Xem mẫu
- 1/ Hạt nhân 11 Na phân rã β- tạo thanh hạt nhân X . Biết chu kỳ
24
24
bán rã của 11 Na là 15 giờ . Lúc đầu có một khối 11 Na nguyên
24
chất . Thời gian để tỷ số khối lượng của X và Na có trong
khối đó bằng 0,75 là
a 10,1h b 12,1h c 22,1h d 8,6h
210
2/ 84 Po là hạt nhân phóng xạ biến thành chì . Ban đầu có một
mẫu Po nguyên chất . Tại thời điểm t nào đó tỉ số của số hạt
nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t' nào sau t
210
276 ngày tỉ số đó là 15:1 . Chu kỳ bán rã của 84 Po là :
a 27,6 ngày b 276 ngày c13,8 ngày d 138
ngày
3/ Chất Iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày . Nếu nhận
được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại
a 2,04g b 1,09g c 0,78g d 2,53g
4/ Co 50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm . Độ phóng xạ ban đầu
của 1kg chất đó
a 6,0.1016 Bq b 4,0.1016 Bq c 4,9.1016 Bq d.5,1.1016 Bq
5/ Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2
đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt
là m1 = 14,00307u và 15,00011u . Phần trăm của N15 trong nitơ
tự nhiên
a 0,36% b 0,68% c 0,43% d0,59%
6/ Chất phóng xạ Na 24 có chu kỳ bán rã là 15giờ . Hằng số
phóng xạ của nó :
a 7.10-7 /s b 8.10-7 /s c 12,6.10-6 /s d 12.10-7 /s
7/ Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm . Số nguyên tử bị
phân rã sau 1 năm từ 1g U238 ban đầu :
a 2,1.1011 b 4,5.1011 c 3,9.1011 d 4,9.1011
8/ U238 sau 1 loạt phóng xạ biến đổi thành chì , hạt sơ cấp
và hạt α . Phương trình biểu diễn biến đổi
a 92 U → 82 +8α + 6 −1 e b 92 U → 82 +6α +8−1 e
238 206 0 238 206 0
c 92 U → 82 +4α + −1 e d 92U → 82 +8α +6 +1 e
238 206 0 238 206 0
9/ Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ
lần lượt là λA và λB . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất
- lần lượt là NA và NB . Thời gian để số lượng hạt nhân A và B
của hai khối chất còn lại bằng nhau là
1 N 1 N
a ln A b λ + λ ln N B
λ A + λB N B
A B
A
1 N 1 N
c ln B d ln A
λA − λB N A
λ A − λB N B
10/ Mỗi nguyên tử U235 phân hạch toả ra năng lượng 200MeV
. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng toả ra
a 9,6.1010J b 16,4.1010J c 14,7.1010J d 8,2.1010J
11/ Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ
3,8.1026W . Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau 1 tỷ năm
nữa , phần khối lượng giảm đi bao nhiêu phần trăm của khối
lượng hiện nay ?
a 0,007% b 0,006% c 0,06% d 0,07%
200
12/ Số hạt α và β được phát ra trong phân rã phóng xạ 90 X
168
và Y là
80
a 6 và 8 b 8 và 8 c 6 và 6 d 8 và 6
13/ Nếu một hạt đơtri D bị phân rã thành một proton và một
nơtron thì sẽ giải phóng ra năng lượng bằng bao nhiêu ? Biết
mD = 2,02535u , mP = 1,00728u , mn = 1,00867u , 1u = 931,5MeV
a 8,756MeV b -5MeV c -3MeV d 3,23MeV
14/ Xét phản ứng A ----> B + α . Hạt nhân mẹ đứng yên , hạt
nhân con và hạt α có động năng và khối lượng lần lượt là WB ;
mB và Wα ; mα . Tỉ số giữa WB và Wα
mα mB 4mα mα
a b c d +1
mB mα mB mB
15/ Chu kỳ bán rã của chát phóng xạ A và B lần lượt là 20
phút và 40phút . Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt
nhân như nhau .Sau 80phút tỉ só các hạt nhân A và B còn lại
là
a 1:1 b 4:1 c 1:4 d 1:6
16/ Cho phản ứng hạt nhân. 3 Li + P → 2 He + 2 He Biết mLi=
7 4 4
7,0144u ; mP = 1,0073u ; mα = 4,0015u . Xác định năng lượng
toả ra
- a 10,2MeV b 17,4MeV c 20MeV d 16MeV
2 3
17/ Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D;2 He lần
lượt là ΔmD= 0,0024u ; ΔmHe = 0,0083u . hãy xét xem phản ứng
1 D + 1 D → 2 He + 0 n Tính năng lượng toả ra khi tổng hợp được 2g
2 2 3 1
He từ phản ứng trên . Cho biết u = 931,5MeV/c2 , NA = 6,02.1023
mol-1
a 2,1.1014J b 3,26MeV c 2,36MeV d 2,1.1011J
18/ Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày .
Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu phần trăm khối lượng chất
phóng xạ lúc đầu chưa bị phân rã
a 25% b 60% c 33,5% d 79,4%
19/ Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 mỗi nguyên tử
U235 phân hạch toả ra 200MeV . Hiệu suất của nhà máy là
30% . Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng
U235 cần dùng trong một ngày
a 9,720kg b 2,596kg c 0,674kg d 1,050kg
20/ Chu kỳ bán rã 84 Po là 138 ngày . Khi phóng ra tia α
210
poloni biến thành chì . Sau 276 ngày , khối lượng chì được tạo
thành từ 1mgPo ban đầu
a 0,736mg b 0,781mg
c 0,3967mg d0,1516mg
21/ Một hạt nhân có số khối A , số proton Z và có năng lượng
liên kết Elk, khối lượng proton và nơtron tương ứng là mP và
mn . Vận tốc ánh sáng là c . Khối lượng hạt nhân đó được tính
theo công thức
a Amn+ZmP + Elk/c2 b Amn+ZmP - Elk/c2
c (A-Z)mn+ZmP - Elk/c2 d (A-Z)mn+ZmP + Elk/c2
22/ Cho hạt α có động năng Eα = 4MeV bắn phá hạt nhân
27
nhôm 13 Al đứng yên . Sau phản ứng , hai hạt sinh ra là X và
nơtron , hạt nơtron có phương chuyển động vuông góc với
phương chuyển động của các hạt α . Cho mα= 4,0015u ; mAl =
26,974u ; mX = 29,970u ; mn= 1,0087u. Động năng của các hạt
nhân X và nơtron có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị
sau
a E x = 0,5490MeV và En = 0,4718MeV
- b E x = 0,5490eV và En = 0,4718eV
c E x = 1,5490eV và En = 0,5518eV
d E x = 1,5490MeV và En = 0,5518MeV
23/ Cho M,L,T,A lần lượt là thứ nguyên của khối lượng , chiều
dài , thời gian và cường độ dòng điện . Thứ nguyên của hệ số
tự cảm là
a MLT-2A-2 b ML2T-2A-1 c ML2T-2A-2 d ML2T-1A-2
24/ Một mẫu chất phóng xạ , sau thời gian t1 còn 20% hạt
nhân chưa bị phân rã . đến thời điểm t2 = t1+100s số hạt nhân
chưa bị phân rã chỉ còn 5% . Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng
xạ đó
a 300s b 25s c 50s d 400s
25/ Cho proton có động năng KP = 1,46MeV bắn và hạt nhân
7
3 Li đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng . Cho
khối lượng các hạt nhân mLi = 7,0142u , mP = 1,0073u , mX =
4,0015u . Động năng của mỗi hạt X là
a KX = 9,34MeV và KX có phụ thuộc KP
b KX = 18,68MeV và KX có phụ thuộc KP
c KX = 9,34MeV và KX không phụ thuộc KP
d KX = 18,68MeV và KX không phụ thuộc KP
14
26/ hạt α có động năng K đến đập vào hạt nhân 7 N đứng yên
gây ra phản ứng α + 7 N →1 P + X . Cho khối lượng các hạt
14 1
nhân : mα = 4,0015u ;,mP = 1,0073u ; mN14 = 13,9992u ; mX =
16,9947u , 1u = 931,5MeV/c2 . Phản ứng này thu hay toả bao
nhiêu năng lượng
a 12,1MeV b 0,121MeV c 1,21MeV d 21,2MeV
27/ Hạt nhân 92 U đứng yên phóng xạ α với phương trình
238
92 U → 2 He + 90Th . Biết động năng tổng cộng của các hạt tạo
238 4 234
thành bằng T .Động năng của hạt α
a Hơi nhỏ hơn T/2 b Bằng T/2
c Hơi lớn hơn T d Hơi nhỏ hơn T
28/ Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên , phát ra hạt
α với vận tốc v . Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u
gần bằng số khối của chúng . Độ lớn vận tốc của các hạt
nhân con là
a 4v/(A-4) b 4v/(A+4) c v/(A-4) d v/(A+4)
- 29/ Một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã bằng 10 ngày .
Sau 30 ngày khói lượng chất phóng xạ còn lại trong khối đó
sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu
a 0,125 b 0,25 c 0,5 d 0,33
30/ Trong phân rã phóng xạ β -
a Một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hoá
thành một electron
b Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
c electron có sắn trong hạt nhân bị phóng ra
d electron của nguyên tử được phóng ra
14
31/ bắn hạt α vào hạt nhân 7 N ta có phản ứng
α +14N →17 O + P Nếu các hạt sinh ra co cùng vận tốc v thì tỉ số
7 8
giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của
hạt α
1 3 2 5
a b c d
3 4 9 2
33/ Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã là 5800năm . Trong một mẫu
xương tỷ số của C14 và C12 bằng 1/4 tỷ số tương ứng của
hai đồng vị nằy trong không khí . Tuổi của mẫu xương này
gần đúng bằng
a 11600năm b 5800 năm c 17400 năm d 2900
năm
34/ Khi bắn phá
27
13 Al + α →15 P + n biết khối lượng hạt nhân
30
mAl = 26,974u ; mP = 29,970u ;mα = 4,0013u . Bỏ qua động năng
của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu hạt α để phản
ứng xảy ra
a 2,5MeV b 3,2MeV c 6,5MeV d 1,4MeV
A4 35/ Tại thời điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu chất là x và
ở thời gian t2 là y . Nếu chu kỳ bán rã của mẫu chất là T thì số
hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t2 -t1 là
a xt1 - yt2 b ( x - y ) ln2 /T c x – y d( x - y) T / ln2
36/ Hai hạt nhân đơtri tác dụng với nhau tạo thành một hạt
nhân Hêli 3 và một nơtron . Phản ứng này được biểu diễn bởi
phương trình 1
2
H + 1 H → 23 He+ 01n Biết rằng năng lượng liên kết
2
riêng của đơtri bằng 1,09MeV và của Hêli 3 là 2,54MeV . Phản
ứng này toả ra bao nhiêu năng lượng ?
- a 1,45MeV b 3,26MeV c 5,44MeV d 0,33MeV
222
A3 37/ Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2 g 86 Rn . rađon
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày . Độ phõng xạ
222
ban đầu của 1,2 g 86 Rn bằng bao nhiêu
a H0 = 7,241.1015 Bq b H0 =
2,134.1016 Bq
c H0 = 8,352.1012 Bq d H0 =
2,134.1012 Bq
238
A1,2 38/ Hạt nhân U
92 hấp thụ một hạt n sinh ra x hạt α ,y
206
hạt β một hạt 82 Pb và 4 hạt n . Số hạt x và y có thể nhận giá
trị nào trong các giá trị sau đây ?(sai)
a x = 7 và y = 2 b x = 6 và y = 2
c x = 6 và y = 1 d x = 2 và y = 4
39/ Có hai mẫu chất phóng xạ P và Q như nhau ( Cùng một
vật liệu và cùng khối lượng ) có cùng chu kỳ bán rã T . Tại
thời điểm quan sát , hai mẫu lần lượt có độ phóng xạ là AP và
AQ . Nếu P có độ tuổi lớn hơn Q thì hiệu tuổi của chúng là
a Tln(AQ /AP ) / ln2 b (1/T) ln(AP /AQ )
c (1/T) ln(AQ /AP ) d Tln(AP /AQ ) / ln2
40/ Có bao nhiêu hạt β được giải phóng trong một giờ từ
-
24
1microgam đồng vị 11 Na . Biết rằng đồng vị đó phóng xạ β-
với chu kỳ bán rã T = 15giờ
a N ≈ 3,134.1015 b N ≈ 2,134.1015
c N ≈ 4,134.1015 d N ≈ 1,134.1015
41/ Vào lúc t = 0 người ta đếm được 360 hạt β- phóng ra từ
một chất phóng xạ trong 1 phút . Sau đó 1 giờ đếm được 90
hạt β- trong 1 phút . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó
a 20phút b 60phút c 30phút d 45phút
42/ Số nguyên tử có trong 1 gam Hêli ( He = 4,003 ) là
a 1,5.1024 b 15,05.1023 c 1,5.1023 d
23
35,96.10
43/ Phản ứng hạt nhân nào sau đây có thể xảy ra
b 7 N + 1 H → 6 C + 10 Ne+ 2 He
11 1 12 20 4
a 93 Np → 94 Pu + β + ν
239 239 − −
- c
10
5 B + 2 He→13 N + 1 H
4
7
1
d
14
7 N + 1 H →12 C + β − + ν −
1
6
4
44/ Cho hạt nhân 2 He có khối lượng là 4,001506u , mP =
1,007276u , mn = 1,008665u ; 1u = 931,5MeV/c2 năng lượng liên
4
kết rieng của hạt nhân He có giá trị nào
2
a 7,073811MeV b 9,073811MeV
c 0,73811eV d 7,6311MeV
222
45/ Hạt nhân 86 Rn phóng xạ α . Phần trăm năng lượng toả ra
biến đổi thành động năng của hạt α
a 92% b 85% c 76% d 98%
46/ Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B . Ban đầu
số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B . hai giờ sau số
nguyên tử A và B trở lên bằng nhau . Biết chu kỳ bán rã của A
là 0,2h . Chu kỳ bán rã của B là
a 2,5h b 0,25h c 0,1h d 0,4h
47/ U235 phân rã thành Pb206 với chu kỳ bán rã T = 4,47.109
năm . Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg U235 và
2,135mg Pb206 . giả sử khối đá lúc mới hình thành không
chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì chứa trong khối đèu là
sản phẩm phân rã của U235 . Hiện tại tỉ lệ giữa số nguên tử
U235 và Pb206 là bao nhiêu
a 22 b 21 c 19 d 20
48/ Một khúc xương chứa 200g C14 ( đồng vị Các bon phóng
xạ ) có độ phóng xạ là 375 phân rã / phút . Tính tuổi của khúc
xương . Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15
phân rã / phút tính trên 1g các bon và chu kỳ bán rã của C14 là
5730 năm
a 11790 năm b 1190 năm
c 17190 năm d 27190 năm
234
49/ Hạt nhân U đứng yên phân rã theo phương trình
92
92 U → 2 He + Z X . Biết năng lượng toả ra trong phản ứng trên là
234 4 A
- 14,15MeV , động năng của hạt α là ( lấy khối lượng các hạt
nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng )
a 13,91MeV b 12,79MeV
c 12,91MeV d 13,72MeV
50/ Tỉ lệ C12 và C14 ( phóng xạ β- có chu kỳ bán rã T = 5570
năm ) trong cây cối là như nhau . Phân tích 1 thân cây chết ta
thấy C14 chỉ bằng 1/4 C12 cây đó đã chết cách đây 1khoảng
thời gian
a 15900 năm b 80640 năm
c 11140 năm d 30500 năm
14
N
51/ Bắn hạt nhân α vào hạt nhân đứng yên ta có phản
7
ứng : α + 7 N → 8 O + P . Biết các hạt nhân sinh ra có cùng véc tơ
14 17
vận tốc . Cho mα = 4,0015u ; mP = 1,0072u ; mN = 13,9992u , mO=
16,9947u ; cho u = 931MeV / c2 . Động năng của các hạt sinh ra
được tính theo động năng Wα của hạt α bởi biểu thức nào sau
đây ?
17 1 17 1
a WP = Wα ; WO = Wα b WP = Wα ; WO = Wα
81 60 81 81
1 17 1 17
c WP = Wα ; WO = Wα d WP = Wα ; WO = Wα
81 81 60 81
210
Po
52/ 84 đứng yên phân rã anpha thành hạt nhân X :
210
84 P → 2 He+ ZAX . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
4
là MPo = 209,982876u ,MHe= 4,002603u ,MX = 205,9744u , 1u =
931,5MeV /c2 vân tốc của hạt anpha bay ra xấp xỉ bằng bao
nhiêu
a 12.106 m/s b 1,6.106 m/s c 16.106 m/sd1,2.106 m/s
238
53/ 92 U phân rã thành
206
82 Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109
238
năm . Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg U và
92
206
2,153mg 82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không
chứa nguyên tố chì ( Pb) và tất cả lượng chì chứa trong đó
238
đều là sản phẩm phân rã của 92 U . Tuổi của khối đá hiện nay
là bao nhiêu ?
a Gần 6.108 năm bGần 3.108 năm
- cGần 3,4.108 năm d Gần 2,5.108 năm
54/ Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R = R0A1/3
với R0 = 1,2 fecmi , A là số khối . Khối lượng riêng của hạt
nhân
a 0,25.1018 kg/m3 b 0,48.1018 kg/m3 c 0,23.1018 kg/m3 d 0,35.1018
kg/m3
55/ Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ
3,8.1026W .Sau 1giây khối lượng của mặt trời giảm đi là
a 42,1.109 kg b 4,2.109 kg c 4,22.109 kgd41,2.109 kg
56/ Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ
3,8.1026W . Giả thuyết sau mỗi giây tren mặt trời có 200triệu
tấn hêli được tạo ra do hiệu quả của chu trình các bon - nitơ .
Chu trình này đóng góp bao nhiêu phần trăm vào công suất
bức xạ của mặt trời ?
a 60% b 50% c 30,9 % d 33,9%
66
57/ Đồng vị phóng xạ đồng 29 Cu có chu kỳ bán rã T =
4,3phút . Sau thời gian t = 12,9 phút , độ phóng xạ của đồng vị
này giảm đi còn bao nhiêu %
a 87,5% b 85% c 82,5% d 80%
58/ Trong phản ứng 3 Li +1H →22 He Nếu năng lượng liên kết
7 1 4
4
riêng của 37 Li và 2 He tương ứng là 5,60MeV và 7,06MeV thì
năng lượng của phản ứng là
a 1,46MeV b 13,7MeV c 10,96MeV d 17,3MeV
230
59/ Một hạt nhân
Th
đứng yên phóng xạ một hạt alpha có
90
động năng E0 . Động năng của hạt nhân con sinh ra là
E0 E0 E0 E0
a 65, ,5 b 56,5 c 57,5 d 113
9
60/ Người ta dùng hạt proto bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên
gây ra phản ứng : P + 4 Be → X+ 3 Li Biết động năng của các hạt P ,
9 6
6
X , 3 Li lần lượt là 5,45MeV , 4MeV và 3,575MeV , góc chuyển
đôngj của các hạt P và X ( Lấy khối lươnghj các hạt nhân theo
đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng )
- a 600 b 1200 c 450 d 900
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]c...
8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]d...
13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]a...
21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]c... 24[ 1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]d... 28[ 1]a...
29[ 1]a... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[ 1]d...
33[ 1]a... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]b...
37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]a... 40[ 1]d...
41[ 1]b... 42[ 1]c... 43[ 1]a... 44[ 1]b...
45[ 1]d... 46[ 1]b... 47[ 1]c... 48[ 1]c...
49[ 1]a... 50[ 1]c... 51[ 1]b... 52[ 1]c...
53[ 1]b... 54[ 1]c... 55[ 1]b... 56[ 1]b...
57[ 1]a... 58[ 1]d... 59[ 1]b... 60[ 1]d...
nguon tai.lieu . vn