Xem mẫu

  1. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CHÍNH SÁCH CÔNG VIỆT NAM: PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRONG MỘT THẾ GIỚI TOÀN CẦU HÓA Trường Chính sách Công Lý Quang Diệu Đại học Quốc gia Singapore
  2. Các nội dung chính 1. Giới thiệu 2. Tình hình kinh tế của Việt Nam trong so sánh với các nước 3. Khung chính sách để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh 4. Vấn đề thảo luận: tương lai kinh tế của Việt Nam
  3. -I- Giới thiệu
  4. Tăng trưởng của Việt Nam trong một thế giới toàn cầu hóa: Thế mạnh chiến lược số 1: Lợi thế địa lý và nhân khẩu
  5. Tăng trưởng của Việt Nam trong một thế giới toàn cầu hóa: Thế mạnh chiến lược số 1: Lợi thế địa lý và nhân khẩu Hội nhập toàn cầu: Việt Nam so với Các nước Châu Á, 2008 200% Việt Nam Malaysia 180% 160% Thương mại (% GDP) Thái Lan 140% 120% 100% Philippines 80% Trung Quốc 60% Indonesia Ấn Độ 40% 20% 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Đầu tư trực tiếp nước ngoài (% GDP)
  6. Tăng trưởng của Việt Nam trong một thế giới toàn cầu hóa: Thế mạnh chiến lược số 2: Nguồn vốn con người Trung Chỉ số Việt Nam Quốc Ấn Độ Indonesia Philippines Malaysia Thái Lan 74 71 72 74 69 73 65 Tuổi thọ (năm) Tỷ lệ tử vong của trẻ em dưới 15 31 28 11 7 22 72 5 tuổi (trên 1.000 dân) Tỷ lệ đi học ở bậc trung học 76 63 85 76 71 74 56 (%) Tỷ lệ đi học ở bậc đại học- 16 17 28 32 43 20 11 cao đẳng (%) Tỷ lệ sử dụng Internet (trên 210 111 60 557 200 161 72 1.000 dân) Số sinh viên du học tại Mỹ 15 3
  7. Tăng trưởng của Việt Nam trong một thế giới toàn cầu hóa: Thế mạnh chiến lược số 2: Nguồn vốn con người Tỷ lệ sử dụng Internet, 2000-2007 Trung Quốc Ấn Độ Indonesia Việt Nam Philippines Thái Lan Số người sử dụng Internet trên 100 dân 25 20 15 10 5 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
  8. Tăng trưởng của Việt Nam trong một thế giới toàn cầu hóa: Thế mạnh chiến lược số 3 : Ổn định chính trị Ổn định chính trị: xếp theo phân vị từ 0-100, 2008 SINGAPORE 96.2 ĐÀI LOAN 71.8 HÀN QUỐC 59.8 VIỆT NAM 56.5 MALAYSIA 50.2 CAM PU CHIA 34.4 TRUNG QUỐC 33.5 ẤN Đ Ộ 16.7 INDONESIA 15.8 THÁI LAN 12.9 PHILIPPINES 10.5 BANGLADESH 9.6 SRI LANKA 2.9 PAKISTAN 1.4 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Nguồn: Kaufmann D., A. Kraay, and M. Mastruzzi 2009: Governance Matters VIII: Governance Indicators for 1996-2008
  9. Nền tảng của Chiến lược Phát triển Hướng đi và sự thôi thúc •Tầm nhìn •Ý chí •Các nguyên tắc Biết mình Hiểu môi trường bên ngoài •Các năng lực cốt lõi (sở trường) •Các cơ hội •Các điểm yếu dễ bị tổn thương •Các thách thức •Các nguồn lực và hạn chế Chiến lược
  10. Chiến lược Phát triển và Các Hàm ý Chiến lược đối với Việt Nam Các phản ứng điều hành và Các phản  ứng chiến lược Ngắn hạn và Dài hạn  Cải thiện và Cải biến 
  11. Xây dựng chiến lược phát triển Những câu hỏi cơ bản Hiện giờ chúng ta đang ở đâu?  Cho đến nay chúng ta đã hoạt động  như thế nào? Đâu là đích chúng ta muốn đi tới?  Làm thế nào để chúng ta đến được  đích đó?
  12. -II- Tình hình kinh tế Việt Nam: những thách thức về mặt chính sách
  13. Tăng trưởng Kinh tế Thế giới Thờ i kỳ 1989-1995 Thờ i kỳ 1995-2000 Thờ i kỳ 2000-2004 Thờ i kỳ 2004-2008 Tỷ trọng TB trong Tỷ trọng TB trong T.Trg Tỷ trọng TB trong Tỷ trọng TB trong Nhóm T.Trg T.Trg T.Trg GDP GDP T.Trg GDP GDP T.Trg GDP GDP T.Trg GDP GDP T.Trg 2.40 3.62 3.25 Thế giớ i (122 nền kinh tế) 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 4.43 100.0 100.0 2.16 52.30 47.16 3.12 50.84 44.76 1.74 48.41 25.30 1.83 44.44 17.20 Các n ền kinh tế thu ộc G7 7.57 15.15 50.71 5.71 18.52 28.44 6.57 20.71 43.05 8.23 24.01 45.44 Các n ướ c ĐPT châu Á 2.13 9.62 8.26 3.67 9.58 10.13 2.31 9.68 7.30 2.67 9.13 5.40 Các n ướ c không thu ộc G7 2.92 8.77 12.18 2.94 8.77 7.08 2.23 8.37 4.78 5.26 8.66 10.47 Mỹ Latinh -6.40 8.43 -26.70 2.24 6.25 3.21 5.48 6.65 11.52 6.57 7.20 11.01 Đông Âu 1.82 2.08 1.53 3.49 2.06 1.99 4.25 2.08 2.79 5.70 2.18 2.87 Cận Sahara, châu Phi 4.06 3.65 6.86 3.94 3.99 4.38 4.39 4.10 5.26 7.82 4.38 7.61 Bắc Phi và Trung Đông Chú thích: T.Trg: Tăng trưởng GDP: Tổng Sản phẩm Quốc nội TB: Trung bình
  14. Tăng trưởng Kinh tế ở Châu Á (1) Giai đoạn 1989-1995 Giai đoạn 1995-2000 Nền kinh tế T. Trg Đóng góp vào GDP Đ óng góp vào T.Trg T. Trg Đóng góp vào GDP Đóng góp vào T.Trg Thế giớ i Thế giớ i Thế giớ i Thế giớ i GDP Nhóm Nhóm GDP Nhóm Nhóm Bangladesh 4.54 1.61 0.24 1.01 0.48 5.08 1.43 0.26 1.60 0.39 Campuchia 7.47 0.14 0.02 0.14 0.07 7.06 0.14 0.03 0.19 0.05 Trung Quốc 10.26 30.65 4.68 40.83 21.91 8.27 36.34 6.73 63.97 15.79 Hong Kong 4.83 2.86 0.43 1.82 0.98 3.42 2.36 0.44 0.45 0.31 Ấn Độ 5.03 20.94 3.16 13.70 6.50 5.67 19.81 3.67 24.94 6.12 Indonesia 7.75 8.25 1.25 8.76 4.29 0.70 7.13 1.32 -5.38 -0.20 Malaysia 8.98 2.77 0.42 3.36 1.68 4.68 2.77 0.51 0.65 0.52 Nepal 4.99 0.28 0.04 0.19 0.10 4.71 0.25 0.05 0.23 0.06 Pakistan 4.50 3.77 0.57 2.33 1.15 3.21 3.15 0.58 2.02 0.53 Philippines 2.28 2.84 0.43 0.81 0.34 3.86 2.36 0.44 1.29 0.42 Singapore 8.53 1.63 0.25 1.87 0.92 6.13 1.67 0.31 1.43 0.48 Hàn Quốc 7.73 10.79 1.63 11.48 5.51 4.28 10.11 1.87 2.26 1.78 SriLanka 5.41 0.72 0.11 0.53 0.26 4.91 0.65 0.12 0.70 0.17 Đài Loan 6.92 6.59 1.00 6.19 3.10 5.11 6.32 1.17 6.36 1.66 Thái Lan 8.66 4.82 0.73 5.70 2.75 0.45 4.12 0.76 -2.62 -0.12 Việt Nam 7.40 1.32 0.20 1.28 0.65 6.72 1.39 0.26 1.94 0.49 Cả nhóm 7.5 100.0 15.2 100.0 50.7 5.7 100.0 18.5 1 00.0 28.4
  15. Tăng trưởng Kinh tế ở Châu Á (2) Giai đoạn 2000-2004 Giai đoạn 2004-2008 Nền kinh tế T. Trg Đóng góp vào GDP Đóng góp vào T.Trg T. Trg Đóng góp vào GDP Đóng góp vào T. Trg Thế giớ i Thế giớ i Thế giớ i Thế giớ i GDP Nhóm Nhóm GDP NHóm Nhóm Bangladesh 5.17 1.38 0.29 1.11 0.48 6.11 1.27 0.31 0.96 0.44 Campuchia 7.95 0.15 0.03 0.19 0.08 10.10 0.16 0.04 0.20 0.09 Trung Quốc 8.96 40.56 8.41 56.11 24.25 10.43 44.39 10.67 56.41 25.86 Hong Kong 3.35 2.03 0.42 0.92 0.37 5.54 1.88 0.45 1.24 0.54 Ấn Độ 6.20 19.46 4.03 18.23 7.76 8.42 19.71 4.73 20.24 9.19 Indonesia 4.39 6.03 1.25 4.08 1.77 5.72 5.44 1.30 3.84 1.77 Malaysia 4.12 2.54 0.53 1.46 0.62 6.68 2.32 0.56 1.90 0.84 Nepal 3.51 0.23 0.05 0.13 0.06 3.61 0.20 0.05 0.09 0.04 Pakistan 4.24 2.82 0.58 1.72 0.73 6.25 2.63 0.63 2.03 0.92 Philippines 4.27 2.13 0.44 1.33 0.57 5.16 1.93 0.46 1.20 0.54 Singapore 3.55 1.53 0.32 0.68 0.27 5.92 1.46 0.35 1.01 0.44 Hàn Quốc 4.54 9.85 2.04 7.10 3.12 5.04 8.38 2.01 5.09 2.20 SriLanka 3.37 0.59 0.12 0.26 0.11 6.43 0.55 0.13 0.43 0.20 Đài Loan 3.27 5.69 1.18 2.45 1.04 4.11 5.04 1.21 2.42 1.04 Thái Lan 5.08 3.58 0.74 2.67 1.15 4.25 3.22 0.77 1.64 0.73 Việt Nam 7.02 1.43 0.30 1.56 0.68 7.53 1.41 0.34 1.30 0.59 Cả nhóm 6.6 1 00.0 20.7 100.0 4 3.0 8 .2 100.0 24.0 100.0 4 5.4
  16. Số liệu GDP đầu người 2008 US$ (Giá so sánh US$ PPP$ năm 2000) (Giá hiện tại) (Giá hiện tại) Việt Nam 647 1,052 2,785 Cam-pu-chia 512 651 1,905 Trung Quốc 1,963 3,263 5,962 Hong Kong 34,587 30,863 43,924 In-đô-nê-xia 1,083 2,254 3,975 Nhật Bản 40,481 38,443 34,099 Hàn Quốc 15,447 19,115 27,939 Lào 475 837 2,134 Ma-lay-xia 5,155 7,221 14,215 Philippin 1,225 1,847 3,510 Xingapo 27,991 37,597 49,284 Thái Lan 2,645 3,869 7,703
  17. Tình hình kinh tế Tăng trưở ng GDP Hàng năm, Thời kỳ 1990-2010 China India Vietnam 16 14 12 10 Dự báo % 8 6 4 2 0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
  18. So sánh Việt Nam và Trung Quốc: Mô hình tăng trưởng kinh tế 12.5 m n 5 P D G gn ởưt gnă ệ ỷT year FMA GDP Growth R ate, % China 10 China China China China Vietnam 7.5 Vietnam Vietnam t l 5- 5 r 200 400 600 800 1000 1200 per capita GDP, 2000 US$ GDP đầu người, 2000 USD ă
  19. Bảng 1. Tốc độ tăng trưởng GDP (%/năm) B ảng 2. T ỷ l ệ lam phát (%/năm) Châu Á: Tăng trưởng kinh tế trước và sau khủng hoảng tài chính 2008-09 Nguồn: ADB Outlook 2010
  20. Việt Nam: Những thách thức phát triển Chất lượng tăng trưởng:  Tăng năng suất  Tiến tới những hoạt động mang lại giá trị gia tăng cao hơn  Hiệu quả sử dụng vốn và các nguồn lực  Tính bền vững  Sự công bằng  Bẫy thu nhập trung bình thấp:  Không còn lợi thế chi phí thấp (chi phí lao động, thuê đất)  Lệ thuộc vào nước ngoài  Thiếu những yếu tố nền tảng để nền kinh tế có thể cất cánh:  Quản lý nhà nước hiệu quả  Khả năng sáng tạo, đổi mới  Sự năng động của khu vực tư nhân  Sự tự mãn, hài lòng với thành tích đã có  Mô hình tăng trưởng tương lai? 
nguon tai.lieu . vn