Xem mẫu
- Các mô hình Core 2 Duo
Trong hướng dẫn này chúng tôi sẽ liệt kê tất cả các model của Core 2
Duo, Core 2 Quad và Core 2 Extreme cho tới thời điểm này và sẽ giới
thiệu thêm về một số tính năng chính của chúng.
- Các bộ vi xử lý Core 2 Duo (tên mã Conroe) bắt đầu cho thế hệ CPU mới
của Intel được xây dựng trên kiến trúc lõi mới (vì Core 2 Duo là một bộ vi
xử lý lần đầu tiên dành cho máy trạm để sử dụng kiến trúc này), và cũng là
tuyên bố chấm dứt cho kiến trúc Netburst đã được sử dụng bởi các bộ vi xử
lý thế hệ thứ 7 của Intel, thế hệ xấp xỉ từ năm 2000. Do các kiến trúc lõi
được xây dựng trên cùng một kiến trúc như kiến trúc đã được sử dụng trong
Pentium M và Pentium III, nên chúng tôi có thể nói Core 2 Duo là thế hệ thứ
6 của các CPU Intel. Bên cạnh Core 2 Duo, các CPU Core 2 Quad, Core 2
Extreme và Xeon series 5100 (tên mã Woodcrest) cũng sử dụng kiến trúc
mới này.
Họ Core 2 có ba sản phẩm: Core 2 Duo - sản phẩm thay thế cho Pentium 4
và Pentium D, Core 2 Quad – sản phẩm này là lõi tứ Core 2 Duo và Core 2
Extreme – thay thế cho Pentium Extreme Edition. Sự khác nhau giữa Core 2
Duo và Core 2 Extreme là bộ vi xử lý Core 2 Extreme chạy ở tốc độ clock
cao hơn và có bộ nhân clock đã được mở khóa, điều đó cho phép bạn có thể
tăng tốc (overclock) CPU bằng cách thay đổi bộ nhân clock CPU. Một số
model của Core 2 Extreme có đến 4 lõi CPU, bạn có thể xem chi tiết ở phần
bên dưới.
Hãy lưu ý để bạn không bị nhầm lẫn giữa Core 2 Duo với Core Duo. Core
Duo là một tên thương mại cho Pentium M được sản xuất ở công nghệ 65
nm với tên mã Yonah, còn Core 2 Duo là tên thương mại của CPU có tên mã
Merom (cho các máy laptop) hoặc Conroe (cho các máy desktop), chúng sử
dụng kiến trúc lõi mới của Intel.
- Dưới đây là những tóm tắt về các tính năng chính của họ Core 2:
Kiến trúc lõi
Cache nhớ chỉ lệnh L1 32KB và Cache nhớ dữ liệu L1 32KB cho mỗi
lõi.
Công nghệ Dual-core hoặc công nghệ quad-core.
Quá trình sản xuất 65 nm
Socket 775.
800 MHz (200 MHz x 4), tốc độ clock ngoài 1.066 MHz (266 MHz x
4) hoặc 1.333 MHz (333 MHz x 4).
Cache nhớ hợp nhất L2 2 MB, 4 MB hoặc 8 MAILBOX.
Công nghệ ảo của Intel (ngoại trừ Core 2 Duo E4300)
Công nghệ Intel EM64T.
Tập chỉ lệnh SSE3.
Execute Disable Bit
Khả năng xử lý công suất tiêu thụ thông minh
Công nghệ Enhanced SpeedStep.
Trên hình 1 bạn có thể thấy được một bức tranh về chân đế của Core 2 Duo
CPU.
- Hình 1: Chân đế của bộ vi xử lý Core 2
Giờ chúng ta hãy nói về các mô hình Core 2 Duo và Core 2 Extreme đã
được phát hành cho tới thời điểm gần đây.
Các model
- Trong bảng dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê tất cả các model của Core 2 Duo đã
được phát hành cho tới gần thời điểm này.
Nhiệ
Cloc Cloc Kích
Chi L2 t độ
k k Số lượng thướ Điện
tiết kỹ Model Cach TDP tối
tron ngoà transistor c áp
thuật e đa (º
g i chân
C)
1,33
3 GH 291 143 0.962V
SLA9U E6850 3 4 MB 65 W 72
z million mm2 -1.35V
MHz
1,33
2.66 291 143 0.962V
SLA9V E6750 3 4 MB 65 W 72
GHz million mm2 -1.35V
MHz
1,06
2.66 291 143
SL9ZF E6700 6 4 MB 65 W 60.1 -
GHz million mm2
MHz
1,06
2.66 291 143 0.85V-
SL9S7 E6700 6 4 MB 65 W 60.1
GHz million mm2 1.35V
MHz
1,06
2.40 291 143 1.18V-
SL9ZL E6600 6 4 MB 65 W 60.1
GHz million mm2 1.32V
MHz
- 1,06
2.40 291 143 0.85V-
SL9S8 E6600 6 4 MB 65 W 60.1
GHz million mm2 1.35V
MHz
1,33 0.962
2.33 291 143
SLA9X E6550 3 4 MB 65 W 72 V-
GHz million mm2
MHz 1.35V
1,33 143 0.962
SLAA E654 2.33 4 291 65
3 mm2 72 V-
X 0 GHz MB million W
MHz 1.35V
1,06
2.13 291 143
SL94T E6420 6 4 MB 65 W 60.1 -
GHz million mm2
MHz
1,06
2.13 167 111 1.22V-
SL9T9 E6400 6 2 MB 65 W 61.4
GHz million mm2 1.32V
MHz
1,06
2.13 167 111 0.85V-
SL9S9 E6400 6 2 MB 65 W 61.4
GHz million mm2 1.35V
MHz
1,06
1.86 291 143
SLA4U E6320 6 4 MB 65 W 60.1 -
GHz million mm2
MHz
- 1,06
1.86 167 111 1.22V-
SL9TA E6300 6 2 MB 65 W 61.4
GHz million mm2 1.32V
MHz
1,06
1.86 167 111 0.85V-
SL9SA E6300 6 2 MB 65 W 61.4
GHz million mm2 1.35V
MHz
111 0.962
E450 2.20 800 2 167 65 73.3
SLA95 mm2 V-
0 GHz MHz MB million W
1.35V
2 GH 800 167 111 1.16V-
SL93F E4400 2 MB 65 W 61.4
z MHz million mm2 1.31V
800 111
E440 2 2 167 millio 65 73.3 1.16V-
SLA98 MHz mm2
0 GHz MB n W 1.31V
1.8 800 167 111 0.85V-
SL9TB E4300 2 MB 65 W 61.4
GHz MHz million mm2 1.35V
Trong bảng dưới đây là liệt kê của các model Core 2 Quad.
Nhiệt
Chi tiết
Clock Clock L2 độ Điện Số
kỹ Model TDP
trong ngoài Cache tối áp nhân
thuật
đa (º
- C)
1,066 1.10V-
SLACQ Q6700 2.66 GHz 8 MB 95 71 4
MHz 1.37V
1,066 8 105 1.10V-
SL9UM Q6600 2.4 GHz 62,2 4
MHz MB W 1.37V
1,066 105 1.10V-
SL9UM Q6600 2.4 GHz 8 MB 62,2 4
MHz W 1.37V
Trong bảng dưới đây là các model Core 2 Extreme đã được phát hành.
Nhiệt
Chi độ
Clock Clock L2 Số
tiết kỹ Model TDP tối Điện áp
trong ngoài Cache nhân
thuật đa (º
C)
1,333 130 1.10V-
SLAFN QX6850 3 GHz 8 MB 64.5 4
MHz W 1.37V
2.93 1,066 130 1.10V-
SL9UK QX6800 8 MB 64.5 4
GHz MHz W 1.37V
2.93 1,066 4 75 0.85V-
SL9S5 X6800 60.4 2
GHz MHz MB W 1.35V
- 2.93 1,066 8 130 1.10V-
SLACP QX6800 64.5 4
GHz MHz MB W 1.37V
2.80 44
SLA33 X7900 800 MHz 4 MB 100 - 2
GHz W
2.80 44 1.125V-
SLAF4 X7900 800 MHz 4 MB 100 2
GHz W 1.325V
2.66 1,066 130 1.10V-
SL9UL QX6700 8 MB 65 4
GHz MHz W 1.37V
2.60
SLA6Z X7800 800 MHz 4 MB 44 W 100 - 2
GHz
nguon tai.lieu . vn