- Trang Chủ
- Biểu mẫu
- 10B/NHNN_ Thu nhập, chi phí, kết quả hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Xem mẫu
- C:\Documents and Settings\nxmai\Desktop\Che do BCTK bo nganh\02 Bieu mau ap dung 02.doc
BiÓu sè: 10B/NHNN §¬n vÞ b¸o c¸o:
Ban hµnh theo QuyÕt ®Þnh
THU NHËP, CHI PHÝ, KÕT QU¶ Ng©n hµng Nhµ n−íc ViÖt Nam
sè... Q§-TTg ngµy... HO¹T §éNG CñA NG¢N HµNG §¬n vÞ nhËn b¸o c¸o:
cña Thñ t−íng ChÝnh phñ Tæng côc Thèng kª
Ngµy nhËn b¸o c¸o: NHµ N¦íC VIÖT NAM
- Sè chÝnh thøc quý: Ngµy 22 cña (Quý, n¨m)
th¸ng tiÕp liÒn sau quý b¸o c¸o.
- Sè chÝnh thøc n¨m: Ngµy 22 cña
th¸ng 4 n¨m sau n¨m b¸o c¸o
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng Chia ra các đơn vị thành viên
số toàn
Mã số Tên đơn Tên đơn
ngân ..............
vị thành vị thành
hàng ....
viên...... viên...
A B 1 2 3 4
Địa điểm (ghi tên tỉnh mà đơn vị thành viên
đóng)
A- PHẦN THU 01
125
I- Thu về nghiệp vụ tín dụng 02
- Thu lãi tiền gửi 03
- Thu lãi cho vay 04
- Thu lãi đầu tư chứng khoán 05
- Thu lãi góp vốn vào các tổ chức quốc tế 06
- Thu khác về hoạt động tín dụng 07
II- Thu về nghiệp vụ thị trường mở 08
- Thu về mua bán chứng khoán 09
- Thu khác về nghiệp vụ thị trường mở 10
III- Thu về hoạt động ngoại hối 11
- Thu về mua bán vàng và ngoại tệ 12
- Thu khác về hoạt động ngoại hối 13
IV- Thu về dịch vụ 14
- Thu dịch vụ thanh toán 15
- Các khoản thu dịch vụ khác 16
V- Thu phí và lệ phí 17
VI- Các khoản thu khác 18
B- PHẦN CHI 19
I- Chi hoạt động nghiệp vụ và dịch vụ 20
ngân hàng:
- Trả lãi tiền gửi 21
- Trả lãi tiền vay 22
- Chi về nghiệp vụ thị trường mở 23
- Chi về hoạt động ngoại hối 24
- Chi về dịch vụ thanh toán 25
- Chi khác 26
125
- C:\Documents and Settings\nxmai\Desktop\Che do BCTK bo nganh\02 Bieu mau ap dung 02.doc
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng Chia ra các đơn vị thành viên
số toàn
Mã số Tên đơn Tên đơn
ngân ..............
vị thành vị thành
hàng ....
viên...... viên...
A B 1 2 3 4
II- Chi phí in, đúc, bảo quản, vận chuyển, 27
giao nhận, phát hành, thu hồi, thay thế
và tiêu huỷ tiền, giấy tờ có giá và phương
tiện thanh toán thay tiền
- Chi phí in, đúc tiền 28
- Chi tuyển chọn, kiểm đếm, b/quản, v/c, bốc 29
xếp, tiêu huỷ tiền, GTCG
III- Các khoản chi thực hiện theo cơ chế 30
khoán
126
1. Chi cho cán bộ, công chức, nhân viên hợp 31
đồng
- Lương và phụ cấp lương 32
- Chi ăn trưa 33
- Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động 34
- Chi khen thưởng, phúc lợi 35
- Các khoản chi để đóng góp theo lương 36
- Chi trợ cấp 37
- Chi công tác xã hội 38
- Chi hỗ trợ hoạt động đoàn thể 39
2. Chi cho hoạt động quản lý và công vụ 40
- Chi về vật liệu và giấy tờ in 41
- Công tác phí 42
- Chi đào tạo huấn luyện nghiệp vụ và nghiên 43
cứu khoa học
- Chi bưu phí và điện thoại 44
- Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền quảng cáo 45
- Chi lễ tân khánh tiết 46
- Chi về điện, nước, vệ sinh cơ quan 47
- Các khoản chi phí quản lý khác 48
3. Chi về tài sản 49
- Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản 50
- Mua sắm công cụ lao động 51
4. Các khoản chi khác 52
- Chi nộp thuế, phí và lệ phí 53
- Chi đấu thầu và thanh toán chứng khoán 54
chính phủ
- Các khoản chi khác 55
126
- C:\Documents and Settings\nxmai\Desktop\Che do BCTK bo nganh\02 Bieu mau ap dung 02.doc
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng Chia ra các đơn vị thành viên
số toàn
Mã số Tên đơn Tên đơn
ngân ..............
vị thành vị thành
hàng ....
viên...... viên...
A B 1 2 3 4
5. Chi bổ sung thu nhập theo cơ chế khoán 56
IV- Các chỉ tiêu ngoài cơ chế khoán 57
1. Chi thuê tài sản 58
2. Chi khen thưởng ngoài ngành 59
3. Chi khác 60
4. Khấu hao tài sản cố định 61
V- Chi đầu tư phát triển kỹ thuật nghiệp vụ 62
và công nghệ ngân hàng
127
VI- Chi trích lập quỹ dự phòng 63
C- CH£NH LÖCH THU CHI 64
Trong đó: Tạm trích nộp NSNN 65
D- TRÝCH QUü THùC HIÖN CSTT 66
QUèC GIA
Lao động bình quân 67
Ngày... tháng... năm...
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
127
nguon tai.lieu . vn