Xem mẫu

  1. SỞ GD&ĐT T T HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 TRƢỜNG THCS&THPT HÀ TRUNG MÔN: TOÁN 11 THPT - CƠ BẢN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: 1103 Câu 1: (3điểm) Giải các phƣơng trình sau: a. sinx  3 cos x  2 b. 5sin 2 x  sin x cos x  6cos2 x  0 Câu 2: (2điểm) Một con súc sắc cân đối và đồng chất đƣợc gieo hai lần. Tính xác suất sao cho: a. Tổng số chấm của hai lần gieo là 7 b. Ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt một chấm u1  u5  u3  10 Câu 3: (1điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un ) , biết:  u1  u6  7 Câu 4: (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đƣờng thẳng (d) có phƣơng trình 2 x  y  4  0 . Viết phƣơng trình ảnh của đƣờng thẳng (d) qua phép đồng dạng có đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Oy. Câu 5: (1điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q lần lƣợt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm R sao cho BR = 2RD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) Câu 6: (1điểm) Chứng minh rằng:
  2. C2008  C2008  C2008  ...  C2008  C2008  C2008  C2008  ...  C2008 0 2 4 2008 1 3 5 2007 ĐÁP ÁN ĐỀ 11.3 Nội dung Điểm Câu 1 a. sin x  3cosx  2 1 3 2  sin x  cosx  2 2 2 0,25     sin  x-   sin  3 4 0,5     x- 3  4  k 2  , k Z  x-   3  k 2  3  4 0,25  7  x  12  k 2  , k Z  x  13  k 2 0,25   12  7  x  k 2 0,25 12 Vậy phƣơng trình có nghiệm   , k Z  x  13  k 2   12 b. 5sin 2 x  sin x cos x  6cos2 x  0 (*) 0,5 cos x  0  VT  5  0  VP  cos x  0 không phải là nghiệm của pt(*) Do đó cos x  0
  3. Chia 2 vế của (*) cho cos2x (*)  5tan 2 x  tan x  6  0 0,25    tan x  1  x  4  k   k Z  tan x   6  x  arctan( 6 )  k  5   5 0,5    x  4  k Vậy pt có nghiệm  k Z  x  arctan( 6 )  k   5 0,25 Câu 2 n()  36 a. A:” Tổng số chấm của 2 lần gieo là 7” 0,25đ  A  (1,6),(2,5),(3,4),(4,3),(5,2),(6,1) 0,25đ  n( A)  6 0,25đ n( A) 1 Vậy P( A)   n ( ) 6 b. B:” Ít nhất 1 lần gieo xuất hiện mặt 1 chấm” 0,25đ  B  (1,1),(1, 2),(1,3),(1, 4),(1,5),(1,6);(2,1),(3,1),(4,1),(5,1),(6,1)  n( B)  11 0,5 n( B) 11 P( B)   n() 36 0,25 0,25 Câu 3 Gọi q là công bội của cấp số nhân (un) u2  u4  u5  10(1)  q0 u3  u5  u6  10(2)
  4. Nhân hai vế của (1) cho q, ta đƣợc: u2 q  u4 q  u5 q  5q 0,25đ  u3  u5  u6  5q  5q  10  q  2 0,25đ (1)  u1q  u1q 3  u1q 4  5 0,25 đ 1  u1  2 1 Vậy (un) là cấp số nhân có số hạng đầu là u1  và công bội q  2 2 0,25đ Câu 4 d1  V(O;3) (d )  d1 song song hoặc trùng với d  d1 : 2x+y-c=0 Chọn A(2;0)  d , A’= (V(O;3) ( A) thì A’  d1 1  A’ (-6;0)  d1  c=-12 Vậy d1: 2x+y+12=0 0,75đ d2 = ĐOy (d1)  : d2: -2x+y+12=0 Vậy phƣơng trình đƣờng thẳng ảnh của d qua phép đồng dạng trên là : 0,25 d2: -2x+y+12=0 Câu 5 BR BQ Do  2 1 nên QR  CD  I RD QC Trong mặt phẳng (ACD) nối PI cắt AD tại J 0,5đ P, J   PQR    Lúc đó ta có:    PQR    ACD   PJ P, J   ACD    Hình vẽ 0,5
  5. Câu 6 1  x   C2008  C2008 x  C2008 x 2  C2008 x3  ...  C2008 x 2007  C2008 x 2008 0,5 2008 0 1 2 3 2007 2008 Cho x=1, ta có: C2008  C2008  C2008  C2008  ...  C2008  C2008  0 0 1 2 3 2007 2008 0,25 C2008  C2008  ...  C2008  C2008  C2008  ...  C2008 0 2 2008 1 3 2007 0,25
nguon tai.lieu . vn