Xem mẫu
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
CHUÛ ÑEÀ: NGUYEÂN TÖÛ, BAÛNG TUAÀN HOAØN
Câu 1: Câu nào biểu thị đúng kích thước của nguyên tử và ion:
A. Ca2+ > Ca ; Cl- > Cl B. Ca2+ < Ca ; Cl- > Cl C. Ca2+ < Ca ; Cl- < Cl D. Ca2+ > Ca ; Cl- < Cl
Câu 2: Hợp chất M được tạo bởi từ cation X+ và anion Y2- .Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2
nguyên tố tạo nên.Tổng số proton trong X+ là 11 còn tổng số e trong Y2- là 50 .Biết rằng 2 nguyên tố
trong Y2- thuộc cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. M có công thức
phân tử là :
A. (NH4)2SO4 B. NH4IO4 C. NH4ClO4 D. (NH4)3PO4
Câu 3: Cấu hình e của lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2s22p6 . Ion đó là :
A. Na+ hoặc Mg2+ B. Na+ hoặc Cl- C. Mg2+ hoặc Cl- D. Cl-
Câu 4: Từ kí hiệu 73Li ta có thể suy ra:
A. Hạt nhân nguyên tử Li có 3 proton và 7 notron
B. Nguyên tử Li có 2 lớp electron, lớp trong có 3 và lớp ngoài có 7 electron
C. Nguyên tử Li có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 notron
D. Li có số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7
Câu 5: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có
hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. N. B. S. C. P. D. As.
Câu 6: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của cu
63 65
bằng 63,546.Số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là ( biết số Avogađro = 6,022.1023)
A. 12,046.1023 B. 1,503.1023 C. 2,205.1023 D. 3,0115.1023
Câu 7: Tổng số ( p, n, e) của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan của nguyên tử nguyên tố
đó là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 8: 3 nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1.
Tổng số e trong ion ( X3Y)- là 32 .X, Y, Z lần lượt là :
A. O, N, H B. O, S, H C. C, H, F D. N, C, H
Câu 9: Ion nào sau đây có cấu hình e của khí hiếm Ne?
A. Cl- B. Be2+ C. Ca2+ D. Mg2+
Câu 10: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F. B. N, P, F, O. C. N, P, O, F. D. P, N, F, O
Câu 11: Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142. Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn
của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Na và K B. Mg và Fe C. Ca và Fe D. K và Ca
Câu 12: Hiđro có 3 đồng vị 1H, 1H, 1H. Be có 1 đồng vị Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu
1 2 3 9
tạo từ các đồng vị trên?
A. 18 B. 12 C. 6 D. 1
Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị tự nhiên là: 8B và 8B đồng vị 1 chiếm 80% đồng vị 2 chiếm
11 10
20%. Nguyên tử khối của nguyên tố Bo là:
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,8 D. 10,4
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong
hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây là không đúng với Y?
A. Y là nguyên tố phi kim B. Trạng thái cơ bản của Y có 3 e độc thân
C. Y có số khối là 35 D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 1/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 15: Hợp chất với nguyên tố H có dạng RH4,Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 27,27% về
khối lượng .R là nguyên tố nào sau đây?
A. Sn B. Si C. C. D. Pb
Câu 16: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.Trong hợp chất R với hiđro( không có
thêm nguyên tố khác) có 5,882 % H về khối lượng.R là nguyên tố nào sau đây?
A. Se B. O C. Cr D. S
Câu 17: Oxit B có công thức là X2O.Tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) trong B là 92 trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không là 28.B là chất nào dưới đây?
A. N2O B. Na2O C. K2O D. Cl2O
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào có số e độc thân lớn nhất:
A. Cl ( Z= 17) B. P ( Z= 15) C. S ( Z= 16) D. Mg ( Z= 12)
Câu 19: Các đồng vị có tính chất nào sau đây?
A. Tất cả các tính chất đưa ra
B. Có cùng sô proton trong hạt nhân
C. Có cùng số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
D. Có cùng tính chất hoá học
Câu 20: X. Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Biết ZX + ZY = 32.Số proton trong nguyên tử nguyên tốỸ, Y lần lượt là :
A. 8 và 14 B. 7 và 25 C. 12 và 20 D. 15 và 17
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ion X .Tổng số hạt ( p, n, e ) trong X- bằng 116. X là nguyên
-
tử của nguyên tố nào sau đây?
A. 34Se B. 17Cl C. 35Br D. 33As
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt
không mang điện.Cấu hình của Y là :
A. 1s22s22p63s13p1 B. 1s22s22p63d2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6
Câu 23: M có các đồng vị sau: 5526M, 56
26
M,5826M, 57
26
M. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số
notron = 13:15 là
A. 5726M B. 5626M C. 5526M D. 5826M
Câu 24: Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- có:
A. Số electron bằng nhau B. Số notron bằng nhau
C. Số proton bằng nhau D. Số khối bằng nhau
Câu 25: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị trong đó 79zR
chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị bao nhiêu?
A. 81 B. 80 C. 82 D. 85
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron
B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
Câu 27: Tổng số e hoá trị của nguyên tử Nitơ ( N) là:
A. 1e B. 3e C. 7e D. 5 e
Câu 28: Ion Mn có cấu hình electron là:
2+
A. 1s22s22p63s23p6 3d44s1 B. 1s22s22p63s23p6 3d34s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d54s2 D. 1s22s22p63s23p6 3d54s0
Câu 29: Cho 4 nguyên tử có kí hiệu như sau: 1226X, 1123Y, 1327Z, 2963T . Hai nguyên tử nào có cùng số
notron?
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 2/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
A. X và Z B. Y và Z C. X và Y D. Z và T
Câu 30: Một nguyên tử có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s sẽ:
2 2 6 2
A. Tăng kích thước khi tạo ra ion dương B. Tăng kích thước khi tạo ra ion âm
C. Giảm kích thước khi tạo ra ion dương D. Giảm kích thước khi tạo ra ion âm
Câu 31: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng
C. Điện tích hật nhân D. khối lượng nguyên tử
-
Câu 32: Ion X có 10 e . Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 10 notron. Nguyên tử khối của nguyên
tố X là:
A. 19u B. 20u C. 21u D. Kết quả khác
Câu 33: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+?
A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 34: Hai nguyên tố X, Y nằm kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X, Y thuộc chu kì và nhóm nào trong HTTH?
A. Chu kì 2 nhóm IIA B. Chu kì 3 nhóm IA và nhóm IIA
C. Chu kì 2 và các nhóm IÍIA và IVA D. Chu kì 3 nhóm IIA và nhóm IIIA
Câu 35: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O¸9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, O, Li, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Câu 36: Cấu hình e nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p6 4s1,
1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. X < Y < Z D. Y < Z < X
Câu 37: Ion nào có cấu hình e giống cấu hình e của nguyên tử Ar ?
A. O2- B. Mg2+ C. K+ D. Na+
Câu 38: Cation X+ có cấu hình e ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6 .Cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng
của nguyên tử X là:
A. 3s2 B. 3p1 C. 2p5 D. 3s1
Câu 39: Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau:
1) 1s22s22p1 2) 1s22s22p5 3) 1s22s22p63s23p1 4) 1s22s22p63s2 5) 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là?
A. 3,4 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,2,5
Câu 40: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử nguyên tố X ( Z = 24)?
A. [Ar]4s24p6 B. [Ar]4s14p5 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d44s2
Câu 41: Hiđro có 3 đồng vị 11H, 21H, 31H và oxi có 3 đồng vị 16 8O, 17 8O, 18 8O. Khối lượng nhỏ nhất
có thể có của phân tử nước là:
A. 19u B. 17u C. 20u D. 18u
Câu 42: Tổng số hạt ( p, n, e) trong phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60.Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 8.Tổng ( p, n, e) trong X - nhiều hơn
trong M3+ là 16.M và X lần lượt là :
A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Br D. Cr và Cl
Câu 43: Cấu hình e nào dưới đây không đúng?
A. Cr( Z = 24) : [Ar] 3d54s1 B. Fe ( Z= 26): [Ar]3d64s2
C. C. ( Z = 6): [He] 2s22p2 D. O2- ( Z = 8) : [He]2s22p4
Câu 44: Hợp chất Y có công thức là M4X3 biết:
-Biết tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 3/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
-Ion M3+ có tổng số electron bằng số electron của X4-
-Tổng số hạt ( p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn số hạt trong nguyên tử nguyên X
trong Y là 106. Y là chất nào dưới đây?
A. Fe4Si3 B. Al4C3 C. Fe4C3 D. Al4Si3
Câu 45: Cấu hình e nào dưới đây viết không đúng?
A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1
Câu 46: Nguyên tử Cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng:
A. 6 electron B. 3 electron C. 4 electron D. 2 electron
Câu 47: Ion ( O ) được tạo thành từ nguyên tử O .Ion oxi này có:
2-
A. 10 proton, 8 notron, 8 electron B. 8 proton, 10 notron, 8 electron
C. 8 proton, 10 notron, 10 electron D. 8 proton, 8 notron, 10 electron
Câu 48: Tổng số ( p, n, e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 58. Sốp gần bằng số notron. X có số
khối bằng:
A. 40 B. 38 C. 39 D. Kết quả khác
Câu 49: Những cặp chất nào có cấu hình e giống nhau:
A. Na và Al3+ B. F và O2- C. Se2- và Kr D. Na+ và Cl-
Câu 50: Anion Y- có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p6 Trong bảng tuần hoàn Y thuộc:
A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 4 nhóm IA D. Chu kì 3 nhóm VIIIA
Câu 51: Cation M có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p6 . Trong bảng tuần hoàn M thuộc:
+ 2 2 6 2
A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4 nhóm IA
Câu 52: Nguyên tử nguyên tố trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
A. ( Z = 7) B. P ( Z = 15) C. As ( Z = 33) D. Bi ( Z = 83)
Câu 53: Những nguyên tử 20Ca, 19K, 21Sc có cùng:
40 39 41
A. Số khối B. Số hiệu nguyên tử C. Số electron D. Số notron
Câu 54: Câu nào biểu thị đúng kích thước của nguyên tử và ion:
A. Na > Na+ ; F < F- B. Na < Na+ ; F < F- C. Na > Na+ ; F > F- D. Na < Na+ ; F > F-
Câu 55: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu
trong tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị 63Cu là:
A. 50% B. 75% C. 25% D. 90%
Câu 56: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34 trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn:
A. Mg, chu kì 3 nhóm IIA B. F, chu kì 2 nhóm VIIA
C. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA D. Na, chu kì 3, nhóm IA
Câu 57: Nguyên tử X, ion Y+ và ion Z- đều có cấu hình e là:1s22s22p6 X, Y, Z là những nguyên tố
nào sau đây?
A. Cu, Ag, Au B. Ne, Na, F C. Na, Mg, Al D. Na,K, Cl
Câu 58: Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình e là : 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 6 1
A. Na B. K C. Ba D. Ca
Câu 59: Ion nào dưới đây không có cấu hình e của khí hiếm?
A. Na+ B. Al3+ C. Cl- D. Fe2+
Câu 60: Hiđro có 3 đồng vị 11H, 21H, 31H và oxi có 3 đồng vị 16 8O, 17 8O, 18 8O.Số phân tử nước khác
nhau có thể được tạo thành là:
A. 16 B. 19 C. 18 D. 17
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 4/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 61: Anion X2- có cấu hình e là 1s22s22p6.Cấu hình e của X là :
A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p4
Câu 62: Nguyên tử nguyên tố X có Z= 12 ; cấu hình e của ion X2+ là :
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 63: Trong tự nhiên agon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm nguyên tử là: 3618Ar ( 0,337%),
38
18
Ar ( 0,063%), 4018Ar ( 99,6%).Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của
chúng .Thể tích của 20 gam agon ở đktc bằng:
A. 11,200 dm3 B. 11,1246 dm3 C. 1,120 dm3 D. 1,121 dm3
CHUÛ ÑEÀ: PHAÛN ÖÙNG OXI HOÙA KHÖÛ
Câu 64: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất và
ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 65: Điều nào sau đây không đúng với canxi?
A. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
B. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hoặc khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Câu 66: Trong dãy biến hóa:
C2H6 → C2 H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 →
C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 67: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. B. H2S, O2, nước Br2.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
Câu 68: 1-Andehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào?
a. H2 (Ni , t0) b. NaOH c. AgNO3/NH3 d. HCl
2- Andehit thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào?
a. H2 (Ni ,t0) b. KMnO4 c. AgNO3/NH3 d. O2 (Mn2+ ,t0)
Câu 69: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự khử ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự khử ion Na+.
Câu70:Xétcácphảnứng:
(1) FexOy + HCl -->
(2)CuCl2+H2S-->
(3) R + HNO3 --> R(NO3)3 + NO+ H2O (4)Cu(OH)2+H+-->
+
(5) CaCO3 + H --> (6)CuCl2+OH--->
(7) MnO4 + C6H12O6 +H+ --> Mn2+ CO2 + H2O (8) FexOy + H+ + SO42- --> SO2? + ...
9) FeSO4 + HNO3 --> (10) SO2 + 2H2S --> 3S + 2H2O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 71: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất
và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 72: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 5/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3
Câu 73: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 74: 1) Cl2 + NaOH 5) NH4NO3 N2O + H2O
2) NO2 + NaOH 4) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
3) CaOCl2 + HCl 6) CaCO3 CaO + CO2
1- Các phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử gồm:
a. Chỉ có 6 b. 2,3 c. 3,6 d. 5,6
2- Các phản ứng tự oxi hoá khử gồm:
a. 1, 2, 5 b. 1,2,3,5 c. 1,2 d. 3,5
3- Các phản ứng oxi hoá khử nội phân tử gồm:
a. 1,2,3 b. 3,5 c. 4,5 d. 3,4,5
Câu 75: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, h.
Câu 76: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2
sẽ
A. nhận 12 electron. B. nhường 13 electron.
C. nhận 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 77: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 78: Cho các phản ứng:
o
(1) O + dung dịch KI →
3 (2) F + H O t
2 2
(3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S → (5) FeCl2 + H2S →
Các phản ứng ôxi hóa khử là
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 79: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 80: Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3,
Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 81: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Fe2+ oxi hoá được Cu.
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 6/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
C. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
Câu 82: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 83: Phản ứng luôn không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy
CHUÛ ÑEÀ: CAÂN BAÈNG HOÙA HOÏC, TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG
Câu 84: Cho PTHH: N2(k) + O2(k) 2NO - Q
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên.
A. Nhiệt độ và nồng độ B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Chất xúc tác và nhiệt độ D. áp suất và nồng độ.
Câu 85: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 86: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 87: Việc thực hiện sản suất amoniac thực hiện theo phản ứng : N 2 + H2 2 NH3 H = -92
KJ/mol. Muốn sản xuất amoniac đạt hiệu quả cao người ta phải:
A. Tăng nhiệt độ hoặc cho chất xúc tác
B. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất
C. Lấy NH3 ra khỏi hệ
D. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất hoặc lấy NH3 ra khỏi hệ
Câu 88: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ. B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi nồng độ N2. D. thay đổi áp suất của hệ.
Câu 89: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O HSO3- + H+. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thêm dd Br2 cân bằng chuyển rời sang phải
B. Thêm dd H2SO4 cân bằng chuyển rời sang phải
C. Thêm dd Na2CO3 cân bằng chuyển rời sang trái
D. Thêm dd NaOH cân bằng chuyển rời sang phải
Câu 90: Bình kín có thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol N2 và 0,5 mol H2 ở nhiệt độ t0C khi ở trạng thái cân
bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng K là :
A. 4,125 B. 2,125 C. 3,125 D. Kết quả khác
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 7/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 91: Khi nhiệt độ tăng 100C, tốc độ phản ứng hoá học tăng 3 lần. Muốn tốc độ phản ứng tăng lên
243 lần thì phải thực hiện ở nhiệt độ bao nhiêu. Biết phản ứng đang thực hiện ở 200C
A. 700 C. B. 600 C. C. 800 D. 900 C.
Câu 92: Câu trả lời nào sau đây là đúng:hằng số cân bằng của một phản ứng:
A. Phụ thuộc vào áp suất hay nhiệt độ
B. Phụ thuộc vào sự có mặt của chất xúc tác
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Phụ thuộc vào sự tăng hoặc giảm thể tích của dung dịch
Câu 93: Cho phản ứng: N2 + H2 2 NH3 .Các chất đều ở thể khí.Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên
bao lần khi áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần ?
A. 8 lần B. 16 lần C. 12 lần D. 4 lần
Câu 94: Cho phản ứng 2A + B2 2AB được thực hiện ở bình kín biết rằng các chất đều ở thể
khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ phản ứng sẽ tăng là:
A. 44 lần B. 54 lần C. 46 lần D. 64lần
Câu 95: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C , tốc độ phản ứng hoá học tăng lên gấp đôi Nếu nhiệt độ từ
250C lên 750C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần( trong các số cho dưới đây)
A. 64 lần B. 32 lần C. 31 lần D. 30 lần
Câu 96: Xét các yếu tố sau đây:(I): Nhiệt độ (II): Chất xúc tác. (III): Nồng độ của các chất
phản ứng. (IV): Bản chất của các chất phản ứng.
1) Yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng este hoá:
a. (I), (II), (III), (IV). b. (III), (IV), (I) c. (I), (II), (III) d. (II), (III), (IV)
2) Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este hoá:
a. (I), (III) b. (III), (IV) c. (I), (II), (III) d. (IV), (I), (II)
Câu 97: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hằng số cân bằng của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệt đô
B. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không có tác dụng làm dịch chuyển
cân bằng hoá học
C. Tốc độ phản ứng hoá học phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, bản chất chất
phản ứng và diện tích bề mặt tiếp xúc
D. Ap suất luôn ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng thuận nghịch
Câu 98: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
N2(k)+3H2(k) 2NH3(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 99: Cho phản ứng: A(k) + 2B(k) C(k) + D(k). Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và nồng độ
chất A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm đi bao nhiêu lần?
A. Tăng lên 9 lần B. Kết quả khác C. Tăng lên 4,5 lần D. Giảm đi 9 lần
Câu 100: Biết hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3 , khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 25 0 C đến
850 C thì tốc độ phản ứng hoá học đó tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 535 lần B. 925 lần C. 729 lần D. 800 lần
Câu 101: Phương án nào sau đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất,tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn
CHUÛ ÑEÀ: DUNG DICH ÑIEÄN LI
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 8/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 102: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 103: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 104: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. anilin, metyl amin, amoniac. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 105: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, H+ , Cl- , Ba2+ , Mg2. Nếu không đưa ion lạ vào
dung dịch thì chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
Câu 106: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH 3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH 2 -CH 2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH 2 -COOH,
HOOC-CH -CH -CH(NH )-COOH, H N-CH -COONa.
2 2 2 2 2
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 107: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm
các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 108: Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NH4Cl B. Tất cả đều đúng C. NaHSO4 D. Na2CO3
Câu 109: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dd HCl và dung dịch NaOH?
A. (NH4)2CO3 B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. NH4NO3
Câu 110: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá
trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 111: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,dãy gồm các
chất đều tác dụng được với ddBa(HCO3)2 là:
A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, D. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2,
Câu 112: Cho hỗn hợp Na2O và Ca(HCO3)2 với tỉ lệ mol 1:1vào nớc , ta nhúng quì tím vào dung dịch
sau phản ứng,mầu của quì sẽ :
A. Xanh. B. Tím.
C. Đỏ. D. Không xác định đợc
Câu 113: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.
Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Câu 114: Cho x mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch có chứa x mol Ca(HSO4)2 thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Có hiện tượng sủi bọt khí B. Dung dịch sau phản ứng có pH
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 115: Cho từng dung dịch : NH4Cl , HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3 lần lượt tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là :
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 116: Có 3 dung dịch hỗn hợp:Na2CO3 + Na2SO4 ; NaHCO3 + Na2CO3; NaHCO3 +
Na2SO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt
được các dung dịch hỗn hợp trên?
A. Dung dịch Ba(OH)2 dư B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 D. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3
Câu 117: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 118: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M.
Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích
dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,125 lít B. 0,25 lít C. 0,063 lít D. 0,15 lít
Câu 119: Dung dịch A chứa 0,01 mol CuSO4 + 0,02 mol H2SO4. Thêm dung dịch chứa 0,025 mol
Ba(OH)2 vào A thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 12,725 gam B. 6,805 gam C. 6,315 gam D. 10,65 gam
Câu 120: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa,
những dung dịch có pH > 7 là
A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
Câu 121: Khi cho mẩu Na vào các dung dich sau: NaCl, CuSO4, AlCl3, CH3COOH, đều có hiện
tượng:
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. Không có hiện tượng gì. D. Sủi bọt khí.
Câu 122: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 123: Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng?
A. Na2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 +2NaCl B. FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S
C. 2HCl + Mg(OH)2 --> MgCl2 + 2H2O D. FeS + ZnCl2 ---> ZnS + FeCl2
Câu 124: Trong dung dịch chó chứa ion H+ ( ví dụ dd HCl) có thể tác dụng với tất cả các ion trong
dãy nào sau đây?
A. HSO4-, CO32-, S2- B. HCO3-,HSO4-, CO32-
C. HCO3-,HSO4-, Cl- D. HCO3-, CO32-, S2-
Câu 125: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch
tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử
điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x + 2. D. y = x - 2.
Câu 126: Cho các chất rắn sau: Al2O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba .Dãy
chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là :
A. Al2O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2
B. Al, Zn, Al2O3 , ZnO, NaOH, K2O, CaO Ba .
C. Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 10/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
D. Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba .
Câu 127: Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng
tăng theo thứ tự:
A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4
C. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4 D. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4
Câu 128: Trong dung dịch chó chứa ion OH - ( ví dụ dd NaOH) có thể tác dụng với tất cả các ion
trong dãy nào sau đây?
A. NH4+, Fe3+, Fe2+,Na+ B. NH4+, Fe3+, Fe2+, Al3+
C. Fe3+, Fe2+, Al3+ , Ba2+ D. Fe3+, Fe2+, Al3+ , Na+
Câu 129: Amoniac phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau:
A. NaHSO4, H2SO4, Na2SO4 B. HNO3, CuCl2, BaCl2 Al(OH)3
C. HCl, FeCl3, Cl2 D. H2SO4, PbO, FeO, Na2O
Câu 130: Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HNO3 và NaHCO3 B. NaCl và AgNO3 C. NaAlO2 và KOH D. AlCl3 và Na2CO3
Câu 131: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung
dịch ?
A. AlCl3 và CuSO4 B. NaAlO2 và HCl
C. NaCl và AgNO3 D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 132: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 133: Trong dung dịch chó chứa ion CO32- ( ví dụ dd Na2CO3) có thể tác dụng với tất cả các ion
trong dãy nào sau đây?
A. K+, Fe3+, Ca2+, Mg2+ B. K+, Fe3+, Ba2+, Al3+
+ + 3+ 2+
C. H , K , Fe , Ca D. H+, Fe3+, Ca2+, Al3+
Câu 134: Sục khí H2S vào các dung dịch, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
A. H2S + FeCl2 B. H2S + FeCl3 C. H2S + CuCl2 D. H2S + H2SO3
Câu 135: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. MgCl2 và NH3 B. Na2SO3 và HCl C. H2SO4 và NH4Cl D. FeS và H2S
Câu 136: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 ---> Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 ---> BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 ---> Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3).
Câu 137: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
CHUÛ ÑEÀ:PHI KIM
Câu 138: NaCl bị lẫn các tạp chất NaBr, CaCl2, MgSO4. Có thể dùng bộ hóa chất theo thứ tự nào sau
đây để thu được NaCl tinh khiết
A. Cl2, NaOH, BaCl2, HCl B. Cl2, BaCl2, Na2CO3, HCl
C. AgNO3, BaCl2, HCl D. Cl2, HCl, BaCl2, H2SO4
Câu 139: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn,ta dùng thuốc thử là
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 11/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
A. Al. B. CuO. C. Fe. D. Cu.
Câu 140: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S→ 2H2O + 2SO2. B. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.
C. FeCl2 + H2S→ FeS + 2HCl. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 141: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dich KMnO4. B. Dung dich KI + Hồ Tinh bột.
C. Quỳ tím. D. Nước Brôm.
Câu 142: Nếu lấy só mol KMnO4 và MnO2 bằng nhau để tác dụng với dung dịch HCl đặc thì chất
nào cho nhiều Cl2 hơn?
A. KMnO4. B. Lượng Cl2 sinh ra như nhau.
C. MnO2. D. Không xác định được.
Câu 143: Hoà tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng
với nước. Vậy nước clo bao gồm những chất nào ?
A. HCl, HClO, H2O B. Cl2, H2O, HCl C. Cl2, HCl, HClO D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 144: Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau
đây?
A. khí Cl2 + dung dịch hồ tinh bột B. dung dịch hồ tinh bột
C. khí Cl2 D. giấy quỳ tím
Câu 145: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. N2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, O2, N2, CH4, H2.
C. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. D. NH3, SO2, CO, Cl2.
Câu 146: Cho các phản ứng
a) NH3 + HCl ---> NH4Cl
b) 4NH3 + 3O2 ---> 2N2 + 6H2O
c) 3NH3 + 3H2O + AlBr3 ---> Al(OH)3 + 3NH4Br
d) NH3 + H2O NH4+ + OH-
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
Câu 147: Muối iot dung để tránh bệnh bướu cổ gồm
A. I2 B. NaCl, KI, KIO3 C. NaI và MgCl2 D. NaI, và NaCl
Câu 148: Hóa chất và cách thu khí HCl trong phòng thí nghiệm là
A. Tinh thể NaCl, H2SO4 đặc, thu HCl bằng cách đẩy nước
B. dd NaCl, H2SO4 đặc, thu HCl bằng cách đẩy không khí, bình đặt úp
C. Tinh thể NaCl, H2SO4 đặc, thu HCl bằng cách đẩy không khí, bình đặt ngửa
D. Sục SO2 vào nước clo, sau đó đun nóng
Câu 149: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn B. NaOH rắn, CaO khan
C. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5 D. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan
Câu 150: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al. B. Zn. C. BaCO3. D. giấy quỳ tím.
Câu 151: Khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc nóng thì có một phần clo bị khử và đồng thời một
phần clo bị ôxi hoá. Tỉ lệ nguyên tử clo bị khử với số nguyên tử clo bị ôxi hoá là:
A. 3 : 1 B. 1 : 5 C. 1 : 1 D. 5 : 1
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 12/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 152: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → 2HCl + Fe→
14HCl + K2Cr2O7→ 6HCl + 2Al →
16HCl + 2KMnO4→
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 153: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. P2O5 B. CaO C. H2SO4 đặc D. CuSO4 khan
Câu 154: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại Cu?
A. dd axit HNO3 B. dd NaNO3 và HCl C. dd NaHSO4 D. dd FeCl3
Câu 155: Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X
là dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A. Dung dịch H2S. B. Dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaOH.
Câu 156: Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với các chất nào sau đây thì không tạo ra khí NO?
A. Na2O, Cu(OH)2, FeCl2 B. CuO, Fe(OH)2 , CH3COONa
C. Fe3O4 , Mg(OH)2 , NaHSO3 D. Fe2O3 , NaOH, CaCO3
Câu 157: Phương pháp sunfat (NaX + H2SO4 đặc ----> NaHSO4 + HX) dùng để điều chế những HX
nào ( X là halogen)
A. HF, HBr B. HF, HCl C. HBr, HCl D. HBr, HI
Câu 158: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây?
A. AgNO3, HCl B. NaNO3, HCl C. N2, H2 D. NaNO3, H2SO4
Câu 159: Hòa tan hh Fe3O4, Al, Al2O3, Fe, CuO, ZnO vào dd HCl thu được dd X. Cho dd NH3 dư
vào dd X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z.
Chát rắn Z gồm
A. Fe2O3, Al2O3 B. FeO, Al2O3, ZnO C. Fe2O3, Al2O3, CuO D. Fe3O4, CuO, ZnO
Câu 160: Cho các phản ứng:
(1) O3 + dd KI (2) F2 + H2O (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dd H2S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 161: Điều chế CO2 từ phản ứng CaCO3 với dd HCl thường bị lẫn HCl và hơi nước. Để thu được
CO2 tinh khiết ta cho hỗn hợp thu được lần lượt qua các bình saucác bình sau
A. H2SO4 đặc, NaHCO3 B. H2SO4 đặc, NaOH
C. NaHCO3, H2SO4 đặc D. NaOH, H2SO4 đặc
Câu 162: Cho dd H2SO4 và Cu vào 1 loại phân bón X thấy có khí mầu nâu đỏ thoát ra. Còn cho dd
NaOH vào X thì thoát ra 1 khí mùi khai nhẹ hơn không khí. Phân bón đó là:
A. (NH4)2SO4. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. (NH2)2CO.
Câu 163: Cho các mẫu hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn. Dùng một axít thông dụng và một bazo
thông dụng nào sau đây để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên
A. dd HCl và dd NH3 B. dd HCl và dd NaOH
C. dd H2SO4 và dd NaOH D. dd HNO3 và dd NH3
Câu 164: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. SO2 và NO2.
Câu 165: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 166: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 13/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
Câu 167: Cân bằng N2 + 3H2 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào
sau?
A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 168: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4,
CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 169: Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng phản ứng của H 2S với muối của kim
loại tương ứng?
A. ZnS B. Na2S C. PbS D. FeS
Câu 170: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3
trong phản ứng là
A. chất khử. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất xúc tác.
Câu 171: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
Câu 172: Sục khí H2S vào các dung dịch, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
A. H2S + FeCl3 B. H2S + H2SO3 C. H2S + CuCl2 D. H2S + FeCl2
Câu 173: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. N, P, O, F. D. P, N, O, F.
Câu 174: Không dùng bình thuỷ tinh để chứa chất nào sau đây?
A. HF B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 175: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với:
A. dung dịch H2SO4 đặc nóng B. nước cất
C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3
Câu 176: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. B. H2S, O2, nước Br2.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
Câu 177: Cho dd NaOH dư dd chứa AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2 ; sau đó thêm tiếp dd NH3 dư thu
được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi được chất rắnY; dẫn luồng H2 dư qua Y nung
nóng thu được chất rắn Z. Vậy Z gồm
A. Al2O3, MgO, Fe, Cu B. MgO, Fe
C. Al, MgO, Fe, Cu D. Tất cả đều sai
Câu 178: Thuốc thử để nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn HCl, NaBr, Na3PO4, HNO3
A. AlCl3 B. NaOH C. CaCl2 D. AgNO3
Câu 179: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân nước. D. nhiệt phân Cu(NO3)2.
Câu 180: Axit nitric phản ứng được với nhóm các chất nào?
A. FeO, H2S, NH3, C. B. NaCl, KOH, Na2CO3.
C. MgO, FeO, NH3, HCl. D. KOH, MgO, NH4Cl.
Câu 181: Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe2O3 B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3
C. SO2, P2O5, Zn, NaOH D. Mg, S, FeO, C
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 14/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 182: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại
A. Khí Cl2 và khí H2S B. Khí HCl và khí NH3
C. Khí Cl2 và khí O2 D. Khí Cl2 và khí HI
Câu 183: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4H2PO4.
Câu 184: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HBr, HI, HF, HCl B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HI, HF D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 185: Điện phân dung dịch NaF sản phẩm thu được là gì
A. H2, O2, dd NaOH B. H2, F2, dd NaOH C. H2, O2, dd NaF D. F2, dd NaF
Câu 186: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2, AgNO3 và Cu(NO3)2 là
gì?
A. Hai muối , một kim loại và một chất khí
B. Hai ôxit , một kim loại và hai chất khí
C. Một muối, một ôxit , một kim loại và 2 chất khí
D. Một muối, 2 ôxit và 2 chất khí
Câu 187: Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: dung dịch 1 loãng và nguội; dung dịch 2 đậm đặc và
đun nóng đến 1000C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích
clo đi qua hai dung dịch trên là:
A. 5 : 6 B. 8 : 3 C. 6 : 3 D. 5 : 3
Câu 188: Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → 2H2S + SO2 →
2NO2 + 2NaOH → 4KClO3 ? ? + 3KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 189: Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 (dư) → Khí X + H2O
NH3 + O2 (to, Pd)→Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO3, N2, CO2. B. SO2, NO, CO2. C. SO3, NO, NH3. D. SO2, N2, NH3.
CHUÛ ÑEÀ: ÑAÏI CÖÔNG VEÀ KIM LOAÏI
Câu 190: Cho một mẩu Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí hiđro thoát ra, thêm
vào cốc vài giọt dung dịch CuSO 4. Bản chất và hiện tượng sau khi thêm dung dịch CuSO4 là:
A. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra giảm B. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra tăng
C. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra giảm D. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra tăng
Câu 191: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong dung dịch
A. HCl (dư). B. NH3(dư). C. NaOH (dư). D. AgNO3 (dư).
Câu 192: Mệnh đề không đúng là:
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
C. Fe2+ oxi hoá được Cu.
D. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 15/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 193: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Fe + dung dịch FeCl3.
Câu 194: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch
Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4.
Câu 195: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 196: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4,
CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Cu.
Câu 197: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Na+.D. sự oxi hoá ion Cl-.
Câu 198: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 199: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2, dung dịch HNO3
(đặc, nguội). Kim loại M là
A. Ag. B. Mg. C. Ni. D. Fe.
Câu 200: Điện phân một dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận
nào sau đây là sai:
A. Quá trình điện phân HCl kèm theo sự giảm trị số pH
B. Quá trình điện phân CuCl2, pH không đổi.
C. Quá trình điện phân H2O kèm theo sự tăng trị số pH (do bị mất nước trong khi điện phân)
D. Thứ tự điện phân là CuCl2, HCl , NaCl , H2O
Câu 201: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như
sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 202: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 203: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 16/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
C. Kim loại X khử được ion Y2+.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 204: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn;Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá
huỷ trước là
A. 4. B. 3 C. 1 D. 2
Câu 205: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn
khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. HgSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. Na2SO4.
Câu 206: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 207: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng
trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
C. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
Câu 208: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2 SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch
H2 SO4 đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là:
A. Na; Al; Fe; Cu B. Al; Na; Fe; Cu C. Al; Na; Cu; Fe D. Na; Fe; Al; Cu
Câu 209: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 210: Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại
chỗ nối của hai dây kim loại xảy ra hiện tượng gì?
A. Ion Cu2+ thu thêm 2e để tạo ra Cu B. Electron di chuyển từ Cu sang Fe
C. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. D. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe
Câu 211: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Câu 212: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 17/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 213: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Mg. D. kim loại Ba.
Câu 214: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Cu và Ag. C. Na và Fe. D. Mg và Zn.
Câu 215: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người
ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả
thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. 2c mol bột Al vào Y.
C. c mol bột Cu vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 216: Trường hợp nào trong các trường hợp sau, khi để trong không khí ẩm Fe ít bị ăn mòn nhất:
A. Miếng Fe nguyên chất. B. Hợp kim của Fe với Cr hoặc Ni.
C. Mạ lớp Ni lên bề mặt Fe. D. Tráng lớp mỏng thiếc (Sn) lên bề mặt Fe.
Câu 217: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 218: Cho một miếng Na vào dung dịch HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho
giấy quỳtím vào dung dịch X thì:
A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Quỳ tím không bị đổi màu.
C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. Cả 3 trường hợp trên đều có thể xảy ra.
Câu 219: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác
dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo
NH4NO3) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 220: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+.
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu 221: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b
là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b < 2a. B. 2b = a. C. b = 2a. D. b > 2a.
Câu 222: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Mg, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.
Câu 223: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
hợp chất nóng chảy của chúng, là:
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Ca, Al. D. Na, Cu, Al.
Câu 224: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Những kim loại cuối dãy điện hóa dễ bị ăn mòn, dễ điều chế.
B. Những kim loại đầu dãy điện hóa dễ ăn mòn và dễ điều chế.
C. Những kim loại đầu dãy điện hóa khó ăn mòn và khó điều chế.
D. Những kim loại cuối dãy điện hóa khó bị ăn mòn, dễ điều chế.
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 18/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
Câu 225: Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X
thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V
Câu 226: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 227: Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion
2+ 2+ (3) 2H+/H2; (4)Ag+/Ag; (5)Na+/Na; (6)Fe3+/Fe2+ ;
kim loại: (1)Fe /Fe; (2)Pb /Pb;
(7)Cu2+/ Cu
A. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4 B. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4
C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7
Câu 228: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là
A. 0,78 V. B. 1,66 V. C. 0,10 V. D. 0,92 V.
CHUÛ ÑEÀ: LIM LOAÏI KIEÀM, KIEÀM THOÅ, NHOÂM, SAÉT
Câu 229: Chọn hiện tượng được mô tả không đúng:
A. Dung dịch CuSO4 có pH < 7.
B. Ngâm dây đồng vào dung dịch HCl có hòa tan oxi một thời gian tạo thành dung dịch có
màu xanh.
C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì có kết tủa xanh nhạt, sau đó
kết tủa tan chuyển thành dung dịch xanh đậm.
D. Nung Cu với O2 ở 10000 C chỉ thu được sản phẩm là CuO.
Câu 230: Trong sản xuất gang người ta thêm đá vôi hoặc đôlômit vào là để:
A. Tạo xỉ với tạp chất. B. Sinh ra CO2, CO2 khử C thành CO.
C. Tạo khí CO2 làm lò không bị tắc. D. Tạo hợp kim của Ca, Mg với Fe.
Câu 231: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3. B. NaClO3 và Na2CO3.
C. NaOH và NaClO. D. Na2CO3 và NaClO.
Câu 232: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung
dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2
Câu 233: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 234: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Câu 235: Quá trình thổ khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch NaOH muối tạo ra lần lượt là:
A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3. D. Na2CO3.
Câu 236: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl
được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 19/40
- BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC
có thể là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 237: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 238: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a : b > 1 : 4. B. a : b = 1 : 5. C. a : b < 1 : 4. D. a : b = 1 : 4.
Câu 239: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit đỏ. C. hematit nâu. D. xiđerit.
Câu 240: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 241: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng
để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Ca(OH)2 B. HCl. C. H2SO4. D. Na2CO3.
Câu 242: Để nhận biết 2 dung dịch loãng FeSO4 và Fe(NO3)3 bằng 1 hóa chất thì hóa chất đó có thể là:
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch nước Brom.
C. Cả 3 phương án trên. D. Dung dịch HNO3 đặc nóng.
Câu 243: Khi cho Al vào cốc dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi
phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào cốc lại thấy giải phóng khí Y. Hỗn hợp khí Y là:
A. N2, N2O B. H2, NO2 C. H2, NH3 D. NO, NO2
Câu 244: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các
kim loại bám vào thanh Zn là
A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Câu 245: Cho bột Fe dư vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 loãng, đến phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn A, dung dịch B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho H2SO4 loãng vào dung dịch B
lại thu được khí NO. Chất tan có mặt trong dung dịch B là:
A. Fe(NO3)2 và FeSO4. B. FeSO4 và HNO3.
C. Fe(NO3)3 và FeSO4. D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 246: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy
bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4 B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 247: Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)3, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl,
H2SO4 loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 248: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 249: Có các thí nghiệm sau:
1-Cho từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
2-Cho từ từ tới dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
3-Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
4-Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2 .
Dãy thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là:
A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 1,2,4
Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
Trang 20/40
nguon tai.lieu . vn