Xem mẫu
- SỞ GD&ÐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009
TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ MÔN HÓA HỌC 11
----------- - ----------- Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
-----------------------------------------------
Họ và tên:..........................................................Lớp:................... Mã đề: 134
SBD:............................................................................................
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 14,4 g H2O. Công thức
phân tử của X là ( C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
A. C4H10 B. C2H6 C. C3H8 D. C5H12
Câu 2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?
A. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12
C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
1500oC 600oC (D) Br
(A) (B) (C)
l ¹nh
µm l nhanh C o
bétFe,t
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. eten, axetilen, benzen, brom. B. etan, axetilen, benzen, brom.
C. metan, axetilen, benzen, brom. D. metan, etilen, benzen, brom.
Câu 5: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là
A. CnH2n+2 B. CnH2n-6 C. CnH2n D. CnH2n-2
Câu 6: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch
AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là
A. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3 B. CH3-CHOH-CH3
C. CH3-CH2-CHOH-CH3 D. CH3-CH2-CH2OH
Câu 7: Trong các anken sau, chất có đồng phân hình học là
A. CH2=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH=CH2
C. CH3-C(CH3)=CH-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 8: Sản phẩm chính thu được khi cho but-1-en tác dụng với HCl là
A. 2,2-điclobutan B. 2-clobut-1-en C. 2-clobutan D. 1-clobutan
Câu 9: Số đồng phân của pentan là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 12,32 lít (đktc) hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng liên tiếp, thu được
83,6(g) CO2 và m(g) H2O. Công thức phân tử 2 ankan và giá trị m là ( C = 12; H = 1; O = 16)
A. C3H8 và C4H10; 43,2g. B. C3H8 và C4H10; 44,1g.
C. C2H6 và C3H8; 43,2g. D. C2H6 và C3H8; 44,1g.
Câu 11: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một
thuốc thử là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3/NH3
C. quỳ tím D. dung dịch KMnO4
Đề thi này gồm có 3 trang 1 Mã đề thi 134
- Câu 12: Người ta điều chế phenol từ benzen theo sơ đồ sau:
C6H6 C6H5Br B C6H5ONa OC6H5OH
Để thu được 150,40 tấn phenol người ta cần dùng bao nhiêu tấn benzen? Với hiệu suất toàn
bộ quá trình điều chế là 60%. ( C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Br = 80)
A. 208,00 tấn B. 82,68 tấn C. 74,88 tấn D. 124,80 tấn
Câu 13: Để nhận biết các chất: CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH ta dùng dãy thuốc thử:
A. kim loại Na, dd Br2 B. kim loại Na, dd AgNO3/NH3
C. quỳ tím, kim loại Na D. dd Br2, dd AgNO3/NH3
Câu 14: Cho 14,0g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H 2
ở đktc. Phần trăm về khối lượng của phenol và etanol lần lượt là ( C = 12; H = 1; O = 16)
A. 65,1% và 34,9% B. 67,1% và 32,9% C. 37,1% và 62,9% D. 57,1% và 42,9%
Câu 15: Trong các dãy chất sau, dãy chất phenol tác dụng được hết là
A. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr, dd HNO3 đặc
B. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr
C. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HNO3 đặc
D. Na, dd NaOH, dd HBr, dd HNO3 đặc
Câu 16: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
( C = 12; H = 1; O = 16)
A. 6,72 lít B. 2,24 lit C. 13,44 lit D. 26,88 lít
Câu 17: Công thức của hợp chất ứng với tên gọi iso hexan là
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3. D. CH3-C(CH3)2-CH2-CH2-CH3.
Câu 18: Nhận biết các chất khí bị mất nhãn: propan, propen và propin bằng dãy thuốc thử nào
sau đây?
A. dd KMnO4, dd AgNO3 B. dd AgNO3/NH3, dd Br2
C. dd HBr, dd AgNO3/NH3 D. dd Br2, dd AgNO3
Câu 19: Sản phẩm tạo thành khi cho toluen tác dụng với axit HNO3 đặc, dư có xúc tác H2SO4
đặc là
A. p-nitrotoluen B. m-nitrotoluen C. 2,4,6-trinitrotoluen D. o-nitrotoluen
Câu 20: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na
dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là ( C = 12; H = 1; O = 16)
A. CH4O và C2H6O. B. C4H10O và C5H12O.
C. C3H8O và C4H10O. D. C2H6O và C3H8O.
Câu 21: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CHO là
A. 1,2-đimetylpropanal B. 3-metylpropanal
C. 2-metylpropanal D. 2-metylbutanal
Câu 22: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nOH B. CnH2n+1OH C. CnH2n+1O D. CnH2n-1OH
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. CH3COONa B. C4H10 C. C3H8 D. CaC2
Câu 24: Trong các hiđrocacbon sau, chất không làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường
là
A. stiren B. benzen C. etilen D. propin
Câu 25: Dẫn 24,64 lit hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong môi trường
NH3 lấy dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng (C2Ag2) và V lit khí thoát ra. Thể tích các khí đo ở
đktc. Giá trị V là (C = 12; Ag = 108)
A. 13,44 lít B. 17,92 lít C. 11,20 lít D. 14,56 lít
Đề thi này gồm có 3 trang 2 Mã đề thi 134
- ----------- HẾT ----------
Đề thi này gồm có 3 trang 3 Mã đề thi 134
nguon tai.lieu . vn