Xem mẫu

ý nghĩa tên tiếng anh của các cô gái sau đây là một số tên tiéng anh của các cô gái: - Barbara: người bề trên lương thiện - cathrine: xuất thân tôn quí, cử chỉ thanh nhã, đoan trang - christiana: mẫu mực, có đầu óc - Daisy: thuần phác, nhu mì, lạc quan - Diana: tôn quý, thân thiết, hiền hậu - Elizabeth: đẹp xinh, cao sạng kiêu sa - Gloria: hoạt bát, năng động - Helen: cao quý, thông minh, đoan trang - Jane: cô bé láng giềng thân thiết - June: thông minh, đáng yêu, có nước da khỏe mạnh - Laura: cô gái tóc vàng xinh đẹp, có phẩm chất tốt - linda: đẹp, lịch thiệp - margaret: thông minh, thuần khiết, chắc chắn - mary: bình thường, thực tế, đáng tin - megan: đáng yêu, tràn trề sức sống, nhanh nhẹn - nancy: lịch thiệp, thân thiện - Rose: đoan trang, bác ái - sally: đáng yêu, thực tế, có lòng nhân ái - sussan: tràn trề sức sống và niềm vui, bình dị dễ gần Trina: thanh khiết, trong sáng _Talia: tươi đẹp như bông hoa nở _Tammy: hoàn hảo _Tanya: bà tiên _Tatum: mạnh mẽ _Thea: tuyệt diệu, thiêng liêng _Theodora: món quà tuyệt diệu _Tiffany: sự xuất hiện của chúa _Ada: thịnh vượng, vui vẻ _Adelaide - Alice: quý phái, đầy hi vọng _Agnes: thanh khiết, dịu dàng _Aileen: ánh sáng _Alanna: công bằng _Bella, Belle: đẹp _Bonnie: công bằng, đáng yêu _Brenda: ngọc lửa _Carmen: đỏ thẫm _Eda: giàu có _Emily: tham vọng _Ellen: ánh sáng _Erika: hùng mạnh, thuộc vua chúa _Fiona: xinh đẹp _Flora: bông hoa _Gabrielle: tin nhắn của chúa _Hannah, Hanna: hạnh phúc từ chúa _Jane, Joan, Joanna: món quà quý giá của chúa _June: trẻ trung _Lilah, Lillian, Lilly: hoa huệ tây _Miranda: đáng khâm phục, tuyệt vời _Nancy: duyên dáng _Selena, Selene: mặt trăng _Vanessa: bươm bướm ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn