Xem mẫu

  1. Chương 4 Mục đích của Chương 4 Xây dựng và phát triển HTTT ■ Quy trình xây dựng HTTT có những đặc điểm gì? 4.1. Quy trình phát triển hệ thống ■ Có thể phát triển hệ thống theo những phương pháp 4.2. Các phương pháp xây dựng HTTT nào? à ? 4.3. Quản lý xây dựng và phát triển HTTT ■ Quản lý xây dựng và khai thác HTTT theo những 4.4. Thách thức trong xây dựng & phát triển HTTT phương pháp nào? ■ Làm thế nào để hạn chế rủi ro trong quá trình xây dựng và phát triển hệ thống thông tin? MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2 2 4.1 Quy trình phát triển hệ thống 4.1.1 Điều tra, phân tích ■ Mục đích ■ Môi trường, hoàn cảnh, ràng buộc và hạn chế của hệ thống? Điều tra ■ Người dùng cần gì ở hệ thống? phân tích Thiết kế ■ Giải pháp sơ bộ để đáp ứng yêu cầu đặt ra? Xác định vấn đề và Triển khai ■ Nội dung: cách thức mà HTTT Vận hành & có thể hỗ trợ ■ Khảo sát, đánh giá hiện trạng và tìm hiểu nhu cầu. Các chương duy trì trình và thủ ■ Xác lập và khởi đầu dự án tục HTTT được sử dụng để hỗ trợ quá ể ỗ ■ Lậ kế hoạch t iể khai d án Lập h h triển kh i dự á trình kinh doanh MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4 4 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5 5
  2. a. Khảo sát, đánh giá hiện trạng, và tìm Các phương pháp điều tra hiểu nhu cầu ■ Nghiên cứu tài liệu viết ■ Nguồn điều tra ■ Người dùng hệ thống: nhân viên, nhà quản lý, khách hàng, đối tác ■ Phương pháp khảo sát bằng mắt trên các tài liệu viết ■ Sổ sách tài liệu ■ Tài liệu: hóa đơn, phiếu thanh toán sổ sách tệp máy tính biên đơn toán, sách, tính, ■ Sổ sách, tài liệu, dữ liệu trên máy tính bản, nghị quyết, … ■ Phát hiện các dữ liệu trùng lặp, không nhất quán ■ Chương trình máy tính: xác định các chi tiết về cấu trúc dữ liệu và quá ■ Quan sát trình xử lý dữ liệu ■ Theo dõi tại hiện trường, nơi làm việc một cách thụ động ■ Phương pháp điều tra ■ Đòi hỏi nhiều thời gian ■ Nghiên cứu tài liệu viết ■ Quan sát ■ Người bị quan sát có thể cảm thấy khó chịu do đó bất hợp tác, thay đổi hành động khác với thông lệ ■ Phỏng vấn ■ Phiếu điều tra ■ Nên kết hợp với phỏng vấn ngay tại nơi làm việc ■ Quy trình điều tra: kế hoạch, lãnh đạo, điều phối, thừa hành ■ Đánh giá hiện trạng MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6 6 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7 7 Các phương pháp điều tra Các phương pháp điều tra ■ Phỏng vấn ■ Phiếu điều tra ■ Câu hỏi mở: khả năng trả lời lớn, người hỏi chưa hình dung hết ■ Liệt kê các câu hỏi và người được điều tra ghi câu trả lời của mình được, áp dụng khi người hỏi muốn thăm dò, gợi mở vấn đề, vào đó người trả lời phải có hiể biết rộng ời ả hải ó hiểu biế ộ ■ Ít có tác dụng dẫn dắt tư duy vì người trả lời có thể trả lời tùy tiện ■ Câu hỏi đóng: câu trả lời được xác định trước không theo thứ tự câu hỏi, thậm chí không trả lời ■ Trật tự câu hỏi phỏng vấn ■ Ưu điểm: ít tốn kém ■ Thu hẹp dần ■ Mở rộng dần ■ Thắt rồi mở ■ Lưu ý: không nên thể hiện sự áp đặt, cần biết lắng nghe, thể hiện tôn trọng, tin cậy, thiện cảm MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8 8 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9 9
  3. Kết quả chính của giai đoạn khảo sát b. Xác lập và khởi đầu dự án ■ Báo cáo sau giai đoạn khảo sát bao gồm ■ Xác định phạm vi và các hạn chế của dự án ■ Phát biểu vấn đề ■ Thông tin rõ ràng về các vấn đề được đề cập và không được đề cập ■ Xác định mục tiêu và các ưu tiên cho dự án ■ Xem xét công việc: từ góc độ tổ chức và việc quản lý ■ Đề xuất các giải pháp sơ bộ ề ấ ■ Xem xét các kế hoạch phát triển sản phẩm và dịch vụ ■ Lập kế hoạch triển khai dự án ■ Xu thế chung và dự báo ■ Các dự án nghiên cứu và phát triển ■ Ngân sách dành cho HTTT ■ Xem xét kỹ thuật: có máy tính chưa? Lưu trữ dữ liệu thích hợp chưa? Thực trạng nhân lực? ■ Xem xét về thao tác ■ Những vấn đề khác cần lưu ý: mức độ ủng hộ của nhà quản lý cấp cao, xác định những giới hạn của vấn đề,… MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10 10 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16 16 Xác định phạm vi Các mục tiêu và ưu tiên cho dự án ■ Cơ quan lớn, cỡ quốc gia hoặc quốc tế ■ Lợi ích nghiệp vụ: tăng khả năng xử lý, đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ một cách an toàn, tin cậy ■ Cơ quan trung bình, thường là một đơn vị nhưng có nhiều chi nhánh ■ Lợi ích kinh tế: giảm biên chế cán bộ giảm chi phí bộ, ■ Xí nghiệp, đơn vị vừa và nhỏ; người quản lý nắm tường ■ Lợi ích sử dụng: nhanh chóng, thuận tiện tận về đơn vị mình ■ Hạn chế điểm yếu của hệ thống cũ MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17 17 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18 18
  4. Các hạn chế của dự án c. Lập kế hoạch triển khai dự án ■ Nhân lực: số lượng, trình độ ■ Hợp đồng triển khai dự án ■ Thiết bị, kỹ thuật ■ Dự trù thiết bị và kinh phí ■ Tài chính ■ Tổ chức các nhóm làm việc ổ ■ Điều hành dự án ■ Tiến trình thực hiện dự án MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19 19 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20 20 Hợp đồng triển khai dự án Dự trù thiết bị và kinh phí ■ Những vấn đề được đặt ra và các nhu cầu về thông tin liên ■ Khối lượng dữ liệu cần lưu trữ quan ■ Các dạng làm việc (từ xa, trực tiếp,…) ■ Phạm vi và hạn chế ■ Số lượng người dùng tối đa ố ố ■ Mục tiêu và ưu tiên ■ Khối lượng thông tin cần thu thập ■ Giải pháp và tính khả thi ■ Khối lượng thông tin kết xuất ■ Dự trù thiết bị và kinh phí ■ Phân công trách nhiệm và nhân sự g ệ ự ■ Phương pháp và tiến trình triển khai ■ Phương thức thanh toán ■ Phương pháp thanh lý hợp đồng MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21 21 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22 22
  5. 4.1.2 Thiết kế HTTT a. Phân tích chức năng của HTTT ■ Phân tích chức năng của HTTT ■ Mục đích: ■ Nhiệm vụ thiết kế ■ Thông tin cần thiết cho tổ chức và người sử dụng nó ■ Các hoạt động nguồn cung cấp và các sản phẩm của HTTT động, cấp, ■ Khả năng HTTT cần có để đáp ứng được yêu cầu của người dùng ■ Phương pháp lược đồ dòng dữ liệu (DFD) ■ Lược đồ dòng dữ liệu được xây dựng nhằm diễn tả quá trình xử lý thông tin của một hệ thống với yêu cầu: chỉ rõ thông tin được chuyển giao giữa các chức năng đó và qua đó thấy được trình tự của chúng ủ hú ■ Các yếu tố biểu diễn: chức năng, dòng dữ liệu, kho dữ liệu, đối tác, tác nhân trong MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23 23 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24 24 b. Nhiệm vụ thiết kế 4.1.3 Quy trình phát triển hệ thống ■ Thiết kế giao diện với người sử dụng ■ Giai đoạn 3: Triển khai ■ Đưa quá trình mới vào vận hành ■ Thiết kế dữ liệu ■ Kế hoạch triển khai ■ Thiết kế quá trình ế ế ■ Đào tạo người sử dụng ■ Đặc tả hệ thống ■ Chuyển đổi sang hệ thống mới ■ phần cứng và thiết bị Song song Hệ thống cũ Hệ thống mới ■ phần mềm Thí điểm Hệ thống cũ Hệ thống mới ■ con người ■ giao diện Giai đoạn Hệ thống cũ Hệ thống mới ■ Tiêu chuẩn thiết kế Thay thế Hệ thống cũ Hệ thống mới MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25 25 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26 26
  6. 4.1.4 Vận hành & bảo dưỡng hệ thống 4.1.4 Vận hành & bảo dưỡng hệ thống ■ Mức độ sử dụng hệ thống ■ Chi phí và lợi ích ■ Số lượng các giao dịch được sử dụng bởi hệ thống trên tổng số ■ Mục đích: giúp cho các phân tích viên dự tính chính xác hơn cho các giao dịch mà doanh nghiệp phải thực hiện các dự án sau này ■ Phương pháp điều tra: bảng câu hỏi, các tham số điều khiển, hoặc ■ Nội dung: xem xét và tính toán chi phí ban đầu phát triển hệ thống bỏ phiếu ■ Phát hiện sớm nhất các lỗi của hệ thống và tìm cách sửa ■ Sự hài lòng của người sử dụng chữa nó và hoàn thiện toàn bộ hệ thống ■ Mục đích: phát hiện các thiếu sót còn tồn tại để tránh cho dự án ■ Bảo dưỡng khi xẩy ra sự cố đòi hỏi những thay đổi không sau này và có thể điều chỉnh hệ thống ngay khi có thể định trước ■ Nội d dung kiể tra: tính chính xác của thông ti chất lượng của dịch kiểm t tí h hí h á ủ thô tin, hất l ủ dị h vụ, ý kiến riêng của người sử dụng ■ Phương pháp điều tra: phỏng vấn và bảng câu hỏi MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27 27 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28 28 4.2.1. Phương pháp SDLC (Thác nước) 4.2. Các phương pháp xây dựng HTTT Lập KH Phương pháp SDLC Phân tích Phương pháp mẫu thử Thiết kế Một số phương pháp khác Phát triển Kiểm tra Thực hiện Bảo dưỡng MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30 30
  7. 4.2.1. Phương pháp SDLC 4.2.2. Phương pháp mẫu thử ■ Ưu điểm ■ Khái niệm: Phương pháp mẫu thử (xây dựng hệ thống thử ■ Có cấu trúc cao nghiệm) là quá trình xây dựng một hệ thống thử nghiệm một cách nhanh chóng nhằm mô tả và đánh giá hệ thống ■ Xác định rõ ràng các yêu cầu đối với hệ thống để từ đó người sử dụng có thể nhanh chóng xác định các ể ể ■ Có những thời điểm quan trọng được xác định rõ ràng nhu cầu cần thêm và chỉnh sửa ■ Nhược điểm ■ Các bước thực hiện ■ Có thể bỏ qua những yêu cầu mới nảy sinh trong quá trình thực ■ B1: Xác định nhu cầu của người sử dụng hiện dự án ■ B2: Phát triển hệ thống thử nghiệm ban đầu ■ Tốn thời gian (và tiền bạc) ■ B3: Sử dụng hệ thống ■ Cần phải có sự cam kết tham gia của mọi đối tượng từ trên xuống dưới ■ B4: Chỉnh sửa hệ thống ■ B3 và B4 thường xuyên được lặp cho tới khi có được hệ thống phù hợp MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31 31 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32 32 4.2.2. Phương pháp mẫu thử 4.2.2. Phương pháp mẫu thử ■ Ưu điểm ■ Nhược điểm ■ Có thể xây dựng được hệ thống một cách nhanh chóng đặc biệt là ■ Khó áp dụng cho các hệ thống cần tính toán nhiều và có nhiều thủ khi mức độ chắc chắn về các yêu cầu và phải pháp phát triển hệ tục phức tạp thống thấp ố ấ ■ Khó xác định cách thức xây dựng một hệ thống lớn hoặc các phần ■ Có giá trị khi thiết kế giao diện người sử dụng cho một HTTT của hệ thống ngoại trừ khi đã có một bước phân tích rõ ràng được thực hiện trước đó ■ Khắc phục được một số vấn đề nảy sinh với phương pháp chu kỳ hệ thống. Nó khuyến khích được sự tham gia của người sử dụng ■ Hệ thống thử nghiệm có thể được chấp nhận ngay và vì vậy sẽ gây vào quá trình phát triển hệ thống. Nhờ vậy, loại bỏ được sự lãng ra những bất cập trong tương lai phí và những sai sót thiết kế thường xảy ra khi các yêu cầu chưa được xác định một cách chính xác ngay tại thời điểm ban đầu MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33 33 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34 34
  8. 4.3.1. Sử dụng nguồn nội lực ■ DN tiến hành xây dựng và khai thác HTTT nhờ vào phòng 4.3. Quản lý xây dựng HTTT CNTT trong DN ■ Ưu điểm Sử dụng nguồn nội lực ồ ■ Đảm bảo được việc thực hiện mang tính chất chiến lược các HTTT Thuê phát triển phần mềm trong DN và chủ động hoàn thành được đúng thời hạn cho các dự Mua phần mềm dựng sẵn án hoặc nhiệm vụ cụ thể mang tính chiến lược trong DN Người dùng tự phát triển HTTT ■ Nhược điểm Thuê ứng dụng phần mềm ■ Phải đầu tư quá lớn vào cơ sở hạ tầng trang thiết bị, con người, khoảng khô kh ả không,… MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37 37 4.3.1. Sử dụng nguồn nội lực 4.3.2. Thuê ngoài ■ Tình huống áp dụng ■ Tổ chức thực hiện việc thiết kế và quản lý HTTT dựa vào một tổ chức khác ■ Tiết kiệm được chi phí nhờ làm lấy ■ Ưu điểm ■ Có cơ sở hạ tầng nhân lực đủ mạnh ■ Kinh tế ■ Không có các nhà cung cấp phù hợp trên thị trường ■ Chất lượng dịch vụ cao ■ Có thể dự đoán được ■ Linh hoạt ■ Có thể sử dụng nguồn lực tài chính và nhân công cho những mục đích khác ■ Nhược điểm ■ Mất khả năng kiểm soát ■ Bất ổn về an toàn thông tin ■ Phụ thuộc MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38 38 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 39 39
  9. 4.3.3. Mua phần mềm dựng sẵn 4.3.3. Mua phần mềm dựng sẵn ■ Tình huống áp dụng ■ Ưu điểm ■ Các gói phần mềm thường được kiểm tra trước khi đưa vào thị ■ Đối với những chức năng phổ biến cho nhiều doanh nghiệp trường ■ DN không có đủ nguồn lực để xây dựng và thiết kế HTTT giúp DN giảm bớt thời gian thiết kế, tổ chức tệp dữ liệu, xử lý kế liệu các mối quan hệ, các giao dịch, và xây dựng các báo cáo ■ Khi các ứng dụng trên máy tính được phát triển định hướng người ■ Ít đòi hỏi các hệ thống hỗ trợ các gói phần mềm sử dụng ■ Giảm điểm nút của tổ chức trong quá trình phát triển hệ thống ■ Nhược điểm ■ Có thể không đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và tính tinh tế cho nhiều dạng công việc khác nhau ■ Đôi khi, các gói phần mềm khó tích hợp được với các p , g p ợp ợ phần mềm đã được sử dụng trước trong DN chi phí chuyển đổi tăng ■ Có thể không đáp ứng được hoàn toàn những yêu cầu của tổ chức MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 40 40 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41 41 4.3.4. Người dùng tự phát triển HTTT 4.3.4. Người dùng tự phát triển HTTT (Selfsourcing) (Selfsourcing) ■ Người sử dụng tự phát triển HTTT cần cho công việc của Ưu điểm mình mà không cần hoặc cần rất ít hỗ trợ từ phía các ■ Xác định chính xác và rõ yêu cầu phát triển hệ thống chuyên gia CNTT ■ Tăng mức độ tham gia của người sử dụng vào xây dựng và phát triển hệ thống ố ■ Cơ sở để phát triển xu hướng ■ Tăng khả năng chấp nhận chương trình ứng dụng từ phía người sử dụng ■ Sự ra đời và phát triển của 4G – ví dụ: Microsoft Excel Nhược điểm ■ Các chương trình được xây dựng thiếu chuyên nghiệp sẽ dẫn tới khả năng có lỗi (bugs, logic errors, …) ■ Khó phổ biến ■ Người sử dụng ít có kiến thức về quy trình xây dựng và phát triển hệ thống ■ Có thể không có tài liệu hướng dẫn về hệ thống MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 44 44 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 45 45
  10. 4.3.5. Thuê ứng dụng ■ Thuê sử dụng các chương trình phần mềm từ phía một nhà cung cấp thứ ba (ASP – nhà cung cấp ứng dụng hệ thống) ■ Internet đã tạo ra các ASP và giúp cho các ASP hoạt động 4.4. 4 4 Thách thức trong xây dựng và trở nên hiệu quả hơn phát triển HTTT MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 46 46 Nguyên nhân thất bại Yếu tố quyết định sự thành công hay Giai đoạn Nguyên nhân thường gặp thất bại của HTTT Điều tra Việc xây dựng hệ thống không nhận được nhiều hỗ trợ ■ Vai trò của người sử dụng trong quá trình thực hiện Hệ thống đòi hỏi chi phí quá lớn ■ Mức độ hỗ trợ của nhà quản lý Thiết kế Khó xác định các yêu cầu ị y ■ Mức độ rủi ro và độ phức tạp của việc thực hiện dự án Không khả thi về mặt kỹ thuật ■ Kích cỡ của dự án: dự án càng lớn thì độ rủi ro càng cao Quá khó đối với nhân viên kỹ thuật được giao nhiệm vụ ■ Kết cấu của dự án: dự án càng rõ ràng về mặt cấu trúc thì độ rủi ro càng thấp Triển khai Hệ thống đòi hỏi quá nhiều thay đổi trong các hệ thống ■ Kinh nghiệm về công nghệ của đội thực hiện dự án công việc hiện tại ■ Chất lượng quản lý của quá trình thực hiện Người sử dụng tiềm năng không thích hệ thống hoặc từ ■ Chi phí vượt quá mức dự tính chối không sử dụng hệ thống ■ Thời gian vượt quá nhiều so với hy vọng Có quá ít nỗ lực được thực hiện tại giai đoạn này ■ Hạn chế về mặt kỹ thuật trong quá trình thực hiện xẩy ra nhiều hơn mức dự kiến Vận hành Người sử dụng không nỗ lực kiểm soát hệ thống ■ Thất bại trong việc đạt được các lợi ích mong muốn Hệ thống không có khả năng thay đổi theo yêu cầu của ■ Nguyên nhân ■ Sự thiếu hiểu biết và lạc quan công việc ■ Tháng làm việc hoang tưởng Hệ thống không được kiểm soát đầy đủ MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 53 53 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 55 55
  11. Vai trò của người sử dụng Người sử dụng tham gia ở mức độ cao Người sử dụng Lập KH ậ tham gia ở mức Phân tích độ thấp Thiết kế Người sử dụng tham gia ở mức Phát triển độ cao Kiểm tra Thực hiện Bảo dưỡng MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 56 56
nguon tai.lieu . vn