào đồ thi B’răngx = f(Hrăngx)/Krăngx
̣
B’răngx brăng2
0,4 Krăngx
0,2
Hrăng
IV. SƯC ĐỘNG TƯ TRÊN LƯNG PHÂ ́
́ ̀ ̀ N ƯNG:
Fư = Hư . lư
Từ cảm trên lưng phầ n ứng:
0
Bö ö
Sö 2h ö ..K C
Sư = hư.l.Kc: tiế t diê ̣n trên lưng phầ n ứng.
Dựa vào đường cong từ hóa của vâ ̣t liê ̣u chế ta ̣o lõi thép Hư
B
H
Trang 10
- Giáo trình Máy điện
(D ö 2h raêng h ö )
ö hö
2p
V. ́
SƯC ĐỘNG TRÊN GÔNG TƯ: ̀
FG = HG.lG
.
BG = G t 0
SG 2h G .l G
Dựa vào đường cong từ hóa của vâ ̣t liê ̣u chế ta ̣o gông từ HG
(D ö 2( h c ) h G
lG hG
2p
VI. ́
SƯC ĐỘNG TRÊN CỰC TƯ : ̀
Fc = 2 Hc . hc
.
B c C t 0 Hc
SC b c . c .K c
Kế t luâ ̣n: F = F + Frăng + Fư + FG + FC
Trang 11
nguon tai.lieu . vn