Xem mẫu

  1. A. P = Ui C. P = ui Bài tập trắc nghiệm điện xoay chiều B. P = u I D. P = UI Câu 1. phát biểu nào sau đay là đúng khi nói về tụ Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tác dụng điện C. Từ A. Sinh lý A. chỉ cho dòng một chiều qua B. Nhiệt D. Cả 3 đáp án trên B. Chỉ cho dòng xoay chiều hình sin qua Câu 11 . Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, C. chỉ cho dòng xoay chiều qua cho R = 100 Ω, L = 1/ H, C = 100/ à F , với tần số D. chỉ có khả năng tích điện. của mạch là f = ? thì công su ất tiêu thụ trong mạch Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cuộn đ ạt giá trị cực đại. cảm A. 50 Hz C. 60 Hz A. Không cho dòng đ iện xoay chiều qua D. 50  Hz B. 100 Hz B. Không cho dòng một chiều qua Câu 12. Cho một khung dây quay trong từ trường C. Giống như một dây dẫn khi d òng một chiều chạy qua với vận tốc góc  = 1 00 vòng/s. Dòng điện cảm ứng D. Cản trỏ dòng điện một chiều qua xuất hiện trên khung là dòng điện loại gì có tần số là Câu 3. Cho một hộp kín chỉ chứa 2 trong 3 phần tử b ao nhiêu? R, L, C ghép nối tiếp nhau. Cho dòng điện trong A. Dòng xoay chiều có f = 50 Hz mạch vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đọng B. Dòng xoay chiều có f = 100Hz mạch. Hỏi mạch chứa các phần tử nào. C. Dòng một chiều có f = 50 Hz A. R,L C. R,C D. Dòng một chiều có f = 100 Hz B. C. L,C D. L,C và Z L = ZC Câu 13. Có thể dùng các dụng cụ đo dòng một chiều Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = đ ể đo dòng xoay chiều không A. c ó 100sin(100t ). Biểu thức dòng điện qua mạch là bao nhiêu biết C = 10-4 / F B. không C. có thể sử dụng nhưng cần điều chỉnh A. i = sin(100 t) A D. Chỉ đo được dòng điện mà thôi B. i = 1sin(100t +  )A Câu 14. Mạch điện trong một hộ gia đình có thể coi C. i = 1 sin(100 t + /2)A là D. i = 1sin(100t – /2)A A. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với nhau Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. B. Một đoạn mạch RLC ghép song song Cho R = 100 Ω , L = 1/ H, C = 1/10  mF. Tổng trở C. Hệ thống mạch có các dụng cụ sử dụng ghép của mạch là bao nhiêu cho f = 50Hz song song A. 100 Ω B. 200 Ω C. 150 Ω D. 300 Ω D. Không thể xác định được Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Câu 15. Cho một dòng điện có i = 1sin(100t) A Cho R = 100 Ω , L = 1 / H, C = 1/10  mF. Cho i = chạy qua một tụ điện có C = 100/ àF, Biểu thức của 1sin(100t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: đoạn mạch là: A. u = 100sin(100 t) V A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV B. u = 141sin(100t + /2) V C.200sin(100 t + /4) V D. 150sin(100t – /4) V C. u = 100sin(100 t – /2) V Câu 7. Cho một hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử là R. D. u = 100sin(100 t +  ) V L, C. mắc hộp kín trên vào mạch điện xoay chiều có Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có i = U = hs khi đó dòng đ iện trong mạch có một giá trị 2 sin(100 t) A. cho mạch chỉ có một phần tử duy nào đó. Mắc thêm một phần tử khác vào mạch thì nhất là C với Zc = 100 Ω. Biểu thức của hiệu điện thấy dòng điện trongmạch đạt giá trị cực đại là vô thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là cùng. Các phần tử trong X và mắc thêm là gì? A. L và C C. R và L A. u = 100 2 sin(100t) V B. R và C D. R và R’ B. u = 100 2 sin(100 t +  ) V Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nối tiếp với nhau. Nếu C. u = 100 2 sin(100 t + /2)V ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ ban đầu D. u = 100 2 sin(100 t – /2)V trong mạch thì Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối A. Tổng trỏ tăng lên tiếp nhau, R = 140 Ω, L = 1 H, C = 25 àF, I = 0,5 B. Tổng trỏ giảm xuống A, f = 50 Hz. Tổng trở của to àn mạch và hiệu điện C. độ lệch pha u và i không thay đổi thế hai đầu mạch là D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch bị thay A. 233 Ω , 117 V C. 323 Ω , 117V đổi B. 233 Ω , 220V D. 323 Ω , 220 V Câu 9 . Công suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác đ ịnh theo công thức
  2. Câu 17. Một bàn là điện coi như một điện trở thuần C. i = 2 2 sin(100t + 5/6)A R đ ược mắc vào mạng điện 110 V – 50Hz. Cho biết D. i = 2 2 sin(100t – 5/6)A bàn là chạy chuẩn nhất ở 110 V – 60 Hz. Hỏi công Câu 25. Cho mạch RLC ghép nối tiếp nhau có u = suất của bàn là xẽ thay đổi thế nào. 127 2 sin(100t + /3)V, R = 50 Ω , công su ất của A. có thể tăng hoặc giảm xuống C. Tăng lên mạch điện có giá trị nào sau đây? B. Giảm xuống D. Không đ ổi A. 80,64W C. 20,16W Câu 18. Một cuộn dây có L = 2/15  H và R = 12 Ω, B. 40,38W D. 10,08W được đặt vòa một hiệu điện thế xoay chiều 100 V – Câu 26. cho mạch điện gồm có 1 phần tử được dấu 60 Hz. Hỏi cường độ dòng điện qua cuộn dây và trong hộp kín mắc nối tiếp với một điện trở R. Biết nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong một phút là ? rằng dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế. Xác A. 3A, 15 kJ C. 4A, 12 kJ đ ịnh phần tử trong hộp X B. 5A, 18kJ D. 6A, 24kJ A. C B. L Câu 19. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = D. phần tử nào cũng đ ược C. R 100 2 sin(100  t – /6 ) V. Dòng đ iện trong mạch Câu 27. Trong đo ạn mạch không phân nhánh xảy ra là i =4 2 sin(100 t - /2 ) A. Công su ất tiêu thụ hiện tượng cộng hưởng điện khi nào ? Câu nào của đoạn mạch là không đúng ? A. 200W. C. 400W A. Tần số nguồn xoay chiều bằng tần số dao động B. 600W D. 800W riêng của mạch 2=1/LC. Câu 20. Một thiết bị điện có ghi giá trị định mức trên B. Đoạn mạch có R và ZL=ZC. nhãn là 110 V. Hỏi thiết bị phải chụi đ ược hiệu điện C. Đoạn mạch không có R và ZL=ZC. thế tối thiểu là bao nhiêu? D. Tần số dòng đ iện xoay chiều bằng tần số của A. 220 2 V C. 220V nguồn xoay chiều. Câu 28. Câu nào sai ? B. 110 2 V D. 110V A. Công su ất tức thời của dòng đ iện xoay chiều Câu 21. Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/ H, m ắc dao động khác tần số với dòng đ iện xoay chiều. nối tiếp với một tụ C = 31,8 àF. Hiệu điện thế hai B. Trong 1(s) dòng xoay chiều có 50 lần bằng đầu cuộn cảm là u L = 100sin(100t + /6) V. Biểu không thì tần số dòng đ iện là 50(Hz). thức cường độ dòng đ iện qua mạch là C. Dòng xoay chiều có tần số càng cao thì đ i qua A. i = 0,5 sin(100t – /3) A tụ càng d ễ. B. i = 0,5 sin(100t + /3) A D. Cuộn cảm cản trở dòng xoay chiều là do hiện C. i = 1 sin(100 t + /3) A tượng cảm ứng điện từ. D. i = sin(100t – /3) A Câu 29. Ghép 1 tụ điện có ZC=50() nối tiếp với yếu Câu 22. Một mạch gồm tụ điện có ZC = 100 Ω , ZL tố nào đ ể cường độ dòng điện qua nó trễ pha hiệu = 200 Ω , mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện đ iện thế 2 đầu đoạn mạch góc /4 : thế hai đầu cuộn cảm là u L = 100sin(100 t +/6 ) A. Cuộn thuần cảm có ZL=50() V. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện có biểu thức là B. Điện trở thuần R=50() A. uC = 50sin(100 t – /3 ) V C. Điện trở thuần R=50() nối tiếp với cuộn B. uC = 50sin(100 t – 5/6 ) V thuần cảm ZL=100() C. uC = 100sin(100  t – /2 ) V D. Không có cách nào D. uC = 100sin(100  t + /6 ) V Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có i sớm pha Câu 23. Một đoạn mạch có R= 10 Ω, L = 1/10 H, C hơn hiệu điên thế hai đầu đoạn mạch. Góc 0
  3. Câu 32. Cho mạch điện R, L ,C ghép nối tiếp nhau. Câu 41 Viết biểu thức cường độ dòng đ iện trong mạch Cho R = 10 Ω, L = 1/10 H, tần số dòng điện f = 50 Hz, hỏi tụ C có giá trị là bao nhiêu thì công su ất tiêu A. i = 2 2 sin(100t) A B. i = 4sin(100t – /12)A thụ trong mạch đạt cực đại C. i = 2 2 /3. sin(100 t – 5 /12) A A. C = /100  F B. C = 1/1000  F D. i = 4 2 sin(100t – /2) A C. C = 1/10000 F D. C = 1/10  F Câu 42. Tính công su ất tiêu thụ tring mạch Câu 33. Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp với nhau, cho A. 800 W B. 1600 W R thay đổi đẻ công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá C. 400/9 W D. 400/6 W trị cực đại. Hỏi liên hệ của R,L,C tron mạch khi đó Câu 43. Ghép R’ với R hỏi ghép thế nào và R’ ;có là giá trị là bao hiêu đ ể công suất tiêu thụ trong mạch A. R2 = ZL.ZC B. R = ( ZL – ZC) đ ạt giá trị cực đại C. R2 = ( ZL – ZC)2 D. R2 = ( ZL – ZC) A. ghép song song, R’ = 100/ 6 Ω Câu 34. Cho mạch L,C với L = 2/ H. Biết i = B. Mắc nối tiếp và R’ = 50/ 6 Ω 1sin(100t) V, ZC = 100 Ω, biểu thức của cường độ dòng đ iện trong mạch là C. ghép nối tiếp và R’ = 100/ 2 Ω A. i = 100sin(100  t) A B. i = 100cos(100  t) A D. Ghép song song và R’ = 100/( 2 -1) Ω C. i = 100sin(100 t – /2)A Cho mạch xoay chiều có L = 2 / H, ghép nối tiếp D. i = 100sin(100 t  ) A với tụ C = 1/(2000 2  ) F, mắc vào hai đầu đoạn Câu 35. Một đ èn sợi đốt có P = 100 W, hiệu điện thế mạch có u = 200sin(100 t – /12) V. Trả lời các đặt vào hai đ ầu đèn là u = 141sin(100t) V. Viết câu hỏi sau ( 44 - 47) biểu thức cường độ dòng điện hiệu dụng đặt vào hai Câu 44. Tổng trở và cường độ dòng điện trong mạch đầu đoạn mạch. là A. i = 1sin(100 t) A B. i = 1sin(100 t + /2) A A. 161 Ω , 1,5 A B. 169,7Ω , 2,5 A C. i = 1,41sin(100t) A D. Không viết được C. 113 Ω, 1,25 A D. 200 2 Ω , 2 2 A Câu 36. Cho một mạch gồm cuộn dây ghép với R và    Câu 45. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch C. khi thấy U  U R  U L  U C thì ta có thể kết luận nhận giá trị nào? điều gì? A. 1,25 2 sin(100 t – 7 /12) A A. Cuộn dây không thuần cảm B. 1,25 2 sin(100t – /2) A B. u = u L + u L + uC C. u > u L + u L + à C. 1,5 2 sin(100 t – /2) A D. u < u L + u L + uC D. 2,5 2 sin(100 t – 7 /12) A Câu 37. Cho mạch điện R,L,C có công suất cực đại Câu 46. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là khi dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện A. uL = 250sin(100t - /12)V thế, hỏi có hiện tượng gì đang xảy ra trong mạch B. uL = 250 2 sin(100 t )V A. Cộng hưởng B. R = ZL C. uL = 200 2 sin(100 t - /6)V D. Cả A, B, C C. R = ZC Câu 38. Cho mạch điện R,L,C có cô ng suất cực đại D. uL = 160 2 sin(100t - /12)V khi dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện Câu 47. Hiệu điện thế hai đầu bản tụ là thế, hỏi khi ta mắc thêm một tụ C’ = C ban đầu thì A. uC = 150 2 sin(100t – /12)V công su ất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi B. uC = 160 2 sin(100t + 7/12)V A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi C. uC = 50sin(100 t – 13/12)V D. Không kết luận vì chưa biết cách mắc D. uC = 62,5 2 sin(100 t – 13/12)V Câu 39. Cho mạch R,C khi C tăng dần đến vô cùng Câu 48. Cho hai dòng đ iện xoay chiều có cùng giá trị thì công suât P của mạch sẽ thay đổi? hiệu dụng chạy qua một cuộn cảm, cho biết tần số A. Tăng đ ến cực đại B. Giảm dần về 0 của dòng điện 1 là f1 = 2 f2 . Hỏi hiệu điện thế hai đầu C. Giảm về giá trị P0 D. Đạt max đoạn mạch thỏa mãn hệ thức nào? Cho mạch R,L, C có L = 1,41/ H, C = 1,41/10000  A. UL= 2UC B. UC = 2 UL F, R = 100 Ω, đặt vao fhai đầu đoạn mạch một hiệu C. UL = UC D. UL = 4 UC 200 sin(100t   / 6) V. trả lời các điện thế có u = Câu 49. cho một tụ điện lần lượt mắc vào hai hiệu 3 đ iện thế xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng, cho câu hỏi sau (40 – 43) b iết tần số f1 = 2 f2. Xác đ ịnh liên hệ của dòng điện Câu 40. Tổng trở của đoạn mạch là qua tụ điện. A. I1 = 2 I2 C. I1 = I2 A. 50 5 Ω B. 50 6 B. I2 = 2I1 D. không có hệ thức thỏa mãn C. 100 2 D. 100/ 2
  4. Mạch điện xoay chiều RC Câu 58 Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không Câu 50. Cho C = 1/5000 F, điện áp đặt vào hai đ ầu đổi thì thấy i sớm pha so với u là /4, khi ta mắc R,L là u = 120 2 sin(100 t) V. Xác đ ịnh cường độ dòng vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm điện trong mạch p ha so với dòng điện là /4. Hỏi khi ta mắc cả ba A. i = 2,4cos(100t)A. p hần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế B. i = 2,4 2 cos(100 t + /2) A hai đầu L và C có giá trị là bao nhiêu? Biết U = 100 C. i = 2,4 2 cos(100 t)A. V D. i = 2,4cos(100t + /2) A A. 100 2 V B. 100/ 2 V C. 0 V Câu 51. Cho C = 1/10000 F, i = 2 2 cos(100t) D. 200V A, Hiệu điện thế hai đầu đo ạn mạch là Câu 59. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về A. 200 2 cos(100 t)V hiệu điện thế dao động điều hoà A. Biểu thức của hiệu điện thế dao động điều B. 200 2 cos(100t - /2)V hoà có dạng: U = U0Sin(t+) C. 200cos(100t)V B. Hiệu điện thế dao động điều ho à là hiệu điện D. 200cos(100t - /2) V thế biến thiên điều hoà theo thời gian Câu 52. Cho một điện trở R = 200 Ω mắc nối tiếp C. Hiệu điện thế dao động điều ho à ở hai đầu với một tụ điện có C = 1/10000  F, hiệu điện thế hai khung dây có tần sô góc đúng bằng vận tốc đầu mạch là u = 400 2 cos(100t)V. Xác đ ịnh góc của khung dây đó khi nó quay trong từ cường độ dòng đ iện trong mạch trường A. 2 cos(100t)A B. 2 cos(100t + /4)A D. Phát biểu a, b,c, đều đúng C. 2cos(100t )A D. 2cos(100t + /4) A Câu 60. Cách tạo ra dòng đ iện xoay chiều nào sau Câu 53. Cho mạch R, C cho UR = 30 V, UC = 40V, đ ây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha bao xoay chiều nhiêu so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện A. Cho khung dây quay đ ều trong một từ trường A.  /2 B.  /3 C.  /6 D. /4 đ ều quanh một trục cố định nằm song song Câu 54. Cho mạch R,C cho biết khi chỉ có R thì i = với các đường cảm ứng từ B. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên sin(100t) A. Khi chỉ có tụ C thì đ iều hoà i = sin(100 t + /2)A. Hỏi khi có cả R,C thì hiệu C. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ một từ trường đều dòng đ iện hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu D. A,b, c, đều đúng A.  B. /4 C. /2 D. /6 Câu 61 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cường Câu 55. Cho mạch R,C cho biết khi chỉ có R thì i = độ hiệu dụng: sin(100t) A. Khi chỉ có tụ C thì A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay i = sin(100t + /2)A. Hỏi khi có cả R,C thì cường chiều bằng cường độ hiệu dụng của dòng độ dòng điện trong mạch có biểu thức như thế nào? đ iện không đổi A. i = 2 sin(100 t + /4)A B. Giá tr ị hiệu dụng của dòng điện đo đ ược B. i = 2 sin(100t – /4)A b ằng Ampe kế C. i = 1/ 2 [sin(100 t + /4)] A C. Cường độ hiệu dụng tính bởi công thức: I= D. i = 1/ 2 [sin(100t- /4)]A 2 I0 Câu 56. Cho mạch R,C. tại thời điểm ban đầu thì D. Cưòng độ hiệu dụng không đo đưựoc bằng hiệu điện thế hai đầu mạch đang chậm pha hơn dòng ampe kế Câu 62. Cường độ dòng điện ……….của dòng điện điện trong mạch là /4. Hỏi khi ta mắc thêm một tụ xoay chiều là cường độ của dòng đ iện không đổi khi C’ với tụ C thì độ lệch pha này sẽ thay đổi thế nào? qua cùng vật dẫn trong cùng thơì gian làm toả cùng A. Tăng lên B. Giảm đi nhiệt lượng như nhau. C. Không đổi D. Cả A,B Chọn một trong các cụm từ sau đây điền vào chỗ Câu 57. Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi trống ở câu trên cho đúng nghĩa ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không A. Tức thời đổi thì thấy i sớm pha so với u là /4, khi ta mắc R,L B. Không đ ổi vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm C. Hiệu dụng pha so với dòng đ iện là /4. Hỏi khi ta mắc cả ba D. Không có cụm từ nào thích hợp phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì u và i lệch pha Câu 63 Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, nhau là bao nhiêu? cường độ hiệu dụng và biên độ của dòng đ iện xoay A.  B. 0 C. /2 D. /4
  5. chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện lượng toả ra trên điện trở đ ược xác định bằng biểu thế đặt vào nó thức nào sau đây? hãy chọn biểu thức đúng Câu 69. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch A. Q=Ri2t B. Q=R2It đ iện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ 2 đ iện C. Q=RI t D. Q=R Câu 64 Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua tụ điện là như nhau  cường độ tức thời là:i = 8sin(100t+ ) Hỏi kết luận B. Hiệu điện thế hai đ ầu tụ điện chậm pha hơn 3  nào là sai. hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc A. tần số dòng đ iện bằng 50Hz 2 B. biên đ ộ dòng điện bằng 8A C. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn C. Chu k ỳ của dòng điện bằng 0,02(s) mạch với d òng đ iện trong mạch tính bởi: tg D. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A Zc 1 = - =- Câu 65. Một dòng điện xoay chiều có tần số f RC R =50Hz. Trong mỗi giây dòng đ iện đổi chiều bao D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so nhiêu lần? Hãy chọn đáp án đúng  với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc A. 50 lần B. 200 lần 2 C. 100 lần D. 25 lần Câu 70. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch Câu 66.Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn đ iện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần? cuộn dây thuần cảm kháng A. mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so I điện thế hiệu dụng là U= với dò ng điện trong mạch một góc  tính b ởi: R L B. dòng đ iện qua điệ trở và hiệu điện thế hai đầu tg = R điện trở luôn cùng pha B. Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế C. pha của dòng đ iện qua điện trở luôn bằng hai đầu đoạn mạch không C. Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện D. nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm thức:u= U0sin( t+ ) thì biểu thức của dòng kháng ZL điện qua điện trở là : i= I0sint D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch Câu 67. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện tính bởi I= U/Z A. hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn chậm pha  Sử dụng dữ kiện sau: so với dòng đ iện qua tụ một góc Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ 2 đ iện C và cuộn dây thuần cảm kháng mắc nối tiếp. B. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay qua nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua chiều có dạng : u=U0sint Trả lời các câu sau nó C. Dòng điện hiệu dụng qua tụ tính bởi biểu Câu 71. Kết luận nào sau đây là sai thức I= .C.U A. Cường độ dòng điện trong mạch có thể tính D. Các phát biểu a, b , c đều đúng U bởi biểu thức: I= Câu 68. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn 1 R  (L  ) mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm C kháng? B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng A. Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức I= p ha, nhanh pha, ho ặc chậm pha so với dòng LU đ iện B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cảm kháng C. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn  1 luôn nhanh pha hơn d òng điện một góc 2 D. a và c đều sai C. Hiệu điện thế hai đầu cuọn dây thuần cảm Câu72. Kết luận nào sau đây ứ ng với trường hợp kháng luôn chậm pha hơn dòng đ iện một 1 L = là đúng  C góc 2 A. Hệ số công suất cos=1 B. Cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất
  6. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng D. i = 2 6 cos(100t + /6)A điện trong mạch cùng pha với nhau Câu 80. Cho mạch R,L,C, C có thể thay đổi đ ược, D. Cả a,b,c đều đúng đ iều chỉnh C để công suất tiêu thụ trong mạch đạt Câu 73. Kết luận nào sau đây là ứng với trường hợp giá tr ị cực đại. Xác định giá trị của dòng điện trong 1 mạch khi đó L > là đúng C A. I đạt cực đại B. I đ ạt cực tiểu A. Hệ số công suất cos= 1 C. không xác định I D. I đạt vô cùng B. Cường độ dòng điện chậm. pha hơn hiệu điện Câu 81. Cho mạch R,L,C, khi chỉ nối R,C vào nguồn thế hai đầu đoạn mạch đ iện thì thấy i sớm pha /4 so với hiệu điện thế trong C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá mạch. Khi mắc cả R,L,C vào mạch thì thấy i chậm trị cực đại p ha /4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Xác D. Trong đo ạn mạch có hiện tượng cộng hưởng đ ịnh liên hệ ZL theo ZC. Câu 74. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc A. ZL= 2ZC B. ZC = 2ZL C. ZL = ZC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều D.không thể xác định được mối liên hệ u= U0sin t.Điều kiện nào sau đây sẽ đúng trong Câu 82. Cho mạch R,L,C, điều chỉnh R để UR đ ạt giá trường hợp đoạn mạch có cộng hưởng điện trị cực đại đúng bằng U. T ìm liên hệ ZCvà ZL. L A. Cộng hưởng B. ZL = 2ZC B. LC2=1 C. LC= R2 A. R= D. không có liên hệ C. ZC, ZL tùy ý C Câu 83. Cho mạch R,L,C, C thay đổi được để UC đạt D. Một biểu thức độc lập khác giá trị cực đại. Mối liên hệ nào sau đây được xác lập MẠCH R,L,C NỐI TIẾP đúng Câu 75. Cho mạch R,L,C, u = 240 2 cos(100t) V, A. ZC = (R2 + ZC)/ZC B. ZC = (ZL + R) R = 40Ω, ZC = 60Ω , ZL= 20 Ω.Viết biểu thức của C. ZC = (R2+Z2L)/ZL D. ZL = ZC. dòng đ iện trong mạch Câu 84. Cho mạch R,L,C, C thay đổi được để UC đạt A. i = 3 2 cos(100 t) A B. i = 6cos(100t)A giá trị cực đại. Mối liên hệ nào sau đây được xác lập C. i = 3 2 cos(100t + /4) A đúng A. UCmax = U2 + U2(RL) D. i = 6cos(100t + /4)A B. UCmax = UR + UL Câu 76. Cho mạch điện R,L,C cho u = C. UCmax = UL 2 D. UCmax = 3 UR. 240 2 cos(100t) V, R = 40 Ω, ZL = 60 Ω , ZC = Câu 85. Cho mạch R,L,C, điều chỉnh L để UL đạt giá 20Ω, Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong trị cực đại. Liên hệ về pha nào sau đây là đúng. mạch A. u vuông pha với u LC B. u vuông pha với uRL C. u vuông pha u RC D. uLC vuông pha uRC A. i = 3 2 cos(100 t)A. B. i = 6cos(100t) A. Câu 86. Cho mạch R,L,C, khi chỉ mắc R,C vào mạch C. i = 3 2 cos(100t – /4) A đ iện thì thấy i sớm pha /4 so với u, khi chỉ mắc R,L D. i = 6cos(100t - /4) A vào mạch điện thì thấy i chậm pha /4 so với u. khi Câu 77. Cho mạch R,L,C, R = 40Ω, ZL = ZC = 40 Ω, mắc cả mạch vào hiệu điện thế u = 100 2 u = 240 2 cos(100 t). Viết biểu thức i cos(100 t + /2)V. Xác lập biểu thức i trong mạch? A. i = 6 2 cos(100 t )A B. i = 3 2 cos(100 t)A Cho R = 100 2 Ω C. i = 6 2 cos(100t + /3)A A. i = sin(100 t) A B. i = sin(100t + /2)A D. 6 2 cos(100 t + /2)A C. i = sin(100 t – /2)A D. i = sin(100t +  )A Câu 78. Cho mạch R,L,C, u = 120 2 cos(100t)V. Câu 87. Cho mạch R,L,C, d òng đ iện và hiệu điện thế R = 40 Ω, L = 0,3/ H. C = 1/3000  F, xác định  = trong mạch đang cùng pha nhau ta mắc thêm một tụ ? để mạch có cộng hưởng, xác định biểu thức của i. C’ = C nối tiếp với C. Hỏi công suất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi thế nào A.  = 100 , i = 3 2 cos(100 t)A. A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đ i 2 lần B.  = 100 , i = 3 2 cos(100 t +  )A. C. Tăng D. Giảm C.  = 100 , i = 3 2 cos(100 t + /2)A. Câu 88. Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể D.  = 100 , i = 3 2 cos(100 t – /2)A. thay đổi được, khi  = 0 thì công suất tiêu thụ Câu 79. Cho mạch R,L,C, u = 120 2 cos(100t)V. trong mạch đạt giá trị cực đại. khi  = 1 và  = 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Tìm liên hệ R = 30 Ω, ZL = 10 3 Ω , ZC = 20 3 Ω, xác đ ịnh của các giá trị của . biểu thức i. B. (0)2 = (1)2 + (2)2. A. 0 = 1 + 2. A. i = 2 3 cos(100t)A B. i = 2 6 cos(100 t)A C. (0)4 = (1)2 .(2)2.D. không thể xác định C. i = 2 3 cos(100t + /6)A
  7. Câu 89. Cho mạch R,L,C, với các giá trị ban đầu thì Câu 97. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ cường độ trong mạch đang có giá trị I, và dòng đ iện thu ộc của P vào L sớm pha /3 so với hiệu điện thế, ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch sẽ biến đối thế nào? A. I không đ ổi, độ lệch pha không đối B. I giảm, độ lệch không đổi C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi D. I và độ lệch đều giảm. Câu 90. Cho mạch R,L,C. Biết UR = 4 0V, UC = 30 A. Hình1 B. Hình 2 V, UL = 64V, U = 40 V. Nhận định nào sau đây là C. Hình 3 D hình đúng? 4 A. UC đ ạt cực đại B. UL đ ạt giá trị cực đại Câu 98. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ C. UR đ ạt cực đại D. không có gì đ ặc biệt cả. thu ộc của P vào C Câu 91. Cho mạch R,L,C, Cho R = ZL = ZC. mạch có công suất là P1. Tăng R 2 lần, ZL = ZC thì mạch có công su ất là P2.so sánh P1 và P2. A. Bằng nhau B. P2 = 2P1 C. P2 = P1/2 D. P2 = 2 P1 Câu 92. Cho mạch R,L,C, cho i = 2 sin(100t)A , R = 40 Ω, L = 1/ H, C = 1/7000 F. Viết biểu thức A. Hình1 B. Hình 2 của hiệu điện thế hai đầu mạch. C. Hình 3 D hình A. u = 50 2 sin( 100t – 37  /180)V 4 B. u = 50 2 sin( 100t – 53 /180) V Câu 99. Cho mạch R,L,C, u = 150 2 sin(100t) V. C. u = 50 2 sin(100t + 53 /180) V L = 2 / H, C = 10 -4/0,8 F, mạch tiêu thụ với công D. u = 50 2 sin(100 t + 37/180) V su ất P = 90 W. Xác định R trong mạch. Câu 93. Biểu thức tính công suất của đoạn mạch A. 90 Ω B. 160Ω xoay chiều nào không đúng ? C. 250Ω D. cả A và B A. P=Uicos. B. P=U0I0cos/2. Câu 100. Cho mạch R,L,C, cho u = 30 2 2 D. P=U2R/Z2 C. P=i Zcos sin(100t)V, khi R = 9 Ω thì i1 lệch pha 1 so với u. Câu 94. Cho mạch xoay chiều có hiệu điện thế hiệu Khi R = 16 Ω thì i lệch 2 so với u. Cho độ lớn của dụng là U. Mắc vào một điện trở nối tiếp với một 1 + 2 = /2. Xác đ ịnh L. Diod. Cho biết công suất của mạch là P. xác đ ịnh giá A. 0,08/ H B. 0,32/ H trị trung bình của dòng điện chạy qua mạch C. 0,24/ H D. cả A và B A. P/U B. P/2U C. 2P/U Câu 101. Cho mạch R,L,C, u = 100 2 D. Không thể xác định đ ược sin(100t)V, L = 1,4/ H, C = 10-4/2 F. Xác đ ịnh Câu 95. Một quạt điện có thể coi như một mạch công suất tiêu thụ cưc đ ại trong mạc R,L,C ghép nối tiếp nhau. Cho biết ZC = 2ZL. cho A. 120W B. 83,3 W C. 160 W D. 100W điện trở là R. qu ạt đang chạy bình thường người ta Câu 102 . Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = tháo tụ điện đi, hỏi tốc độ của quạt thay đổi thế nào 100 Ω, L = 1/ H, C = 10- 4/2  F. Xác định biểu thức A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đ ổi D. Không chạy được nữa. cường độ dòng điện trong mạch. Câu 96. Cho các hình vẽ sau, đâu là hình vẽ mô tả A. i = 2 2 sin(100 t + /4)A đúng sự phụ thuộc của P theo R. B. i = 2 sin(100t + /4)A C. i = 2 2 sin(100 i – /4)A D. i = 2 sin(100t – /4) A Câu 103 . Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = 100 Ω, L = 1/ H, C = 10- 4/2  F. Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R A. u = 100sin(100t + /4) V A. Hình1 B. Hình 2 B. u = 100 2 sin(100 t + /4) V C. Hình 3 D hình C. u = 100 2 sin(100 t – /40V 4
  8. cùng pha so với cường độ dòng điện hai đầu mạch. D. u = 100sin(100t – /4)V Xác định các phần tử của mỗi hộp Câu 104. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = A. R, L B. R,C C. R, R. 100Ω, L = 1/ H, C = 10- 4/2  F. Xác định biểu thức D. R, L, C và ZC = ZL hiệu điện thế hai đầu tụ điện. Câu 112. Cho hai hộp đen X và Y, mỗi hộp chỉ chứa A. u = 200sin(100t + /4) V hai phần tử là R,L, C ghép nối tiếp nhau. Mắc hai B. u = 100 2 sin(100 t + /4) V hộp vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì C. u = 200 2 sin(100 t – /4)V thấy hiệu điện thế hai đầu hộp vuông pha với nhau. D. u = 200sin(100t – /4)V Xác định các phần tử có trong các hộp Câu 105. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100 t) R = A. X: RL,Y:RC B. X: RL,Y:RL 100Ω, L = 1/ H, C = 10- 4/2  F. Xác định biểu thức C. X:CL,Y:RC D.X:LL,Y:CC hiệu điện thế hai đầu điện trở R Câu 113. Cho mạch R,L,C nối tiếp nhau. Khi ta mắc A. u = 100sin(100t + /4) V thêm một hộp đen X với mạch trên thì thấy cường độ hiệu dụng trước và sau khi mắc là như nhau. Xác B. u = 100 2 sin(100 t + /4) V đ ịnh phần tử trong hộp X là gì? Biết X chỉ chứa một C. u = 100 2 sin(100 t + 3/4)V p hần tử duy nhất. D. u = 100sin(100t – /4)V A. L B.C. Câu 106. Cho mạch R,L,C R có thể thay đổi được, C. Không xác định được D. A và B. U = URL = 100 2 V, UC = 200V. Xác định công Câu 114. Một hộp đen chứa một phần tử và một linh suất tiêu thụ trong mạch. kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng đ iện một chiều I = 2A A. 100W B. 100 2 W qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng d òng đ iện xoay chiều có I hiệu dụng đúng C. 200W D. 200 2 W b ằng 2 A thì thấy công su ất chỉ còn là P/2. Xác định Câu 107. Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong các phần tử trong hộp X. 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U A. R và điot C. L và điot B. L,R = 100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy I = 1 A. D. C và điot Xác đ ịnh các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử đó. A. R,L R = 200Ω B. R,C C. R,L R = ZL = 100 Ω D. R,L R = 100 Ω. Câu 108. Cho một hộp đen b ên trong chứa một số phần tử ( mỗi loại một phần tử) Mắc một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu hộp thì nhận thấy cường độ dòng điện qua hộp đạt cực đại là vô cùng. Xác định phần tử trong hộp. A. Chỉ chứa L B. Chứa L,C và cộng hưởng C. không xác đ ịnh đ ược D. Cả A và C Câu 109. Cho hai hộp đen, mỗi hộp chỉ có phần tử duy nhất mắc vào mạch điện xoay chiều có f = hs. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha /4 so với cường độ dòng điện hai đầu mạch. Xác định các phần tử của mỗi hộp A. R, L B. R,C C. C, L. D. R, L và R = Z L Câu 110. Cho hai hộp đen, mỗi hộp chỉ có phần tử duy nhất mắc vào mạch điện xoay chiều có f = hs. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha /2 so với cường độ dòng điện hai đầu mạch. Xác định các phần tử của mỗi hộp có thể thỏa mãn. A. R, L B. R,C C. C, L. D. R, L và R = Z L Câu 111. Cho hai hộp đen, mỗi hộp chỉ có phần tử duy nhất mắc vào mạch điện xoay chiều có f = hs. Người ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
nguon tai.lieu . vn