Xem mẫu

  1. GIÁ TRỊ ĐONG GOP GDP ́ ́ 100% 80% 60% 40% 20% 10.07% 13.20% 10.76% 11.80% 9.78% 0% năm năm năm năm năm 2001 2002 2003 2004 2005 ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ (Nguôn: Tông cuc Thông kê (TCTK) và tính toán cua Viên Nghiên cứu Quan lý kinh tế Trung uong (Viên NCQLKTTU) Số ̉ ̣   liẹu năm 2005 là ướcc tính)  
  2. Năm 2000 nông nghiệp chiếm tỷ trọng 95,19%, . năm 2005 giảm còn 89,89% Thủy sản năm 2000 chiếm tỷ trọng 3,83% (diện tích nuôi trồng 4.700 ha), năm 2005 tăng lên 9,16% (diện tích nuôi   trồng tăng lên 10.000 ha)   ̀ ̉ ̣ ́ Nguôn: Tông cuc Thông kê (TCTK)
  3. Gi m ỷ rngng ả t tọ   ành  ngng ệ  ă  ỷ nô   hip,t ngt   tọ   ành hủys n rngng t  ả    
  4. cây rau màu năm 2000 chiếm tỷ trọng 4,68% (diệ 2000 11.866 ha), năm 2005 tăng cây lúa năm n tíchchiếm tỷ trọng 58,5% (diện lên 13,42% (diện tích tăng lên năm 2005 tích gieo trồng 208.671 ha) thì đến 20.246 ha); giảm còn 49,33% (diện tíchếm tỷtrồng giảm năm 2000 cây lâu năm chi gieo trọng 27,7% còn ện tích 36.640 ha) thì năm 2005 tăng lên ă 2000 rngtọ   (di 203.084 ha) n m  tồ  rt 37,2% (diện tích tăng lên 42.763 ha). c ế t  rng him ỷ tọ   73,47%năm  2005  g ảm ò 72,   i c n  88%       ̀ ̉ ̣ ́ Nguôn: Tông cuc Thông kê (TCTK)
  5. Tr ngng nô   hip,c  ấu  o   ành  ngng ệ  ơ c c ngc ển  ị h íh ựct o ũ  huy dc tc c  he   hướngg ảm ỷ rngng  i t tọ   ành  tồ  rt rngtọ      
  6. Cốccđộ tăng năngtrong nềnđộng tế quốc dân T ơ ấu lao động suất lao kinh của (1986-2005,kinh tế (Nguôn: Theo nghiên cứu của Trung tâm tư vấn chính các ngành %) ̀   sách (CAP), Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển   Nông nghiệp Nông thôn (IPSARD )
  7. 100% 80% 60.34% 58.66% 56.98% 60% 55.37% 53.34% 40% 20% 0% năm năm năm năm năm 2001 2002 2003 2004 2005 Tỷ trọng lao động của các ngành ngành nông - lâm nghiệp qua các năm (Đơn vị tính: %) (Nguôn: Theo nghiên cứu của Trung tâm tư vấn chính ̀     sách (CAP), Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn (IPSARD )
  8. Ngành nông ­ lâm nghiệp   (xét theo ngành kinh tế) có  mức năng suất lao động rất  thấp, nhưng lại có lao động  chiếm tỷ lệ rất cao     
  9. Đa ồng  ̃l ghép các  ương r nh  ự  ch tì d mứcs ngdân ư,   ố   c   chí sách  ỗ r   án  các  nh  và  h t ợ phát  xo đ ig ảm  hè á ó  i ng o t i n  ản  ất  rể s đ   ả nghèo  xu ,xoá  óigi m   của  hà  ước  của ỉ N n và  tnh Đờisống    nhân dân  dân ộc  ã  các  t đ có  ững  ảit ện  ăn  ản.G D P  nh c  hi c b   bì quân  u  ườinăm   nh  đầ ng   ướ 2005  c  đạt263  SD / ăm     U n Cơ bản không còn hộ đói kinh  niên, số hộ phải cứu đói giáp hạt  giảm; tỷ lệ hộ nghèo bình quân    mỗi năm 5%   
  10. Ng họ   bậchọ   c ành  cvà    cđượ   Gi   ụcmầm  n  áod   no   u ư   rển  ở  đầ t phátti m đượcc tọ      hú rngphát rng ã   r ủngc   ộ ,đ duytìc  ố rể ti n  đượckế  uả  ổ ập i u    tq ph c tể họ   xo mù hữ  cvà  á  c GI ́ DU C  AO  ̣ $  AO  ̣ Đ ̀ TAO M ở  ớiđược94  m     Chươngtì phổ ập   rnh  c tườngphổ hô ,t ̉ ê r   t ng yl  ̣ tunghọ  ơ ở  c r   cc s đượ   ho  i đ n tường ̣csnh ê r ́   ti n   hựchin rn  rể khait   ệ tê ă t ng din ộ ệ rng    
  11. M ạng  ướ   ế l iyt  ngt  ả   . Cô  ácb o Cô  ác  ế ngt  k   vệ hăm ó   ,c s c Ho tđộ   ếc ăm  ạ   ngyt h t  ỉ ừ tnh  ạ h  á i ho c ho ga  ứ   ẻ ban  s ckho   ó  ứ   ẻ c   s cs ckho  ho đế xã, n    đì được nh    đầu ónhiu  c  ề nhân  đượcđẩy dân      bản  c đượ   hưởngứng ó   ,c   tế bộ  ỷ  in  .T mạnh,ácmụctê c    iu  ă   t ng kế  uả íh ực  tq tc c . s ấtc ế  ủa  u  h tc c ươngtì yt  h  rnh  ế ườ   c ng Tỷ ệsnh    l i hàng tẻ em giam r ̉ đạtkế  uả    tq khá  ủ  ố c ngc   năm i m  nh  gả bì 1‰ q 1,   uân  2‰    
nguon tai.lieu . vn