Xem mẫu
- CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ TCDN KHÁI NIỆM
- Tài chính doanh nghiệp là tổng hợp các mối quan
I. Khái niệm hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tạo lập và sử
dụng các nguồn quỹ trong doanh nghiệp.
II. Chức năng của tài chính doanh nghiệp
- Quản trị tài chính là việc huy động, phân bổ và
III. Mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp
quản lý các nguồn lực của công ty nhằm tối đa hoá
IV. Vai trò của giám đốc tài chính giá trị của công ty.
1 2
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH DN MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Mục tiêu của doanh nghiệp: Tối đa hoá lợi nhuận
Mục tiêu của các chủ sở hữu: tối đa hoá giá trị TS
Huy động các nguồn quỹ (quyết định tài trợ)
Tối đa hoá lợi nhuận sau thuế
-
Sử dụng các nguồn quỹ (quyết định đầu tư)
Tối đa hoá EPS
-
=> Tối đa hoá giá trị tài sản của chủ sở hữu Tối đa hoá giá trị cổ phiếu:
-
• Yếu tố thời gian của thu nhập
• Yếu tố rủi ro của thu nhập
3 4
- VAI TRÒ CỦA GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH
Đảm bảo đủ nguồn tài chính cho doanh nghiệp
Huy động vốn với chi phí thấp nhất
Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn
Phân tích tình hình tài chính
5
- CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI CHÍNH (1)
NỘI DUNG CHỦ YẾU Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Khái quát các báo cáo tài chính của công ty
Tiền và các khoản tương đương tiền
Phân tích các tỷ số tài chính
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Phân tích tài chính bằng sơ đồ Dupont
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
1 2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGUỒN VỐN
(2)
Nợ phải trả
Tài sản dài hạn
Nợ ngắn hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Nợ dài hạn
Tài sản cố định
Vốn chủ sở hữu
Bất động sản đầu tư
Vốn chủ sở hữu
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tài sản dài hạn khác
3 4
- BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH (1) KINH DOANH (2)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Các khoản giảm trừ doanh thu
Thu nhập khác
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chi phí khác
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Doanh thu hoạt động tài chính
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí tài chính
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
5 6
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(CASH FLOW) DOANH NGHIỆP LÀ GÌ?
Phản ánh sự thay đổi về tiền mặt do các hoạt động Phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp là việc
sản xuất kinh doanh gây ra sử dụng số liệu trong các báo cáo tài chính để đánh giá
hoạt động của doanh nghiệp.
Nội dung:
Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh Thông tin để phân tích các tỷ số tài chính là từ:
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
- Bảng cân đối kế toán
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Tiền mặt đầu năm
Tiền mặt cuối năm
7 8
- TẠI SAO PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
LẠI CẦN THIẾT? (1)
Các tỷ số thanh khoản (thanh toán)
Giúp các nhà quản lý doanh nghiệp phân tích, đánh
giá, trên cơ sở đó ra các quyết định để cải thiện hiệu Tỷ số thanh toán hiện thời (Rc)
quả hoạt động của doanh nghiệp
Tài sản lưu động
Giúp các nhà cung cấp tín dụng đánh giá khả năng trả RC =
nợ của công ty Các khoản nợ ngắn hạn
Giúp các nhà đầu tư đánh giá lợi nhuận, rủi ro và 761
RC (2005) = = 1,57
triển vọng phát triển của công ty
486
9 10
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
(2) (3)
Các tỷ số hoạt động
Tỷ số thanh toán nhanh (RQ)
Tỷ số vòng quay hàng tồn kho (RI)
Tài sản lưu động - Hàng hóa tồn kho
Giá vốn hàng bán
RQ =
RI =
Các khoản nợ ngắn hạn
Hàng hóa tồn kho (bình quân)
761 - 269
1.655
RQ (2005) = = 1,01
RI (2005) = = 6,03
486
(269 + 280)/2
11 12
- PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
(4) (5)
Kỳ thu tiền bình quân (RT) Hiệu quả sử dụng TSCĐ
Các khoản phải thu bình quân Doanh thu thuần
RT = RF =
Doanh thu bình quân một ngày Tổng giá trị TSCĐ (bình quân)
Hiệu quả sử dụng toàn bộ tài sản
(294 + 270)/2
RT = = 45,5 ngày Doanh thu thuần
2.260/365 RA =
Tổng giá trị tài sản (bình quân)
13 14
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
(6) (7)
Các tỷ số về đòn cân nợ
Hiệu quả sử dụng TSCĐ
2.262 Tỷ số nợ trên tài sản (RD)
RF (2005) = = 2,10 Tổng số nợ
(1.118 + 1.035)/2 RD =
Tổng tài sản
Hiệu quả sử dụng toàn bộ tài sản
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (RE)
2.262
Tổng số nợ
RA (2005) = = 1,25 RE =
(1.879 + 1.742)/2 Vốn chủ sở hữu
15 16
- PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
(8) (9)
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (RP)
EBIT
1.074
RD (2005) = = 0,57 RP =
1.879 Chi phí lãi vay
1.074 219
RE (2005) = = 1,33 RP (2005) = = 4,47
805 49
17 18
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
(10) (11)
Các tỷ số về lợi nhuận Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) Lợi nhuận ròng
ROA =
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản bình quân
ROS =
Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Doanh thu thuần
Lợi nhuận ròng
86
ROE =
ROS (2005) = = 0,038 (3,8%)
Vốn chủ sở hữu bình quân
2.262
19 20
- PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
(12) (13)
Các tỷ số giá thị trường
86
ROA (2005) = = 4,8 % Tỷ số giá trên thu nhập (P/E)
(1.879 + 1.742)/2 Giá cổ phiếu
P/E =
86
Lợi nhuận trên cổ phiếu
ROE (2005) = = 11,2 %
(805 + 725)/2 Tỷ số giá thị trường trên giá sổ sách (M/B)
Thị giá của cổ phiếu
M/B =
Mệnh giá của cổ phiếu
21 22
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
BẰNG SƠ ĐỒ DUPONT
Trình bày mối quan hệ giữa ROE, ROA, ROS và các
So sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với chỉ bộ phận có liên quan
số bình quân chung của ngành Đánh giá tác động của từng bộ phận đến tỷ số này
So sánh các tỷ số tài chính qua các năm để thấy Lợi nhuận ròng Doanh thu thuần
được xu hướng tốt hơn hay xấu đi ROA = x
Doanh thu thuần Tổng tài sản
Phân tích cơ cấu đế xác định xu hướng thay đổi của
từng khoản mục ROA = ROS x Vòng quay tổng tài sản
23 24
- PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
BẰNG SƠ ĐỒ DUPONT
Lợi nhuận ròng Tổng tài sản
ROE = x
Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu
ROE = ROA x Hệ số vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận ròng Doanh thu Tổng tài sản
ROE = x x
Doanh thu Tổng tài sản Vốn CSH
25
- CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA LÃI ĐƠN, LÃI KÉP
TIỀN TỆ
Lãi đơn (Simple interest)
NỘI DUNG
Lãi đơn là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà
Lãi đơn, lãi kép
không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra.
Giá trị tương lai của một khoản tiền ở hiện tại
SI = P0 (i) (n)
Giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai
Lãi kép (Compound interest)
Giá trị tương lai của một dòng tiền
Lãi kép là số tiền lãi không chỉ tính trên số tiền
Giá trị hiện tại của một dòng tiền gốc mà còn tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh
ra.
Lãi suất danh nghĩa, lãi suất hiệu dụng
1 2
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN
TIỀN Ở HIỆN TẠI (1) TIỀN Ở HIỆN TẠI (2)
Ví dụ: Nếu bạn gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng PV: Giá trị của một khoản tiền ở hiện tại
ngày hôm nay, với lãi suất 8%/năm, thì sau 2 năm
i: Lãi suất của một kỳ hạn tính lãi
bạn sẽ được bao nhiêu tiền?
n: Số kỳ hạn; FV: Giá trị tương lai
0 1 2 FV1: PV + PV (i) = PV(1+i)
8%
FV2: PV(1+i) + PV(1+i)i = PV(1+i)(1+i) = PV(1+i)2
10.000.000
10.000.000
FV3: PV(1+i)2 + PV(1+i)2i = PV(1+i)2(1+i) = PV(1+i)3
FV => FVn = PV (1 + i)n = PV x FVIFi,n
3 4
- GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN
TRONG TƯƠNG LAI (1) TRONG TƯƠNG LAI (2)
FVn = PV (1 + i) n
Bạn phải gởi vào ngân hàng bao nhiêu tiền ngày
hôm nay (lãi suất 9%/năm) để sau 10 năm nữa bạn
sẽ được 50.000.000? 1
FV n
PV = = FV n = FV n ( PVI Fi, n )
(1 + i ) n (1 + i ) n
0 5 10
9%
50.000.000
FV10
PV = = = 21.123.785
50.000.000
(1 + 9%)10 1,0910
PV0
5 6
XÁC ĐỊNH YẾU TỐ LÃI SUẤT XÁC ĐỊNH YẾU TỐ KỲ HẠN
(1)
Bạn chi ra 10 triệu đồng để mua một chứng khoán có Bạn gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng ngày hôm nay, với
thời hạn là 8 năm. Sau 8 năm bạn sẽ nhận được 30 triệu lãi suất kép hàng năm là 10% thì sau bao lâu bạn sẽ
đồng. Vậy lãi suất của chứng khoán này là bao nhiêu? được 50 triệu đồng?
FVn = PV (1 + i)n = PV x FVIFi,n (1 + 10%)n = FVIF10,n = 5
(1 + i)8 = FVIFi,8 = 30/10 = 3 Tính nhẩm
Tính nhẩm Dùng bảng tính
Dùng bảng tính Lấy ln 2 vế:
Rút căn nln(1,1) = ln(5) => n = ln(5)/ln(1,1) = 16,89 năm
(1 + i) = 31/8 = 1,1472 => i = 14,72%
7 8
- XÁC ĐỊNH YẾU TỐ KỲ HẠN GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU
“NGUYÊN TĂC 72” (1)
Cuối mỗi năm
Bạn gởi vào ngân hàng 30 triệu đồng ngày hôm nay, 0 1 2 3
với lãi suất kép hàng năm là 6%, 8%, 12% thì sau bao 7%
lâu bạn sẽ được gấp đôi số tiền ban đầu? $1,000 $1,000 $1,000
Cách tính nhanh – “Nguyên tắc 72” $1,070
$1,145
n = 72/i
Bạn cho thuê nhà với giá 1.000 USD/năm,
USD/n m,
i = 6% => n = 72/6 = 12 năm thanh toán vào ngày 31/12 hàng năm trong $3,215 = FVA3
i = 8% => n = 72/8 = 9 năm thời hạn 3 năm. Toàn bộ tiền cho thuê được
m.
gởi vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Sau 3
i = 12% => n = 72/12 = 6 năm năm tổng số tiền bạn có được là bao nhiêu?
nhiêu?
FVA3 = $1,000(1.07)2 + $1,000(1.07)1 + $1,000(1.07)0 = $3,215
9 10
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU
(2) (3)
Số tiền Cuối năm t Giá trị tương lai ở cuối năm n Số tiền Đầu năm t Giá trị tương lai ở cuối năm n
P 1 FV1 = P(1+i)n-1 P 1 FV1 = P(1+i)n
P 2 FV2 = P(1+i)n-2 P 2 FV2 = P(1+i)n-1
... ... ... ... ... ...
P n-1 FVn-1= P(1+i)1 P n-1 FVn-1= P(1+i)2
P n FVn= P(1+i)0 P n FVn= P(1+i)1
FVAn = P [(1+i)n-1 + (1+i)n-2 + . . . + (1+i)1 + (1+i)0]
FVAn = P(FVIFAi,n)(1+i)
FVAn = P (FVIFi,n-1+ FVIFi,n-2 + . . . FVIFi,1 + FVIFi,0) = P(FVIFAi,n)
11 12
- GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN
KHÔNG ĐỀU (1) KHÔNG ĐỀU (2)
Cuối mỗi năm
Số tiền Cuối năm t Giá trị tương lai ở cuối năm n
0 1 2 3
7%
P1 1 FV1 = P1(1+i)n-1
$1,000 $1,100 $1,210
P2 2 FV2 = P2(1+i)n-2
$1,177
... ... ...
$1,145
Pn-1 n-1 FVn-1= Pn-1(1+i)1
$3,532 = FVA3
$3,532
Pn n FVn= Pn (1+i)0 = Pn
Bạn cho thuê nhà với giá 1.000 USD trong năm đầu, sau đó
u,
tăng đều 10% cho các năm tiếp theo. Thời hạn cho thuê là 3
theo.
FVMn = P1(1+i)n-1 + P2(1+i)n-2 + . . . + Pn-1(1+i)1 + Pn
năm. Số tiền cho thuê được thanh vào ngày 31/12 hàng. Toàn
m. hàng.
bộ tiền cho thuê được gởi vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm.
Sau 3 năm tổng số tiền bạn có được là bao nhiêu?
nhiêu?
13 14
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU
(1) (2)
Cuối mỗi năm Số tiền Cuối năm t Giá trị hiện tại
0 1 2 3 P 1 PV0 = P/(1+i)1
P 2 PV0 = P/(1+i)2
7% $1.000 $1.000 $1.000
... ... ...
$934,58
$873,44 P n-1 PV0 = P/(1+i)n-1
$816,30
P n PV0 = P/(1+i)n
$2,624.32 = PVA3
PVAn = P [1/(1+i)1 + 1/(1+i)2 + . . . + 1/(1+i)n-1 + 1/(1+i)n]
PVAn = P(PVIFAi,n)
15 16
- GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU
(3) VÔ HẠN
Số tiền Đầu năm t Giá trị hiện tại PVAn = P [1/(1+i)1 + 1/(1+i)2 + . . . + 1/(1+i)n-1 + 1/(1+i)n] (1)
P 1 PV0 = P/(1+i)0 = P
(1+i)PVAn = P [1 + 1/(1+i)1 + . . . + 1/(1+i)n-2 + 1/(1+i)n-1] (2)
P 2 PV0 = P/(1+i)1
Lấy (2) – (1), chúng ta được:
chú
... ... ...
(1+i)PVAn - PVAn = P [1 - 1/(1+i)n]
P n-1 PV0 = P/(1+i)n-2
⎤
⎡1 1
= P⎢ − n⎥
PVA
P n PV0 = P/(1+i)n-1
⎣ i i (1 + i ) ⎦
n
P
PVAn = P [1/(1+i)0 + 1/(1+i)1 + . . . + 1/(1+i)n-2 + 1/(1+i)n-1] PVA n =
i
PVAn = P(PVIFAi,n)(1+i)
17 18
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU
KHÔNG ĐỀU
Ông A muốn có một số tiền là 145 triệu đồng để xây
Số tiền Thời điểm t Giá trị hiện tại
nhà trong 10 năm tới. Ông dùng số tiền tiết kiệm hàng
P1 1 PV0 = P1/(1+i)1
năm của mình là 10 triệu đồng để gởi vào ngân hàng.
P2 2 PV0 = P2/(1+i)2
Với lãi suất ngân hàng là bao nhiêu để sau 10 năm ông
... ... ...
A có được số tiền nói trên?
Pn-1 n-1 PV0 = Pn-1/(1+i)n-1
FVAn = P(FVIFAi,n) = 10(FVIFAi,10) = 145 triệu
Pn n PV0 = Pn/(1+i)n
FVIFAi,10 = 14,5 => i = 8%
PVMn = P1/(1+i)1 + P2/(1+i)2 + . . . + Pn-1/(1+i)n-1 + Pn/(1+i)n
19 20
- XÁC ĐỊNH KỲ HẠN CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU CÁC KHOẢN NỢ TRẢ DẦN
(CHO VAY TRẢ GÓP)
Anh B là một sinh viên mới ra trường và dự định khi Bạn vay 100 triệu đồng, lãi suất 8%/năm (lãi kép) và
nào tích luỹ đủ số tiền là 60 triệu đồng sẽ cưới vợ. Nếu trong thời hạn 5 năm. Nếu trả dần hàng năm (vốn và
số tiền tiết kiệm được hàng năm của anh B là 10 triệu lãi) thì mỗi năm bạn phải trả bao nhiêu tiền?
đồng được gởi hết vào ngân hàng và với lãi suất ngân
PVAn = P(PVIFAi,n) = P(PVIFA8,5) = P(3,9927)
hàng là 9%/năm thì sau bao nhiêu năm anh B sẽ có
được số tiền trên để cưới vợ?
100 triệu = P(3,9927) => P = 25.046.000 đồng
FVAn = P(FVIFAi,n) = 10(FVIFA9,n) = 60 triệu
FVIFA9,n = 6 => n = 5 năm
21 22
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LÃI SUẤT
KHI GHÉP LÃI NHIỀU LẦN TRONG NĂM HIỆU DỤNG
Lãi suất danh nghĩa: Lãi suất được công bố hoặc
FVn = PV [1 + (i / m)]
mn
niêm yết
i: Lãi suất/năm Lãi suất hiệu dụng (effective interest rate): Lãi suất
m: Số lần ghép lãi trong năm danh nghĩa được điều chỉnh theo số lần ghép lãi trong
kỳ.
Ví dụ: Bạn gởi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi
suất 8%/năm trong thời hạn 3 năm. Hỏi sau 3 năm
FVn − PV PV [1 + (i / m)] − PV
mn
= [1 + (i / m)] − 1
bạn sẽ có được số tiền là bao nhiêu nếu ngân hàng re = =
mn
tính lãi kép: (a) theo bán niên, (b) theo quý, (c) theo PV PV
tháng?
23 24
- LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LÃI SUẤT
HIỆU DỤNG
Ví dụ: Ngân hàng A công bố lãi suất cho các khách
hàng của mình là 8%/năm, trả lãi hàng quý. Hỏi lãi
suất hiệu dụng (lãi thực) mà các khách hàng được
hưởng hàng năm là bao nhiêu?
re = [1 + (i / m)] −1 = [1 + (8% / 4)] −1 = 8,2%
4
mn
25
- CHƯƠNG 4: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO LỢI NHUẬN CỦA MỘT CỔ PHIẾU
NỘI DUNG
Pt − P0 + Ct
Rt =
Lợi nhuận và rủi ro của một cổ phiếu
P0
Hiệp phương sai và tương quan
Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư Rt: Lợi nhuận của cổ phiếu trong kỳ t
Danh mục đầu tư hiệu quả Pt: Giá cổ phiếu ở thời điểm t
Cân bằng thị trường P0: Giá cổ phiếu ở thời điểm 0
Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) Ct: Tiền mặt nhận được từ cổ phiếu trong giai đoạn 0-t
Mô hình APT
1 2
LỢI NHUẬN KỲ VỌNG CỦA MỘT CỔ PHIẾU LỢI NHUẬN KỲ VỌNG CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(1) (2)
n
R = p1r1 + p2r2 + ...+ pnrn = ∑ pi ri - Lợi nhuận kỳ vọng của CP A:
i =1
− 0,2 + 0,1 + 0,3 + 0,5
RA = = 0,175 = 17 ,5%
Tình trạng nền KT LN của CP A LN của CP B 4
Khủng hoảng -20% 5%
- Lợi nhuận kỳ vọng của CP B:
Suy thoái 10% 20%
Bình thường 30% -12% − 0,05 + 0,20 + 0,12 + 0,09
RB = = 0,055 = 5,5%
Cực thịnh 50% 9%
4
3 4
- RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(1) (2)
Phương sai (độ lệch chuẩn) của CP A
Khái niệm
- Rủi ro là một nguy cơ có thể gây ra các tổn thất cho Tình trạng nền ( R At − R A ) 2
R At − R A
R At
người phải gánh chịu nó. KT
- Rủi ro đối với các nhà đầu tư CK là khả năng dẫn Khủng hoảng -20% -0,375 0,140625
đến LN thực tế của CK thấp hơn LN kỳ vọng của nó. Suy thoái 10% -0,075 0,005625
Bình thường
Đo lường rủi ro của một cổ phiếu 30% 0,125 0,015625
Cực thịnh 50% 0,325 0,105625
n
∑ (R
n
∑ (R
− R )2 − R )2 Tổng 0,267500
t t
VARi = σi =
t =1 t =1
n
n
5 6
RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU RỦI RO CỦA MỘT CỔ PHIẾU
(3) (4)
Phương sai (độ lệch chuẩn) của CP B 0,2675
VARA = = 0,066875
4
Tình trạng nền ( R At − R A ) 2
R At − R A
R At
σ A = 0,066875 = 0,2586 = 25,86%
KT
Khủng hoảng 5% -0,005 0,000025
0,0529
Suy thoái 20% 0,145 0,021025
VARB = = 0,013225
4
Bình thường -12% -0,175 0,030625
Cực thịnh 9% 0,035 0,001225
σ B = 0,013225 = 0,1150 = 11.50%
Tổng 0,052900
7 8
- HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN
(1) (2)
Tình trạng RBt − RB ( R At − R A )( R Bt − R B )
RAt − RA
n R At
∑ (RAt − RA )(RBt − RB )
R Bt
nền KT
Cov( RA , RB ) = t =1
Khủng hoảng -20% 0,001875
-0,005
-0,375 5%
n
Suy thoái 10% -0,075 0,145 -0,010875
20%
Cov
Corr ( R A , RB ) = 30% 0,125 -12% -0,175 -0,021875
Bình thường
SD ( R A ) xSD ( RB ) 50% 0,325 9% 0,035 0,011375
Cực thịnh
Tổng -0,0195
9 10
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
HIỆP PHƯƠNG SAI VÀ TƯƠNG QUAN
(3) (1)
Trường hợp danh mục gồm 2 loại cổ phiếu
− 0,0195
Cov( RA , RB ) = = −0,004875 Lợi nhuận của danh mục
-
4
RP = X A R A + X B RB
− 0,004875
Corr ( RA , RB ) = = −0,1639 - Phương sai của danh mục:
0,2586 * 0,1150
VarP = X Aσ A + 2 X A X Bσ A, B + X Bσ B
22 22
11 12
- LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
(2) (3)
Ví dụ: Gỉa sử một người đầu tư 100 triệu vào một danh Tính phương sai danh mục bằng ma trận
mục gồm 2 loại cổ phiếu: A và B (60 triệu vào CP A và
40 triệu vào CP B). Lợi nhuận và phương sai (độ lệch
A B
chuẩn) của danh mục này sẽ là:
A X A XBσ A,B
X Aσ
2 2
R p = ( 0,60 * 17,5%) + ( 0, 40 * 5,5%) = 12, 7% A
X Bσ B
B 2 2
X A XBσ A,B
VarP = 0,36 * 0,066875 + 2[0,6 x 0, 4 * ( −0,004875 ) ]
+ 0,16 * 0,013225 = 0,023851
σ P = SD P = Var P = 0,1544 = 15 , 44 %
13 14
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO CỦA DANH MỤC
(4) (5)
Tính phương sai của danh mục bằng ma trận
Trường hợp danh mục gồm nhiều loại CP
- Lợi nhuận của danh mục: CP 1 2 3 n
n
∑
1 Xσ 2 2
X 1 X 2Cov( R1 , R2 ) X 1 X 3Cov( R1 , R3 ) X 1 X nCov( R1 , Rn )
1 1
=
R XiR
2 X 2σ 2
22
p i X 2 X 3Cov( R2 , R3 ) X 2 X nCov( R2 , Rn )
X 2 X 1Cov( R2 , R1 )
i =1
3 X 32σ 32
X 3 X 1Cov( R3 , R1 ) X 3 X 2Cov( R3 , R2 ) X 3 X nCov( R3 , Rn )
- Phương sai của danh mục:
n n n
n
VarP = ∑ X σ + ∑ ∑ X X Cov( R , R ) X nσ n
X n X 1Cov( Rn , R1 ) X n X 2Cov( Rn , R2 ) X n X 3Cov( Rn , R3 ) 22
2 2
i i i j i j
i =1 i =1 j =1, j ≠ i
15 16
nguon tai.lieu . vn