Xem mẫu

  1. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 BTVN HÀM ĐA THỨC Câu 1: Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (C) 1.1 Tìm m để hàm đồng biến trên ( 0; +∞ ) 1.2 Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn: a) xCT < 2 b) Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 1 c) x1 − x2 > , với x1 ; x2 là hoành độ các điểm cực trị 3 d) Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0) Câu 2: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − mx + 2 . Tìm m để hàm số có: 2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3 2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc 45o .  5 17  2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm I  ; −  3 3  3 1 2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng ∆ : y = x+ 2 2 2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5. 2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn 2. 2.8. Cực trị tại x1 ; x2 thỏa mãn: x1 − 3x2 = 4 . Câu 3: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác: a. Vuông cân b. Đều c. Tam giác có diện tích bằng 4. 3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
  2. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm M ( ) 2;1 Câu 4: Cho hàm số y = − x 3 + 3x + 2 (C) 4.1. Tìm điểm trên trục hoành sao từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C); 4.2. Tìm m để hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx; 4.3. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(-1; 3); 4.4. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua đt 2x – y + 2 = 0; 4.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau: 3 a) − x + 3 x + m −1 = 0 m +1 b) x − x − 2 = 2 2 x +1 4.6. Chứng minh tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất. Câu 5: Cho hàm số (C): y = x 3 − 3mx 2 − mx và đường thẳng d: y = x + 2. Tìm m để hàm số (C) cắt đường thẳng d: 5.1. Tại đúng 2 điểm phân biệt. 5.2. Tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. 5.3. Tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC 5.4. Tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân. Câu 6: Cho hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + 2m + 1 4 2 6.1. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng; 6.2. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3. ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 2 of 26
  3. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HDG CÁC BTVN Câu 1: Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (C) 1.3 Tìm m để hàm đồng biến trên ( 0; +∞ ) 1.2 Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn: a. xCT < 2 b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 1 c. x1 − x2 > , với x1 ; x2 là hoành độ các điểm cực trị 3 d. Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0) Lời giải: 1.1. Hàm đồng biến trên ( 0; +∞ ) ⇔ y ' = 3 x 2 + 2(1 − 2m) x + (2 − m) ≥ 0 với ∀x ∈ ( 0; +∞ ) 3x 2 + 2x + 2 ⇔ f ( x) = ≥ m với ∀x ∈ ( 0; +∞ ) 4x +1 2 ( 6 x 2 + x − 3) −1 ± 73 Ta có: f ' ( x ) = = 0 ⇔ 6 x2 + x − 3 = 0 ⇔ x = ( 4 x + 1) 2 12 Lập bảng biến thiên của hàm f(x) trên ( 0; +∞ ) , từ đó ta đi đến kết luận:  −1 + 73  3 + 73 f  12 ≥m⇔  ≥m   8 1.2. Ta có: y ' = 3x 2 + 2(1 − 2m) x + (2 − m) Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt  5 ⇔ ∆ ' = (1 − 2m) − 3(2 − m) = 4m − m − 5 > 0 ⇔ 2 2  m > 4 (*)   m < −1 Với điều kiện (*), gọi x1 < x2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1 ; x2 . 2m − 1 + 4m 2 − m − 5 a. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = x2 = ⇒ xCT = x2 3 2 m − 1 + 4m 2 − m − 5 Do đó: xCT < 2 ⇔
  4. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ⇔ 4m 2 − m − 5 < 7 − 2m 7 − 2 m > 0  ⇔ 2 2 ⇔ m< 2  4m − m − 5 < ( 7 − 2m )  5  Kết hợp với (*), kết luận các giá trị cần tìm của m là: m ∈ ( −∞; −1) ∪  ; 2  4  b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 ⇔ y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 đều lơn hơn -1   ∆ ' = 4m 2 − m − 5 > 0  ∆ ' = 4m 2 − m − 5 > 0    2(1 − 2m) 5 ⇔  x1 + x2 > −2 ⇔ − > −2 ⇔m>  x +1 x +1 > 0  3 4 ( 1 )( 2 )  2(1 − 2m) 2 − m −  3 + 3 >0  2(1 − 2m)  x1 + x2 = −  3 c. Áp dụng định lí viet, ta có:  x x = 2−m  1 2  3 1 1 ⇔ ( x1 − x2 ) = ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 > 2 2 Ta có: x1 − x2 > 3 9 ⇔ 4 ( 1 − 2m ) − 4 ( 2 − m ) > 1 ⇔ 16m 2 − 12m − 5 > 0 2 3 + 29 3 − 29 ⇔m> ∨m< 8 8 3 + 29 Kết hợp (*), ta suy ra m > ∨ m < −1 8 d. Để hàm số có ít nhất 1 cực trị thuộc (-2; 0) ⇔ y ' = f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 và có ít nhất  −2 < x1 < x2 < 0;(1)  1 nghiệm thuộc (-2; 0) ⇔  −2 < x1 < 0 ≤ x2 ;(2)  x1 ≤ −2 < x2 < 0;(3)  Ta có: Page 4 of 26
  5. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408  4m 2 − m − 5 > 0 ∆ ' = 4m − m − 5 > 0 2    −2 < 2 m − 1 < 0  −2 < x1 + x2  3  0 4 + + >0 7  1 2  3 3  x1 x2 > 0  2 − m  3 >0   4m 2 − m − 5 > 0 ∆ ' = 4m − m − 5 > 0 2   m ≥ 2  f ( 0) = 2 − m ≤ 0  (2) ⇔  ⇔  2 m − 1 > −2 ⇔m≥2 ( x1 + 2 ) + ( x2 + 2 ) > 0  3 ( x + 2 ) ( x + 2 ) > 0  2 − m 4 ( 2m − 1)  1 2  + +4>0  3 3  4m 2 − m − 5 > 0  ∆ ' = 4m − m − 5 > 0 2   3m + 5 ≥ 0  f ( −2 ) = 10 + 6m ≤ 0  5 (3) ⇔  ⇔  2m − 1 < 0 ⇔ − ≤ m < −1  x1 + x2 < 0  3 3 x x > 0 2 − m  1 2  >0  3  5  Tóm lại các giá trị m cần tìm là: m ∈  − ; −1 ∪ [ 2; +∞ )  3  Câu 2: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − mx + 2 . Tìm m để hàm số có: 2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3 2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc 45o .  5 17  2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm I  ; −  3 3  3 1 2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng ∆ : y = x+ 2 2 2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5. 2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn 2. 2.8. Cực trị tại x1 ; x2 thỏa mãn: x1 − 3x2 = 4 . Page 5 of 26
  6. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Lời giải: Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 3 x 2 − 6 x − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 9 + 3m > 0 ⇔ m > −3 (*) Với điều kiện (*), gọi x1 < x2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1 ; x2 ; gọi hai điểm cực trị là A ( x1 ; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) Thực hiện phép chia y cho y’ ta được: 1 1  2m   m y =  x −  y '−  + 2 x +  2 −  3 3  3   3  2m   m y1 = y ( x1 ) = −  + 2  x1 +  2 −   3   3 ⇒  2m   m y2 = y ( x2 ) = −  + 2  x2 +  2 −   3   3  2m   m ⇒ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là d: y = −  + 2 x +  2 −   3   3 2.1. Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 ⇔ xảy ra 1 trong 2 trường hợp: TH1: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y = x – 1  2m  3 ⇔ − + 2  = 1 ⇔ m = − (thỏa mãn)  3  2 TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x – 1 y1 + y2 x1 + x2 ⇔ y I = xI − 1 ⇔ = −1 2 2  2m   m ⇔ − + 2  ( x1 + x2 ) + 2  2 −  = ( x1 + x2 ) − 2  3   3  2m  2m ⇔ + 3  .2 = 6 − ⇔m=0  3  3  3 Vậy các giá trị cần tìm của m là: m = 0; −   2 2.2. Đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3   2m  −  3 + 2  = −4    ⇔ ⇔ m = 3 (thỏa mãn)  2 − m  ≠ 3   3   2m  2.3. Đặt k = −  + 2  là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực trị.  3  Page 6 of 26
  7. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Đường thẳng x + 4y – 5 = 0 có hệ số góc bằng -1/4 1  1 1  3  39 k+ k + 4 = 1 − 4 k k = 5  m = − 10 Ta có: tan 45 = o 4 ⇔ ⇔ ⇔ 1  k + 1 = −1 + 1 k k = − 5 m = − 1 1− k 4   4 4   3   2 1 Kết hợp đk (*), suy ra giá trị m cần tìm là: m = − 2  5 17  2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm M  ; −  3 3  17  2m 5  m ⇔ M ∈d ⇔ − = − + 2  +  2 −  ⇔ m = 3 (thỏa mãn) 3  3 3  3 Vậy m = 3  x1 + x2 = 2  2.5. Theo định lí viet ta có:  m  x1 x2 = − 3  Gọi I là trung điểm của AB ⇒ I ( 1; − m ) . 3 1 d ⊥ ∆ Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng ∆ : y = x+ ⇔  2 2 I ∈ ∆   2m  3  −  3 + 2  . 2 = −1  ⇔   ⇔ m = −2 (thỏa mãn (*)) 3 1 − m = +   2 2 Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn bài toán 2.6. Các điểm cực trị A, B nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5. 2 m  ⇔  + 3  ( 4 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) + 1) < 0 3  2 m   4m  ⇔  + 3  5 −  5 − 4m < 0 4   3 Page 7 of 26
  8. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 15 Vậy m > là các giá trị cần tìm. 4  2 m  2  2.7. Ta có: AB = ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) + 2  + 1 ( x1 − x2 ) 2 2 2 2 =   3      2 m  2  2m  =  + 2  + 1  4 +   3     3  2m Với m thỏa mãn đk (*) ⇒ + 2 > 0 ⇒ AB 2 > 2 ⇒ AB > 2 3 Vậy khi hàm số có cực trị thì khoảng cách cực trị luôn lớn hơn 2 2.8. Áp dụng định lí viet, kết hợp điều kiện ta có hệ:  5  x1 + x2 = 2  x1 = 2    m  1 m 5 15  x1 x2 = − ⇔  x2 = − ⇒− =− ⇒m= (thỏa mãn (*))  3  2 3 4 4  x1 − 3 x2 = 4   m  x1 x2 = − 3  15 Vậy m = 4 Câu 3: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác: a. Vuông cân b. Đều c. Tam giác có diện tích bằng 4. 3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị. 3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm M ( 2;1 ) Lời giải: x = 0 3.1. Ta có: y ' = 4 x − 4mx = 0 ⇔  3  g ( x) = x − m = 0 2 Vì hệ số a = 1 > 0 nên nếu hàm số có 1 cực trị thì đó là điểm cực tiểu, do đó điều kiện để hàm có cực tiểu mà không có cực đại là y’ = 0 đổi dấu tại duy nhất 1 điểm ⇔ ∆g = m ≤ 0 ⇔ m ≤ 0 Page 8 of 26
  9. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 3.2. Hàm số có 3 cực trị ⇔ y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ g = m > 0 ⇔ m > 0 (*) Với đk (*), phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm x1 = − m ; x2 = 0; x3 = m . Hàm số đạt cực trị tại x1 ; x2 ; x3 . Gọi A ( 0; 2m + m ) ; B 4 ( ) ( ) m ; m4 − m 2 + 2m ; C − m ; m 4 − m 2 + 2m là 3 điểm cực trị. Ta có: AB 2 = AC 2 = m4 + m; BC 2 = 4m ⇒ ∆ABC cân đỉnh A a. ∆ABC vuông cân ⇔ ∆ABC vuông cân tại A ⇔ BC 2 = AB 2 + AC 2 m = 0 ⇔ 4 m = 2 m 4 + 2m ⇔ m = m 4 ⇔  m = 1 Kết hợp điều kiện, suy ra giá trị cần tìm m = 1 m = 0 b. ∆ABC đều ⇔ BC = AB = AC ⇔ m4 + m = 4m ⇔ 3m = m ⇔  4 m = 3 3 Kết hợp điều kiện, suy ra giá trị cần tìm m = 3 3 c. Gọi M là trung điểm của BC ⇒ M ( 0; m − m + 2m ) ⇒ AM = m = m 4 2 2 2 Vì ∆ABC cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó: 1 1 S ∆ABC = AM .BC = .m 2 . 4m = 4 2 2 5 ⇔ m 2 = 4 ⇔ m5 = 16 ⇔ m = 5 16 Vậy m = 5 16 1 3.3. Chia y cho y’ ta được: y = x. y '+ ( −mx 2 + 2m + m 4 ) 4 Do hoành độ các điểm cực trị là nghiệm của y’ = 0 nên phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị là parabol: ( Pm ) : y = − mx + 2m + m 2 4 3.4. ( P ) đi qua điểm M ( ) 2;1 ⇔ 1 = m 4 + 2m − 2m ⇔ m = ±1 Kết hợp điều kiện, ta lấy nghiệm m = 1. Vậy ( P ) : y = − x + 3 2 1 Câu 4: Cho hàm số y = − x 3 + 3x + 2 (C) 4.1. Tìm điểm trên trục hoành sao từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C); 4.2. Tìm m để hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx; 4.3. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(-1; 3); 4.4. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua đt 2x – y + 2 = 0; 4.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau: Page 9 of 26
  10. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 3 a. − x + 3 x + m − 1 = 0 m +1 b. x − x − 2 = 2 2 x +1 4.6. Chứng minh tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất. Lời giải: 4.1. Điểm M thuộc trục hoành Ox ⇒ M ( a;0 ) . Nhận thấy đường thẳng x = a không là tiếp tuyến của (C), xét đường thẳng đi qua M có hệ số góc k có dạng: y = k ( x − a) tiếp xúc với (C) − x 3 + 3 x + 2 = k ( x − a )  ⇔ có nghiệm.  −3 x + 3 = k 2  Suy ra: − x + 3 x + 2 = ( −3 x + 3) ( x − a ) 3 2 ⇔ ( x + 1) ( 2 x 2 + ( 3a − 2 ) x + 3a + 2 ) = 0  x = −1 ⇔  f ( x ) = 2 x + ( 3a − 2 ) x + 3a + 2 = 0 2 Để từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C) thì f ( x ) = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt khác -1  6+4 3 ∆ = ( 3a − 2 ) 2 − 8 ( 3a + 2 ) > 0 3a − 12a − 4 > 0 2 a >  3 ⇔ ⇔ ⇔  f ( −1) ≠ 0  6 ≠ 0  6−4 3 a <  3  6−4 3   6+4 3  Vậy các điểm M thỏa mãn có tọa độ ( a;0 ) với a ∈  −∞;  ∪ ; +∞   3   3     − x 3 + 3 x + 2 = mx 4.2. Hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx ⇔   có nghiệm  −3 x + 3 = m 2  Suy ra: − x 3 + 3 x + 2 = ( −3 x 2 + 3) x ⇔ 2 ( x + 1) ( x 2 − x + 1) = 0 ⇔ x = −1 Thay vào ta được m = 0. Vậy m = 0 thì (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 0. 4.3. Gọi A ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) , B ∈ ( C ) là điểm đối xứng với A qua điểm M ( −1;3) ⇒ B ( −2 − x0 ;6 − y0 ) Page 10 of 26
  11. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408  y0 = − x0 + 3x0 + 2  3 Vì A, B ∈ ( C ) ⇒ 6 − y0 = − ( −2 − x0 ) + 3 ( −2 − x0 ) + 2 3  ⇒ 6 = − x0 + 3x0 + 2 − ( −2 − x0 ) + 3 ( −2 − x0 ) + 2 3 3 ⇒ 6 x0 + 12 x0 + 6 = 0 2 ⇒ x0 = −1 ⇒ y0 = 0 Vậy 2 điểm cần tìm là: ( −1;0 ) và ( −1;6 ) 4.4. Gọi M ( x1 ; y1 ) ; N ( x2 ; y2 ) thuộc (C) là hai điểm đối xứng qua đường thẳng d  x + x y + y2  I là trung điểm của AB nên I  1 2 ; 1  , ta có I ∈ d  2 2  y1 + y2 ( − x1 + 3 x1 + 2 ) + ( − x2 + 3 x2 + 2 ) 3 3 Có: x +x = = 2. 1 2 + 2 2 2 2 ⇒ − ( x1 + x2 ) + 3x1 x2 ( x1 + x2 ) + 3 ( x1 + x2 ) = 2 ( x1 + x2 ) 3  x1 + x2 = 0 ⇒ 2  x1 − x1 x2 + x2 = 1 2 Lại có: MN ⊥ d ⇒ ( x2 − x1 ) .1 + ( y2 − y1 ) .2 = 0 ⇒ 7 ( x2 − x1 ) − 2 ( x2 − x1 ) ( x12 + x1 x2 + x2 ) = 0 2 7 ⇒ x12 + x1 x2 + x2 = 2 2 7 7 - Xét x1 + x2 = 0 ⇒ x1 = ± ; x2 = m 2 2  2 9  x12 − x1 x2 + x2 = 1 2  x1 + x2 = 4 2   - Xét  2 7⇔ ⇒ vô nghiệm  x1 + x1 x2 + x2 = x x = 5 2  2  1 2 4   7 1 7  7 1 7 Vậy 2 điểm đối xứng của đồ thị hàm số là:   2 ;2 − ; − ; 2 +   2 2  2   2 2  4.5. Bạn đọc tự vẽ đồ thị hàm số ( C ) : y = − x + 3 x + 2 3 3 3 a. Ta có: − x + 3 x + m − 1 = 0 ⇔ − x + 3 x + 2 = 3 − m 3 Vẽ đồ thị hàm số y = − x + 3 x + 2 như sau: - Giữ nguyên phần đồ thị ( C p ) hàm số (C) bên phải trục Oy Page 11 of 26
  12. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 - Lấy ( C ' p ) đối xứng phần đồ thị ( C p ) qua Oy ⇒ ( C1 ) = ( C ' p ) ∪ ( C p ) từ đó dựa vào đồ thị hàm số biện luận m +1 m +1 b. x − x − 2 = 2 ⇔ ( − x2 + x + 2) x + 1 = − với x ≠ −1 2 x +1 2 Vẽ đồ thị hàm số ( C2 ) y = ( − x + x + 2 ) x + 1 như sau: 2 - Giữ nguyên phần đồ thị ( C p ) của ( C ) - ứng với x > -1 - Lấy ( C ) đối xứng với phần đồ thị của ( C ) - ứng ' p với x < -1 qua trục hoành Ox ⇒ ( C ) = ( C ) ∪ ( C ) (Các bạn tự vẽ hình). Từ đó dẫn tới kết luận ' p p 4.6. Ta có: y ' = −3 x 2 + 3 ; y " = −6 x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ U ( 0; 2 ) là điểm uốn của đồ thị hàm số Hệ số góc của tiếp tuyến tại U là: k = y ' ( 0 ) = 3 Với điểm M ( x0 ; y0 ) bất kì thuộc đồ thị hàm số, thì hệ số góc tại M là: k1 = y ' ( x0 ) = 3 x0 + 3 ≤ 3 2 Vậy tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất. Câu 5: Cho hàm số (C): y = x 3 − 3mx 2 − mx và đường thẳng d: y = x + 2. Tìm m để hàm số (C) cắt đường thẳng d: 5.1. Tại đúng 2 điểm phân biệt. 5.2. Tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. 5.3. Tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC 5.4. Tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân. Lời giải: 5.1. Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3 − x − 2 x 3 − 3mx 2 − mx = x + 2 ⇔ f ( x ) = =m 3x 2 + x 3 x 4 + 2 x3 + 3 x 2 + 12 x + 2 Ta có: f ' ( x ) = = 0 ⇔ 3 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 + 12 x + 2 = 0 ⇔ ... ( 3x + x) 2 2 Lập bảng biến thiên của hàm số f(x), từ đó dựa vào bảng biến thiên kết luận bài toán 5.2. Tương tự như câu a Page 12 of 26
  13. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 5.3. Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 3 − 3mx 2 − mx = x + 2 ⇔ g ( x ) = x 3 − 3mx 2 − ( m + 1) x − 2 = 0 Hàm số (C) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC ⇔ g ' ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt và điểm uốn của đồ thị hàm số y = g ( x ) nằm trên trục hoành Ox. Phương trình g ' ( x ) = 3 x − 6mx − ( m + 1) = 0 có ∆ ' = 9m 2 + 3m + 3 > 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt 2 - với mọi m Hàm y = g ( x ) có điểm uốn là U ( m; −2m − m − m − 2 ) ∈ Ox khi và chỉ khi: 3 2 - −2m3 − m 2 − m − 2 = 0 ⇔ ( m + 1) ( 2m 2 − m + 2 ) = 0 ⇔ m = −1 Vậy m = −1 5.4. Đk cần: Giả sử (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 lần lượt lập thành cấp số nhân. Khi đó ta có: g ( x ) = ( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 )  x1 + x2 + x3 = 3m  Suy ra:  x1 x2 + x2 x3 + x1 x3 = −m − 1 x x x = 2  1 2 3 5 Vì x1 x3 = x2 ⇒ x2 = 2 ⇒ x2 = 3 2 nên ta có: −m − 1 = 4 + 2.3m ⇔ m = − 2 3 3 3 2 +1 3 5 Đk đủ: Với m = − , thay vào tính nghiệm thấy thỏa mãn. 33 2 +1 5 Vậy m = − 3 2 +1 3 Câu 6: Cho hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + 2m + 1 4 2 6.1. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng; 6.2. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3. Lời giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm: x − 2 ( m + 1) x + 2m + 1 = 0 ; (1) 4 2 Đặt t = x 2 , t ≥ 0 thì (1) thành: f (t ) = t − 2 ( m + 1) t + 2m + 1 = 0 . 2 Page 13 of 26
  14. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 6.1. Điều kiện để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt là f(t) phải có 2 nghiệm dương phân biệt ∆ ' = m 2 > 0  1  m > − ⇔  S = 2 ( m + 1) > 0 ⇔  2 (*)  P = 2m + 1 > 0 m ≠ 0   Với (*), gọi t1 < t2 là 2 nghiệm của f(t), khi đó hoành độ giao điểm của hàm số với Ox lần lượt là: x1 = − t2 ; x2 = − t1 ; x3 = t1 ; x4 = t2 Các giao điểm lập thành cấp số cộng ⇔ x2 − x1 = x3 − x2 = x4 − x3 ⇔ t2 = 9t1 ⇔ m +1+ m = 9 ( m +1− m ) m = 4 5m = 4m + 4 ⇔ 5 m = 4 ( m + 1) ⇔  ⇔  −5m = 4m + 4 m = − 4  9  4 Vậy m =  4; −   9 6.2. Hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3 0 = t1 < t2 < 3 ⇔ f ( t ) có 2 nghiệm phân biệt t1 ; t2 sao cho:  0 < t1 < 3 ≤ t2 ∆ ' = m 2 > 0 ∆ ' = m > 0 2    f ( 3) = 4 − 4m ≤ 0 ⇔  f (0) = 2m + 1 = 0   S = 2 m + 1 < 3  S = 2 ( m + 1) > 0  ( )  P = 2m + 1 > 0  1 ⇔ m = − ∨ m ≥1 2 1 Đáp số m = − ∨ m ≥ 1 . 2 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 14 of 26
  15. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HDG CÁC BTVN Câu 1: Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (C) 1.4 Tìm m để hàm đồng biến trên ( 0; +∞ ) 1.2 Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn: a. xCT < 2 b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 1 c. x1 − x2 > , với x1 ; x2 là hoành độ các điểm cực trị 3 d. Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0) Lời giải: 1.1. Hàm đồng biến trên ( 0; +∞ ) ⇔ y ' = 3 x 2 + 2(1 − 2m) x + (2 − m) ≥ 0 với ∀x ∈ ( 0; +∞ ) 3x 2 + 2x + 2 ⇔ f ( x) = ≥ m với ∀x ∈ ( 0; +∞ ) 4x +1 2 ( 6 x 2 + x − 3) −1 ± 73 Ta có: f ' ( x ) = = 0 ⇔ 6 x2 + x − 3 = 0 ⇔ x = ( 4 x + 1) 2 12 Lập bảng biến thiên của hàm f(x) trên ( 0; +∞ ) , từ đó ta đi đến kết luận:  −1 + 73  3 + 73 f  12 ≥m⇔  ≥m   8 1.2. Ta có: y ' = 3x 2 + 2(1 − 2m) x + (2 − m) Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt  5 ⇔ ∆ ' = (1 − 2m) − 3(2 − m) = 4m − m − 5 > 0 ⇔ 2 2  m > 4 (*)   m < −1 Với điều kiện (*), gọi x1 < x2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1 ; x2 . 2m − 1 + 4m 2 − m − 5 a. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = x2 = ⇒ xCT = x2 3 2 m − 1 + 4m 2 − m − 5 Do đó: xCT < 2 ⇔
  16. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ⇔ 4m 2 − m − 5 < 7 − 2m 7 − 2 m > 0  ⇔ 2 2 ⇔ m< 2  4m − m − 5 < ( 7 − 2m )  5  Kết hợp với (*), kết luận các giá trị cần tìm của m là: m ∈ ( −∞; −1) ∪  ; 2  4  b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 ⇔ y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 đều lơn hơn -1   ∆ ' = 4m 2 − m − 5 > 0  ∆ ' = 4m 2 − m − 5 > 0    2(1 − 2m) 5 ⇔  x1 + x2 > −2 ⇔ − > −2 ⇔m>  x +1 x +1 > 0  3 4 ( 1 )( 2 )  2(1 − 2m) 2 − m −  3 + 3 >0  2(1 − 2m)  x1 + x2 = −  3 c. Áp dụng định lí viet, ta có:  x x = 2−m  1 2  3 1 1 ⇔ ( x1 − x2 ) = ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 > 2 2 Ta có: x1 − x2 > 3 9 ⇔ 4 ( 1 − 2m ) − 4 ( 2 − m ) > 1 ⇔ 16m 2 − 12m − 5 > 0 2 3 + 29 3 − 29 ⇔m> ∨m< 8 8 3 + 29 Kết hợp (*), ta suy ra m > ∨ m < −1 8 d. Để hàm số có ít nhất 1 cực trị thuộc (-2; 0) ⇔ y ' = f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 và có ít nhất  −2 < x1 < x2 < 0;(1)  1 nghiệm thuộc (-2; 0) ⇔  −2 < x1 < 0 ≤ x2 ;(2)  x1 ≤ −2 < x2 < 0;(3)  Ta có: Page 16 of 26
  17. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408  4m 2 − m − 5 > 0 ∆ ' = 4m − m − 5 > 0 2    −2 < 2 m − 1 < 0  −2 < x1 + x2  3  0 4 + + >0 7  1 2  3 3  x1 x2 > 0  2 − m  3 >0   4m 2 − m − 5 > 0 ∆ ' = 4m − m − 5 > 0 2   m ≥ 2  f ( 0) = 2 − m ≤ 0  (2) ⇔  ⇔  2 m − 1 > −2 ⇔m≥2 ( x1 + 2 ) + ( x2 + 2 ) > 0  3 ( x + 2 ) ( x + 2 ) > 0  2 − m 4 ( 2m − 1)  1 2  + +4>0  3 3  4m 2 − m − 5 > 0  ∆ ' = 4m − m − 5 > 0 2   3m + 5 ≥ 0  f ( −2 ) = 10 + 6m ≤ 0  5 (3) ⇔  ⇔  2m − 1 < 0 ⇔ − ≤ m < −1  x1 + x2 < 0  3 3 x x > 0 2 − m  1 2  >0  3  5  Tóm lại các giá trị m cần tìm là: m ∈  − ; −1 ∪ [ 2; +∞ )  3  Câu 2: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − mx + 2 . Tìm m để hàm số có: 2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3 2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc 45o .  5 17  2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm I  ; −  3 3  3 1 2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng ∆ : y = x+ 2 2 2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5. 2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn 2. 2.8. Cực trị tại x1 ; x2 thỏa mãn: x1 − 3x2 = 4 . Page 17 of 26
  18. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Lời giải: Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 3 x 2 − 6 x − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 9 + 3m > 0 ⇔ m > −3 (*) Với điều kiện (*), gọi x1 < x2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1 ; x2 ; gọi hai điểm cực trị là A ( x1 ; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) Thực hiện phép chia y cho y’ ta được: 1 1  2m   m y =  x −  y '−  + 2 x +  2 −  3 3  3   3  2m   m y1 = y ( x1 ) = −  + 2  x1 +  2 −   3   3 ⇒  2m   m y2 = y ( x2 ) = −  + 2  x2 +  2 −   3   3  2m   m ⇒ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là d: y = −  + 2 x +  2 −   3   3 2.1. Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 ⇔ xảy ra 1 trong 2 trường hợp: TH1: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y = x – 1  2m  3 ⇔ − + 2  = 1 ⇔ m = − (thỏa mãn)  3  2 TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x – 1 y1 + y2 x1 + x2 ⇔ y I = xI − 1 ⇔ = −1 2 2  2m   m ⇔ − + 2  ( x1 + x2 ) + 2  2 −  = ( x1 + x2 ) − 2  3   3  2m  2m ⇔ + 3  .2 = 6 − ⇔m=0  3  3  3 Vậy các giá trị cần tìm của m là: m = 0; −   2 2.2. Đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3   2m  −  3 + 2  = −4    ⇔ ⇔ m = 3 (thỏa mãn)  2 − m  ≠ 3   3   2m  2.3. Đặt k = −  + 2  là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực trị.  3  Page 18 of 26
  19. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Đường thẳng x + 4y – 5 = 0 có hệ số góc bằng -1/4 1  1 1  3  39 k+ k + 4 = 1 − 4 k k = 5  m = − 10 Ta có: tan 45 = o 4 ⇔ ⇔ ⇔ 1  k + 1 = −1 + 1 k k = − 5 m = − 1 1− k 4   4 4   3   2 1 Kết hợp đk (*), suy ra giá trị m cần tìm là: m = − 2  5 17  2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm M  ; −  3 3  17  2m 5  m ⇔ M ∈d ⇔ − = − + 2  +  2 −  ⇔ m = 3 (thỏa mãn) 3  3 3  3 Vậy m = 3  x1 + x2 = 2  2.5. Theo định lí viet ta có:  m  x1 x2 = − 3  Gọi I là trung điểm của AB ⇒ I ( 1; − m ) . 3 1 d ⊥ ∆ Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng ∆ : y = x+ ⇔  2 2 I ∈ ∆   2m  3  −  3 + 2  . 2 = −1  ⇔   ⇔ m = −2 (thỏa mãn (*)) 3 1 − m = +   2 2 Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn bài toán 2.6. Các điểm cực trị A, B nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5. 2 m  ⇔  + 3  ( 4 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) + 1) < 0 3  2 m   4m  ⇔  + 3  5 −  5 − 4m < 0 4   3 Page 19 of 26
  20. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 15 Vậy m > là các giá trị cần tìm. 4  2 m  2  2.7. Ta có: AB = ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) + 2  + 1 ( x1 − x2 ) 2 2 2 2 =   3      2 m  2  2m  =  + 2  + 1  4 +   3     3  2m Với m thỏa mãn đk (*) ⇒ + 2 > 0 ⇒ AB 2 > 2 ⇒ AB > 2 3 Vậy khi hàm số có cực trị thì khoảng cách cực trị luôn lớn hơn 2 2.8. Áp dụng định lí viet, kết hợp điều kiện ta có hệ:  5  x1 + x2 = 2  x1 = 2    m  1 m 5 15  x1 x2 = − ⇔  x2 = − ⇒− =− ⇒m= (thỏa mãn (*))  3  2 3 4 4  x1 − 3 x2 = 4   m  x1 x2 = − 3  15 Vậy m = 4 Câu 3: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác: a. Vuông cân b. Đều c. Tam giác có diện tích bằng 4. 3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị. 3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm M ( 2;1 ) Lời giải: x = 0 3.1. Ta có: y ' = 4 x − 4mx = 0 ⇔  3  g ( x) = x − m = 0 2 Vì hệ số a = 1 > 0 nên nếu hàm số có 1 cực trị thì đó là điểm cực tiểu, do đó điều kiện để hàm có cực tiểu mà không có cực đại là y’ = 0 đổi dấu tại duy nhất 1 điểm ⇔ ∆g = m ≤ 0 ⇔ m ≤ 0 Page 20 of 26
nguon tai.lieu . vn