Xem mẫu
- Đồ Án Tour Du Lịch
Trang 1
- Đồ Án Tour Du Lịch
MỤC LỤC
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
MỤC LỤC CÁC BẢNG
Trang 2
- Đồ Án Tour Du Lịch
Thành viên nhóm :
Huỳnh Anh Duẩn
Phan Nguyên Vũ
Bảng phân công công việc các thành viên trong nhóm
Tên thành viên Công việc từng thành viên
Phan nguyên Vũ
Huỳnh Anh Duẩn
-Đánh giá mức độ tham gia của mỗi thành viên:
-Nhận xét về mức độ hoàn thành đồ án
Trang 3
- Đồ Án Tour Du Lịch
Chương 1: Xác Định Yêu Cầu Và khảo Sát Hiện Trạng
1.Giới thiệu tổng quan hệ thống:
1.1 Giới thiệu về ngành hệ thống thông tin:
Hệ thống thông tin là một tập hợp và kết hợp của các phần cứng, phần
mềm và các hệ mạng truyền thông được xây dựng và sử dụng để thu thập, tạo, tái
tạo, phân phối và chia sẻ các dữ liệu, thông tin và tri thức nhằm phục vụ các mục
tiêu của tổ chức.Các tổ chức có thể sử dụng các hệ thống thông tin với nhiều mục
đích khác nhau. Trong việc quản trị nội bộ, hệ thống thông tin sẽ giúp đạt được sự
thông hiểu nội bộ, thống nhất hành động, duy trì sức mạnh của tổ chức, đạt được
lợi thế cạnh tranh.Với bên ngoài, hệ thống thông tin giúp nắm bắt được nhiều
thông tin về khách hàng hơn hoặc cải tiến dịch vụ, nâng cao sức cạnh tranh, tạo đà
cho phát triển.
1.2Hiện Trạng Chung:
Ngày nay với sự phát triển không ngừng của công nghệ thông tin , việc áp
dụng công nghệ thông tin và việc quản lý tổ chúc, công ty cũng được phát triển
rộng rãi tạo nên những bước đột phá mạnh mẽ.Càng ngày chất lượng cuộc sống
của con người càng được nâng cao, không còn lo đến việc ăn mặc thì nhu cầu về
giải trí cũng tăng theo.Vì cuộc sống quá bận rộn , ít ai có thời gian để lên chương
trình du lịch cho gia đình, tổ chức…Vì vậy, họ đã nhờ đến những công ty du lịch
giúp đỡ.Những công ty du lịch không nghừng phát triển mạnh mẽ cả về qui mô
lẫn chất lượng, vì vậy nhu cầu quản lý các loại hình và hình thức, các chương
trình, địa điểm, khách hàng …là cần thiết.
Để đáp ứng nhu cầu trên, cần có một phần mềm quản lý để giảm bớt gánh
nặng và góp phần quản lý công ty một cách dễ dàng và hiệu quả .
1.3Mục tiêu của đề tài:
Tạo điều kiện cho khách du lịch không những nắm rõ hơn thông tin về các
tour du lịch của công ty mà còn nắm rõ các thông tin về khách sạn ,thông tin về các
chuyến bay để phục vụ tối ưu cho chuyến du lịch . Website cho phép du khách
đăng ký một tour du lịch trực tuyến trọn gói ,cụ thể : đặt vé tour ,thuê xe, xem các
danh lam thắng cảnh , đặt chỗ trên các chuyến bay ,
2.Mô Tả
Với sự phát triển mạnh mẽ của nghành du lịch hiện nay cùng với sự cạnh
tranh vô cùng khốc liệt của các công ty du lịch. Công ty du lịch VDTravel chủ
trương đa dạng hóa các loại hình du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng và
thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.
Công ty đã xây dựng một số lạo hình và hình thức du lịch như sau:
1.Du lịch di động:Nhằm thăm viếng các thành phố và danh lam
thắng cảnh thuộc khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.Trong loại
hình du lịch này,khách có thể lựa chọn địa điểm và phương tiện tham quan.Thông
thường có các hình thức sau:
a.Du lịch du mục:Khách sẽ tạm trú dọc đường trong lều vải
và xe,công ty sẽ cung cấp lái xe và hướng dẫn viên cho loại hình này.
Trang 4
- Đồ Án Tour Du Lịch
b.Du lịch trên sông:khách sẽ du lịch trên các du thuyền di
chuyển trên sông sài gòn và hệ thống kênh đào các tỉnh Nam Bộ.Công ty có một số
du thuyền nhỏ cho thuê cùng với lái tàu,khách có thể yêu cầu hướng dẫn viên đi
cùng.
c.Du lịch tự chọn:Như hai hình thức trên nhưng khách sanj sẽ
lo dịch vụ đăng ký khách sạn cho khách nghi ngơi
2.Du lịch kết hợp nghề nghiệp : Thường dành cho các doanh
nhân nước ngoài muốnkết hợp du lịch với việc tìm hiểu thị trường Việt nam , các
nhà khoa học và hoạt độngxã hội đi dự hội nghị muốn kết hợp du lịch. Trong hình
thức này khách có thể chọn chương trình du lịch như mục 1, kết hợp có thể chọn
các đối tác phía Việt nam (Xí nghiệp, nhà máy, công ty …) để tiếp xúc. Công ty có
thể cung ứng thêm các dịch vụnhư Visa, xe, thông dịch, đăng kí khách sạn cho
khách …
3.Du lịch xã hội và gia đình: thường dành cho các đối tượng có
thu nhập thấp trung bình như cán bộ công nhân viên, sinh viên học sinh…Công ty
có thể cung ứng các dịch vụ như phương tiện di chuyển, hoạch định chương trình
du lịch, hướng dẫn viên thuyết minh và đăng kí nhà khách ….
Công ty có nhiều trạm đóng tại thành phố Hồ Chí Minh. Các trạm đều có
phương tiện trao đổi thông tin trực tiếp với Công ty, nơi điều hành công việc
chính
3.Khảo sát nhiệm vụ và nghiệp vụ:
1. Cơ cấu quản lý và nhiệm vụ từng bộ phận, phòng ban:
Qua khảo sát thì nhiệm vụ quản lý du lịch của công ty VDtravel được phân chia
như sau:
1.1 Phòng hành chính :
Ban giám đốc điều hành các hoạt động của công ty, có quyền
quản trị cao nhất.
1.2 Phòng kế hoạch:
Có nhiệm vụ tìm hiểu thị trường ,thiết kế Tour theo nhu cầu với
giá cả hợp lý.
1.3 Bộ phận kinh doanh :
Bộ phận này có nhiệm vụ quản lý phiếu đặt Tour của khách hàng
được cập nhật từ các trạm. Được trao quyền “Quản lý đặt tour” với Username và
Password do Người quản trị cao nhất cấp.
Trang 5
- Đồ Án Tour Du Lịch
1.4 Bộ phận văn phòng :
Đảm nhận việc cập nhật thêm mới thông tin các địa điểm dulịch
các chương trình tour mà công ty tổ chức. Bộ phận này cũng có thể xóa bỏ các tour
du lịch cũ, hoặc thông tin những địa điểm du lịc cũ hoặc không còn giá trị.Được
cấp quyền “Cập nhật dữ liệu”.
1.5 Phòng nhân sự :
Quản lý nhân viên , thông tin khách hàng ….
1.6 Phòng kế toán:
Hoạch toán ngân sách công ty, báo cáo doanh thu ,thuế hàng tháng
cho Ban giám đốc.
4.Sơ đồ tổ chức:
Phần mềm cho phép người dùng thực hiện các chức năng sau:
-Tìm kiếm thông tin tour, hình thức, loại hình, chương trình…
-Thay đổi thêm mới thông tin vè tour , chương trình, hình thức, loại hình ...
-Thêm mới chỉnh sửa các thông tin , hình ảnh về địa điểm.
-Thêm mới chỉnh sửa thông tin khách hàng, thông tin phiếu đặt tour .
-Báo cáo doanh thu theo từng tháng, từng quý theo từng dịch vụ.
5. Quy trình nghiệp vụ:
3.1 Công ty thiết kế sẵn một số tour, lịch trình cho từng tour. Bộ phận văn
phòng của công ty có nhiệm vụ cập nhật thông tin về tour một cách đầy đủ như
Trang 6
- Đồ Án Tour Du Lịch
là: tên tour , loại hình ,hình thức, tuyến, chương trình …Ngoài ra còn phải cập
nhật thêm thông tin về từng địa điểm du lịch mà Công ty muốn cung cấp.
3.2 Khi khách hàng có nhu cầu biết thông tin về các tour có sẵn, loại
hình ,hình thức, tuyến ,chương trình, địa điểm nhân viên văn phòng có nhiệm vụ
tra cứu trong CSDL và thông báo cho khách hàng biết. Khi khách hàng muốn được
tư vấn hoặc muốn được Công ty hoạch định một chương trình du lịch phù hợp
với nhu cầu của Khách hàng về giá cả, địa điểm, thời gian …Nhân viên văn phòng
có nhiệm vụ hoạch định
3.3 Một chương trình cụ thể cho khách hàng dựa vào nhu cầu mà khách
hàng đưa ra.
3.4 Sau khi đã lựa chọn tour , nếu khách hàng muốn đặt tour thì nhân viên
kinh doanh sẽ lên hợp đồng cho khách.
3.5 Bộ phận kế toán của công ty tổng hợp, báo cáo doanh thu từng dịch
vụ của từng loại hình cho ban giám đốc công ty.
3.6 Người quản trị phần mềm có thể tạo mới, phân quyền cho các User
tùy theo chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận, phòng ban.
6. Hiện trạng phần cứng:
6.1 Thiết bị :
-Công ty hiện có :
-Một máy chủ : Intel Pentium III, HDD 40Gb
-Mỗi trạm đều có máy tính kết nối internet đặt tại các phòng
ban
Với cấu hình thấp hơn máy chủ với HDD 10G
-Mỗi trạm đều được trang bị máy in.
-Thông tin về tour, loại hình , hình thức, tuyến, địa điểm …..
cũng
đã được công ty lưu lại bằng Excel
6.2 Nhân sự :
- Nhân viên ở bộ phận văn phòng có kiến thưc cơ bản về tin
học
phòng , thông thạo Word, Excel, Internet explorer.
-Chưa có nhân viên IT quản trị , bảo trì hệ thống
7.Chương trình sử dụng ngôn ngữ:
.Chương trình sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liêu SQL sever 2005
.Sử dụng ngôn ngữ lập trình VB.NET
.Các công cụ hỗ trợ MS word,MS visio, SybasePowerDesigner
Trang 7
- Đồ Án Tour Du Lịch
Chương 2: Phân Tích
1.Mô hình hoá dữ liệu mức quan niệm:
Thực Th ể
Thu ộc Tính
Mối Quan H ệ
(1,1) Một - Một
(1,n) Một - nhiều
(n,n) Nhiều - Nhiều
Trang 8
- Đồ Án Tour Du Lịch
DIEN DCHDV DTHDV
DIACHI EMAIL MADV TENDV TENDHV NSINH
THOAI
MA
CTY MAHDV
DANHMUC SUDUNG_
1,n 1,n
DICHVU SUDUNG_
TEN
CTY NN HDVIEN
CTY TC
TENDD
1,n 1,n DCDD
1,n 1,n 1,n
DIADIEM
MADD
1,n
KETHOP
DEN DI
SUDUNG_ TENLH TENTU
XHGD HD_TC
1,n MAHT
MOTAHT
KETHOP 1,n
MATU
1,n
NGHENGHIEP 1,n 1,n
TENLH THUOC_ TUYEN
MALH 1,n TU
HINHTHUC
MOTALH 1,n
1,n
LOAIHINH XHGD
TUYCHON
1,1
1,n
TRENSONG HD_TS
TENT
1,1 MA
SOGHE
SOGHE
THUYEN
DANG
DIDONG 1,1
KY
DI_TH THUYEN LAI_TH
1,n 1,n
THUOC_1 MAXE TENXE SOGHE MATX TENTX
TENKH
MAKH
1,n
1,1 1,n NGSINH
DUMUC DI_XE XE
KHACH TAIXE
HANG 1,1 1,1 1,n
DCTX
DCKH
LAI_XE DTTX
CTY
DTKH
EMAIL HD_DM
CO
1,1
1,1 1,n CHUONG
CTIET THUOC_2
TRINH
1,1
TENCT
MACT
Hình 1:Mô Hình Mức Quan Niệm
Trang 9
- Đồ Án Tour Du Lịch
SUDUNG_NN
Ngaysd Date & Time DICHVU
1,n
gia_xhgd Money MADV
... 1,n SUDUNG_
TENDV TC
1,n
Ngaysd_tc
DIADIEM gia_tc
MADD
DANHMUCCTY TENDD 1,n
MACTY DIACHIDD
1,n
TENCTY
HDVIEN
DIACHICTY
DIENTHOAICTY SUDUNG_ DEN MAHDV
EMAILCTY XHGD 1,n TENHDV
1,1 NGAYSINHHDV
Ngaysd_xhgd DI HD_TC DIACHIHDV
KETHOP 1,n
gia_xhgd DIENTHOAIHDV
TUYEN
1,n 1,1 MATU
HINHTHUC THUOC_TU TENTU 1,n 1,n
1,1
1,n MAHT
KETHOPNGHENGHIEP 1,n
TENHT
MOTAHT 3
1,n HD_TS
XHGD 1,n
1,n TUYCHON
4 1,n 1,1
1 1,1
LOAIHINH 5
2 TRENSONG LAITH
MALH THUYEN
TENLH 1,1
DI_TH
MOTALH DANGKI MATHUYEN
1,1
... TENTHUYEN
NGAYDANGKI 1,n 1,n
6 SOGHETHUYEN
1,n NGAYKHOIHANH XE
...
SOLUONGDK DI_XE 1,n MAXE
DUMUC TAIXE
1,1 TENXE 1,1 MATX
SOGHE
1,n TENTX
1,1
DIDONG DIACHITX
CO NGAYSINHTX
KHACHHANG LAIXE DIENTHOAITX
MAKH 1,n
HD_DM
TENKH
DIACHIKH (1,1)
(1,1) CTIET CHUONGTRINH
DIENTHOAIKH 1,n
EMAILKH MACT Characters (10)
CTY (1,1) THUOC_2 TENCT Long variable characters (50)
Identifier_1
THUOC_1 ...
Hình 2: Mô Hình Mức Quan Niệm
Trang 10
- Đồ Án Tour Du Lịch
2.Thuyết minh mô hình thực thể kết hợp
2.1.KHÁCH HÀNG - HÌNH THỨC
Mô tả :
- Một khách hàng đăng ký 1 hoặc nhiều hình thức
- Một hình thức đăng ký 1 hoặc nhiều khách hàng.
- Quan hệ giữa KHACHHANG và HINHTHUC là n-n
2.2.ĐỊA ĐIỂM - TUYẾN
Mô tả :
- Một địa điểm có 1 hoặc nhiều tuyến đi và đến
- Một tuyến có 1 và chỉ 1 địa điểm đi và đến
- Quan hệ giữa DIADIEM và TUYEN là 1-n .
2.3.XE – TÀI XẾ
Mô tả :
- Một xe có 1 tài xế
- Một tài xế lái 1 hoặc nhiều xe
- Quan hệ giữa XE và TAIXE là 1-n .
2.4.XÃ HỘI GIA ĐÌNH –DỊCH VỤ
Mô tả :
- Một XHGD sử dụng 1 hoặc nhiều dịch vụ.
- Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều XHGD
- Quan hệ giữa XHGD và DICHVU là n-n .
Trang 11
- Đồ Án Tour Du Lịch
2.5.KẾT HỢP NGHỀ NGHIỀP – DỊCH VỤ
Mô tả :
-Một kết hợp nghề nghiệp sử dụng 1 hoặc nhiều dịch vụ.
-Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều kết hợp nghề nghiệp
-Quan hệ giữa KETHOPNGHENGHIEP và DICHVU là n-n .
2.6.TUỲ CHỌN – DỊCH VỤ
Mô tả :
-Một tuỳ chọn sử dụng 1 hoặc nhiều dịch vụ.
-Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều kết hợp nghề nghiệp
-Quan hệ giữa KETHOPNGHENGHIEP và DICHVU là n-n .
2.7.TUỲ CHỌN – HƯỚNG DẪN VIÊN
Mô tả :
-Một tuỳ chọn sử dụng 1 hướng dẫn viên..
-Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều kết hợp nghề nghiệp
-Quan hệ giữa KETHOPNGHENGHIEP và DICHVU là 1-n .
2.8.TRÊN SÔNG – HƯỚNG DẪN VIÊN
Mô tả :
-Một hình thức trên sông sử dụng 1 hướng dẫn viên..
-Một hướng dẫn viên hướng dẫn cho 1 hoặc nhiều hình thức
trên sông
-Quan hệ giữa TRENSONG và HDVIEN là 1-n .
Trang 12
- Đồ Án Tour Du Lịch
2.9.DU MỤC – HƯỚNG DẪN VIÊN
Mô tả :
-Một hình thức du mục sử dụng 1 hướng dẫn viên..
-Một hướng dẫn viên hướng dẫn cho 1 hoặc nhiều hình thức
du mục
-Quan hệ giữa DUMUC và HDVIEN là 1-n .
2. 10.TRÊN SÔNG – THUYỀN
Mô tả :
-Một hình thức trên sông sử dụng 1 thuyền.
-Một thuyền dùng cho 1 hoặc nhiều hình thức trên sông
-Quan hệ giữa TRENSONG và THUYEN là 1-n .
2.11.HÌNH THỨC – CHI TIẾT
Mô tả :
-Một hình thức có 1 hoặc nhiều chi tiết
-Một chi tiết chỉ dùng cho 1 hình thức
-Quan hệ giữa HINHTHUC và CTIET là 1-n .
2.12.LOẠI HÌNH – CHI TIẾT
Mô tả :
-Một loại hình thuợc 1 hoặc nhiều chi tiết
-Một chi tiết thuộc 1 loại hình
-Quan hệ giữa LOAIHINH và CTIET là 1-n .
2.13.THUYỀN – TÀI XẾ
Mô tả :
-Một du thuyền do 1 tài xế lái
-Một tài xế lái 1 hoặc nhiều thuyền
-Quan hệ giữa THUYEN và TAIXE là 1-n .
Trang 13
- Đồ Án Tour Du Lịch
2.14.DANH MỤC CÔNG TY – KẾT HỢP NGHỀ NGHIỆP
Mô tả :
-Một danh mục công ty kết hợp 1 hoăc nhiều kết hợp nghề
nghiệp
-Một kết hợp nghề nghiệp kết hợp 1 hoặc nhiều danh mục
công ty
-Quan hệ giữa DANHMUCCTY và KETHOPNGHENGHIEP
là 1-n
2.15.HÌNH THỨC – TUYẾN
Mô tả :
-Một hình thức thuộc 1 hoặc nhiều tuyến
-Một tuyến thuộc 1 hình thức
-Quan hệ giữa HINHTHUC và TUYEN là 1-n
3.Thiết kế dữ liệu :
3.1 Danh sách các bảng :
STT Tên bảng Mô tả Mô tả
(Phụ lục trang)
1 KETHOPNGHENGHIEP Loại hình kết hợp nghề
nghiệp
2 DIDONG Loại hình di động
3 XHGD Loại hình xã hội và gia
đình
4 CHUONGTRINH Chương trình
5 DANGKI Phiếu đăng kí
6 DANHMUCCTY Danh mục công ty
7 DIADIEM Danh sách Địa điểm
8 DICHVU Danh sách Dịch vụ
9 DUMUC Danh sách hình thức du
mục
10 TRENSONG Danh sách hình thức trên
sông
11 TUYCHON Danh sách hình thức tùy
chọn
12 KETHOP Bảng kết hợp giữa khách
Trang 14
- Đồ Án Tour Du Lịch
hàng và công ty
13 KHACHHANG Danh sáchKhách hàng
14 TAIXE Danh sách tài xế
15 HDVIEN Danh sách hướng dẫn viên
16 XE Danh sách xe
17 THUYEN Danh sách thuyền, tàu
18 CHITIET Chi tiết loại hình
19 SUDUNG_NN Danh sách các dịch vụ mà
loại hình Kết hợp nghề
nghiệp sử dụng.
20 SUDUNG_XHGD Danh sách các dịch vụ mà
loại hình Xã hội và gia
đình sử dụng.
21 SUDUNG_DIDONG Danh sách các dịch vụ mà
loại hình Di động sử dụng.
3.2 Mô tả bảng :
3.2.1 KETHOPNGHENGHIEP (Kết hợp nghề nghiệp) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MALH_KHNN Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã loại
chính hình kết
hợp nghê
nghiệp
2 TENLH_KHNN Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên loại
hình kết
hợp nghê
nghiệp
3 MOTALH_KHNN Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Mô tả
loại hình
kết hợp
nghê
nghiệp
4 155
Trang 15
- Đồ Án Tour Du Lịch
3.2.2 DIDONG (Di động) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MALH_DD Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã loại hình
chính Di động
2 TENLH_DD Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên loại hình
Di động
3 MOTALH_DD Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Mô tả loại
hình kết hợp
nghê nghiệp
4 155
3.2.3 XHGD (Xã hội và gia đình) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MALH_XHGD Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã loại
chính hình Xã
hội và gia
đình
2 TENLH_XHGD Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên loại
hình Xã
hội và gia
đình
3 MOTALH_XHGD Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Mô tả
loại hình
kết hợp
nghê
nghiệp
4 155
3.2.4 CHUONGTRINH (Chương trình) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng Miền Ghi chú
dài buộc giá trị
1 MACT Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0- Mã Chương
chính 9’ trình
2 TENCT Chuỗi 50 ‘a-Z,0- Tên Chương
9’ trình
3 55
Trang 16
- Đồ Án Tour Du Lịch
3.2.5 DANGKI (Đăng kí) ;
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền Ghi chú
dài giá trị
1 MADK Chuỗi 5 Khóa chính ‘a-Z,0- Mã Phiếu
9’ Đăng kí
2 MAKH Chuỗi 10 Khóa chính ‘a-Z,0- Mã Khách
Khóa 9’ hàng đăng
ngoại kí
3 MAHT Chuỗi 5 Khóa chính ‘a-Z,0- Mã hình
Khóa 9’ thức đăng
ngoại kí
4 NGAYDANGKI Ngày 14 < = Ngày Ngày đăng
hiện tại kí
5 NGAYKHOIHANH Ngày 14 >= Ngày Ngày khởi
đăng kí. hành
6 SLDANGKI Số 4 >0 Số lượng
khách đăng
kí đi Tour
7 52
3.2.6 DANHMUCCTY (Danh mục công ty) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng Miền giá Ghi chú
dài buộc trị
1 MACTY Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã Công ty
chính
2 TENCTY Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên Công ty
3 DIACHICTY Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Địa chỉ
Cong ty
4 DIENTHOAICT Chuỗi 20 0-9 Điện thoại
Y Công ty
5 EMAILCTY Chuỗi 30 ‘a-Z,0-9’ Email Công
ty
6 205
3.2.7 DIADIEM (Địa điểm) :
Trang 17
- Đồ Án Tour Du Lịch
ST Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
T dài trị
1 MADD Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã Địa điểm
chính
2 TENDD Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên Địa điểm
3 DIACHIDD Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Địa chỉ địa
điểm
4 155
3.2.8 DICHVU (Dịch vụ) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng Miền giá Ghi chú
dài buộc trị
1 MADV Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã Dịch vụ
chính
2 TENDV Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên Dịch vụ
3 55
3.2.9 DUMUC (Du mục) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MAHT_DM Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã hình
chính thức Du mục
2 TENHT_DM Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên hình
thức Du mục
3 MOTAHT_DM Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Mô tả hình
thức Du mục
4 155
3.2.10 TRENSONG (Trên sông) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MAHT_TS Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã hình thức
chính Trên sông
2 TENHT_TS Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên hình thức
Trên sông
3 MOTAHT_TS Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Mô tả hình
thức Trên
sông
Trang 18
- Đồ Án Tour Du Lịch
4 155
3.2.11 TUYCHON (Tùy chọn) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MAHT_TC Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã hình thức
chính Tự chọn
2 TENHT_TC Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên hình thức
Tự chọn
3 MOTAHT_TC Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Mô tả hình
thức Tự chọn
4 155
3.2.12 KETHOP (Kết hợp) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MALH_NN Chuỗi 5 ‘a-Z,0-9’ Mã Loại hình
Khóa kết hợp nghề
chính nghiệp
2 MACTY Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã Công ty
ngoại
3 10
3.2.13 CHITIET (Chi tiết) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MAHT Chuỗi 5 ‘a-Z,0-9’ Mã hình thức
2 MALH Chuỗi 5 Khóa chính ‘a-Z,0-9’ Mã loại hình
3 MACT Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã chương
ngoại trình
4 15
3.2.14 KHACHHANG (Khách hàng) :
Trang 19
- Đồ Án Tour Du Lịch
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MAKH Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã Khách
chính hàng
2 TENKH Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên Khách
hàng
3 DIACHIKH Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Địa chỉ
Khách hàng
4 DIENTHOAIKH Chuỗi 20 0-9 Điện thoại
khách hàng
5 EMAILKH Chuỗi 30 ‘a-Z,0-9’ Email khách
hàng
6 CTY Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Công ty
khách hàng
7 255
3.2.15 TAIXE (Tài xế) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MATX Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã Tài xế
chính
2 TENTX Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên Tài xế
3 NGAYSINHTX Ngày 14 >= 18 tuổi 0-9 Ngày sinh
tài xế
4 DIACHITX Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Điạ chỉ Tài
xế
5 DIENTHOAITX Chuỗi 20 0-9 Điện thoại
Tài xế
3.2.16 HDVIEN (Hướng dẫn viên) :
STT Thuộc tinh Kiểu Chiều Ràng buộc Miền giá Ghi chú
dài trị
1 MAHDV Chuỗi 5 Khóa ‘a-Z,0-9’ Mã
chính Hướng
dẫn viên
2 TENHDV Chuỗi 50 ‘a-Z,0-9’ Tên
Hướng
dẫn viên
3 NGAYSINHHDV Ngày 14 >= 18 tuổi 0-9 Ngày sinh
Hướng
dẫn viên
4 DIACHIHDV Chuỗi 100 ‘a-Z,0-9’ Điạ chỉ
Hướng
Trang 20
nguon tai.lieu . vn