Xem mẫu

  1. “IP Office” Văn phòng tương lai Đỗ Anh Minh NETCOM Co., Ltd. www.netcom.com.vn anhminh@netcom.com.vn 1 www.netcom.com.vn
  2. Giải pháp “IP Office” của PLANET Nội dung  Định nghĩa “IP Office”?  Tại sao cần thiết phải dùng “IP Office”?  Triển khai “IP-Office”  Lợi ích của “IP Office”  Giải pháp của PLANET 2 www.netcom.com.vn
  3. Định nghĩa “IP Office”  “IP Office” là gì ?  Ngày nay, với xu thế phát triển của giao thức mạng Internet (IP) cùng với mạng Ethernet, các công nghệ này đang ngày càng phát triển và được ứng dụng mạnh mẽ trong văn phòng. Chính vì vậy hình thành thuật ngữ “IP Office”.  Trong văn phòng, dữ liệu được chia sẻ với file server, printer server, fax server. Các thiết bị có thể được cài đặt ở bất kỳ vị trí nào trong mạng một cách dễ dàng.  Với “IP Office”, người dùng đang làm việc trong một môi trường số hoá, mọi thông tin chia sẻ có thể thực hiện tại bất kỳ đâu, trong mạng có dây hay cả không dây. 3 www.netcom.com.vn
  4. Tại sao cần thiết phải dùng “IP Office”  Vấn đề cần giải quyết trong “IP Office” là gì?  Mạng Ethernet/IP số hoá tất cả mọi dữ liệu : file dữ liệu, hình ảnh, nhưng tín hiệu thoại, video vẫn chưa được số hoá.  Ngày nay hệ thống mạng văn phòng thường gồm 3 hệ thống :  Hệ thống mạng dữ liệu (DATA)  Hệ thống mạng viễn thông (VOICE)  Hệ thống giám sát camera (VIDEO) Chính vì hệ thống văn phòng gồm 3 hệ thống mạng như vậy nên cần phải quản lý, duy trì, bảo dưỡng tách biệt nhau. Do đó bộ phận IT cần có thêm nhân lực để duy trì hoạt động của hệ thống. 4 www.netcom.com.vn
  5. Tại sao cần thiết phải dùng “IP Office”  Cài đặt hệ thống mạng trước đây : Topology Here  Hệ thống mạng Lan  Hệ thống mạng viễn thông  Hệ thống mạng CCTV(camera truyền thống) 5 www.netcom.com.vn
  6. Tại sao cần thiết phải dùng “IP Office” Trong văn phòng gồm 3 hệ thống dây (wiring system)  Hệ thống mạng dữ liệu (DATA)  Hệ thống mạng viễn thông (VOICE)  Hệ thống giám sát camera (VIDEO) Có 3 bộ phận quản lý, bảo trì hệ thống: Bộ phận quản lý thông tin : quản lý về dữ liệu Bộ phận quản lý viễn thông : quản lý về thông tin điện thoại. Bộ phận quản lý việc giám sát: hình ảnh, video  Giải pháp tích hợp dữ liệu, thoại và hình ảnh “IP Office” : Các hệ thống đồng thời làm việc cùng nhau, trong đó hệ thống điện thoại(voice), giám sát (video) sử dụng chung đường truyền với mạng dữ liệu mà vẫn duy trì được các đặc tính của hệ thống điện thoại và giám sát cũ. 6 www.netcom.com.vn
  7. Tại sao cần thiết phải dùng “IP Office”  Hệ thống mới “IP Office”: Topology Here Hệ thống mạng Lan, Hệ thống điện thoại, Hệ thống camera : Chỉ cần một hệ thống dây dẫn duy nhất ! Single wiring system ! 7 www.netcom.com.vn
  8. Triển khai “IP-Office”  Các thiết bị trong mạng IP hiện tại Các máy chủ(server) gắn card mạng chuẩn Ethernet  File server, Database Server, Application Server, Storage Server, Printer Server.  Switch  Switch lớp 2, 3, các switch xương sống(backbone), các switch bộ phận, phòng ban…  Các thiết bị ngoại vi và thiết bị mạng khác :  Điểm truy cập không dây(Access Point):  Bộ định tuyến, Firewall, Proxy…  Chưa tích hợp hệ thống thoại và giám sát camera Hệ thống mạng như trên đã sẵn sàng nhưng chưa đủ để thành “IP-Office” 8 www.netcom.com.vn
  9. Triển khai “IP-Office”  Các thiết bị voice :  Tổng đài IP  Hoạt động song song hoặc thay thế hệ thống tổng đài cơ quan đang sử dụng  Điện thoại IP(IP Phone)  Thay thế hệ thống điện thoại tương tự đang sử dụng  Hệ thống cấp nguồn qua mạng Ethernet (POE)  Cấp nguồn một chiều cho các thiết bị khác  Các thiết bị giám sát camera :  Camera IP  Thay thế camera tương tự đang sử dụng  Internet Video server  Thiết bị chuyển đổi từ camera tương tự sang số  Digital Video Recorder  Thiết bị lưu trữ số thay thế cho lưu trữ băng từ trước đây 9 www.netcom.com.vn
  10. Lợi ích của “IP Office” Chỉ cần một hệ thống quản lý duy nhất : Tất cả đều dùng IP, thậm chí cả hệ thống voice, video Khả năng quản trị liên kết toàn cầu Không giới hạn vị trí cài đặt thiết bị. Chia sẻ thông tin thực Tất cả đều dùng mạng IP/Ethernet Tiết kiệm chi phí và đầu tư Không cần đi dây lại toàn bộ hệ thống Đơn giản trong duy trì và bảo dưỡng hệ thống, tiết kiệm thời gian và chi phí. 10 www.netcom.com.vn
  11. Giải pháp của PLANET  Giải pháp cho mạng dữ liệu (DATA)  Thiết bị kết nối Internet đa đường(Multi Homing)  MH-5000 cân bằng tải cho 4 WAN  Switch định tuyến lớp 3  WGS3-2620, WGS3-404  Switch lớp 2  Switch cấp nguồn qua Ethernet  FGSW-2620 PVC, FGSW-2402PVC  Printer server cấp nguồn qua Ethernet  FPS-1100PE  Điểm truy cập không dây (Access Point) cấp nguồn qua Ethernet  WAP-4060PE 11 www.netcom.com.vn
  12. Giải pháp của PLANET 12 www.netcom.com.vn
  13. Giải pháp của PLANET 13 www.netcom.com.vn
  14. Giải pháp của PLANET  Giải pháp cho mạng thoại (VOICE) :  Điện thoại IP Phone cấp nguồn qua Ethernet  VIP-103PT / VIP-153PT  Card phối hợp chuyển đổi từ điện thoại Analog sang điện thoại IP theo chuẩn SIP(ATA)cấp nguồn qua Ethernet  VIP-156 / 156PE  Các máy chủ dịch vụ (Server)  SIP Proxy Server -SIP-50  Tổng đài IP – SIP/H323  IPX-2000 Lite / IPX-2000 Pro  IPX-1000 / IPX-1500 14 www.netcom.com.vn
  15. Giải pháp của PLANET 15 www.netcom.com.vn
  16. Giải pháp của PLANET Tổng đài IP-PBX 2000 Auto Voicemail Attendant System Trunk Stack Access Call Transfer Auto Provisioning PBX Call Administration IPX-2000 Features Pick-up Dial Plan Call Park Call CDR Forward SIP Conference (3-Way, Meet-me) Server (Proxy, Registrar) 16 www.netcom.com.vn
  17. Giải pháp của PLANET Tổng đài IP-PBX 2000 ─  PoE ─  Data ─  Voice Auto Config. Auto Config. VIP-153PT Phone 17 www.netcom.com.vn
  18. Giải pháp của PLANET VIETNAM Taipei HCM US Office Headquarter Office Office JP Traveler ─ PSTN Connection Traveler in Tokyo (4001) VIETNAM ─ IP Connection ITSP A U.S. 1-408-9460001 Headquarter Branch ITSP C VIP-156 070-215-0001 1001 1002 ITSP A 84-4-5185965 1003 1-408-9468686 84-69-527668 886-2-22199788 84-69-512828 ITSP B 84-30-5168568 HCM Branch 84-8-2588556 2001 886-2-22199518 3001 Taipei 2002 Branch 3002 ITSP C 070-215000 18 www.netcom.com.vn
  19. Gọi nội các bộ văn phòng Dial 2001 Dial 1002 Dial 3001 Dial 1003 ─ PSTN Connection Traveler in Tokyo (4001) VIETNAM ─ IP Connection ITSP A U.S. 1-408-9460001 Headquarter Branch ITSP C VIP-156 070-215-0001 1001 1002 ITSP A 84-4-5185965 1003 1-408-9468686 84-69-527668 886-2-22199788 84-69-512828 ITSP B 84-30-5168568 HCM Branch 84-8-2588556 2001 886-2-22199518 3001 Taipei 2002 Branch 3002 ITSP C 070-215000 19 www.netcom.com.vn
  20. Gọi cho các số máy ngoài văn phòng Dial 0-886-2-22199788 ─ PSTN Connection Dial 0-5727559 Dial 0-8-5168568 Traveler in Tokyo (4001) VIETNAM ─ IP Connection ITSP A U.S. 1-408-9460001 Headquarter Branch ITSP C VIP-156 070-215-0001 1001 1002 ITSP A 84-4-5185965 1003 1-408-9468686 84-69-527668 886-2-22199788 84-4-5727559 ITSP B 84-8-5168568 HCM Branch 84-8-2588556 2001 886-2-22199518 3001 Taipei 2002 Branch 3002 ITSP C 070-215000 20 www.netcom.com.vn
nguon tai.lieu . vn