Xem mẫu

  1. SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tìm được ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 2. Kĩ năng: Dùng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích các hiện tượng có liên quan. 3. Thái độ: Ổn định, tập trung trong học tập II/ Giảng dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu điện là gì? Víêt công thức tính năng suất tỏa nhiệt nhiên liệu? Nêu ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng trong công thức? HS: Trả lời. GV: Nhận xét, ghi điểm 3. Tình huống bài mới:
  2. Giáo viên nêu tình huống như ghi ở sgk. 4. Bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: I/ Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này Tìm hiểu sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ sang vật khác. vật này sang vật khác GV: Treo bảng phóng lớn hình vẽ ở bảng C1: (1) Cơ năng 27.1 sgk lên bảng (2) Nhiệt năng HS: Quan sát GV: Hòn bi lăng từ máy nghiêng xuống chạm vào miếng gỗ làm miếng gỗ chuyển động. Như vậy hòn bi truyền gì cho miếng gỗ? (3) Cơ năng và nhiệt năng HS: Cơ năng GV: Thả một miếng nhôm nóng vào cốc nước lạnh. Miếng nhôm đã truyền gì cho nước? II/ Sự chuyển hóa giữa các dạng cơ năng, HS: Cơ năng và nhiệt năng cho nước. giữa cơ năng và nhiệt năng: HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu sự chuyển hóa giữa các dạng cơ C2: (5) Thế năng
  3. năng, giữa cơ năng và nhiệt năng: (6) Động năng GV: Treo hình vẽ bảng 27.2 lên bảng. Đọc (7) Động năng phần “Hiện tượng con lắc” (8) Thế năng HS: Quan sát, lắng nghe. GV: Em hãy điền vào dấu chấm ở cột phải. (9) Cơ năng HS: (5) thế năng; (6) động năng, (7) động (10) Nhiệt năng năng; (8) thế năng. (11) Nhiệt năng GV: Dùng tay cọ xát vào miếng đồng, miếng (12) Cơ năng. đồng nóng lên. Em hãy điền vào dấu chấm ở cột phải? III/ Sự bảo toàn năng lượng tỏng các hiện HS: (9) cơ năng’ (10) Nhiệt năng tượng cơ và nhiệt: HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu sự bảo toàn Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt: lượng (sgk) GV: Cho hs đọc phần này ở sgk HS: Thực hiện C3: Tùy hs GV: Cho hs ghi đl vào vở HS: Chép vào GV: Hãy lấy ví dụ về biểu hiện của định luật trên? HS: Động cơ xe máy, khi bơm xe ống bơm IV/ Vận dụng
  4. nóng. HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu bước vận dụng: C5: Cơ năng là biến thành nhiệt năng của GV: Cho hs đọc C4 trong 2 phút. máng và không khí GV: Em nào lấy được ví dụ này? HS: Trả lời GV: Tại sao ở hiện tượng hòn bi và miếng gỗ, sau khi va chạm chúng cùng chuyển C6: Vì một phần cơ năng chuyển thành nhiệt động, sau đó dừng lại? năng của không khí và con lắc. HS: Vì một phần cơ năng chuyển thành nhiệt năng của máng và không khí. GV: Tại sao ở hiện tượng con lắc sau khi chuyển động một lúc nó lại dừng? HS: Vì một phần cơ năng biến thành nhiệt năng. HỌAT ĐỘNG 5: Củng cố và hướng dẫn tự học 1. Củng cố: Hệ thống lại kiến thức đã học Hướng dẫn hs làm BT 27.1, 27.2 SBT 2. Hướng dẫn tự học:
  5. a. Bài vừa học: Học thuộc “ghi nhớ” sgk Làm BT 27.3; 27.4; 27.5 SBT b. Bài sắp học: “Động cơ nhiệt” - Nêu cấu tạo, hoạt động của động cơ nhiệt? - Nêu và viết công thức tính hiệu suất động cơ nhiệt? IV/ Bổ sung:
nguon tai.lieu . vn