Xem mẫu

  1. ỨNG DỤNG SINH HỌC PHÂN TỬ TRONG CÁC BỆNH LÝ UNG THƯ TS.BS. Hoàng Anh Vũ Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 03 năm 2013 1
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. GIỚI THIỆU CÁC BẤT THƯỜNG GEN TRONG UNG THƯ 2. PHÁT HIỆN NGUY CƠ DI TRUYỀN CỦA UNG THƯ 3. PHÁT HIỆN CÁC ĐÍCH NHẮM PHÂN TỬ CHO ĐIỀU TRỊ UNG THƯ 2
  3. MÔ HÌNH UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG (Jones S, PNAS 2008)
  4. UNG THƯ LÀ “BỆNH” CỦA GEN Rối loạn hoạt động của gen: 1. Bất thường nhiễm sắc thể 2. Đột biến gen: Thêm chức năng gen sinh ung và mất chức năng gen đè nén khối u 4
  5. ĐỘT BIẾN GEN KRAS TRONG UNG THƯ
  6. ĐỘT BIẾN GEN P53 TRONG UNG THƯ
  7. VAI TRÒ P53 TRONG APOPTOSIS (CHẾT TẾ BÀO THEO LẬP TRÌNH)
  8. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ DỰA TRÊN P53 (Wiman KG, Oncogene 2010)
  9. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA PRIMA-1 (PRIMA-1: P53 reactivation and induction of massive apoptosis)
  10. BẤT THƯỜNG PHÂN TỬ TRONG UNG THƯ Đỏ: đột biến thêm chức năng; xanh lá: đột biến mất chức năng; xanh dương: tăng biểu hiện gen. BC: breast cancer; CRC: colorectal cancer; EC: endometrial cancer; GB: glioblastoma; HNC: head and neck cancer; LC: lung cancer; Me: melanoma; OC: ovarian cancer; PC: pancreatic cancer; PrC: prostate cancer; TC: thyroid cancer (Laurent-Puig P, Clin Cancer Res 2009) 10
  11. THUỐC NHẮM TRÚNG ĐÍCH PHÂN TỬ (Ma W, CA Cancer J Clin 2009;59;111-137) 11
  12. THỊ PHẦN THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ (Aggarwal S, Nature Review Cancer 2010) 12
  13. CÁC NHÓM GEN TRONG QUÁ TRÌNH UNG THƯ
  14. CÁC NHÓM GEN TRONG QUÁ TRÌNH UNG THƯ (Chiang AC, NEJM 2008)
  15. THỜI GIAN TIỀM ẨN CỦA DI CĂN (Nguyen DX, Nat Rev Cancer 2009)
  16. DI CĂN PHỔI Epiregulin (EREG), prostaglandin G/H synthase 2 (PTGS2) Lysyl oxidase (LOX), angiopoietin-like 4 (ANGPTL4), transforming growth factor-β (TGFβ) (Nguyen DX, Nat Rev Cancer 2009)
  17. CÁC THAY ĐỔI CHÍNH TRONG SỰ CHUYỂN DẠNG BIỂU MÔ – TRUNG MÔ (EMT) (Epithelial – mysenchymal transformation) (Micalizzi DS, J Mammary Gland Biol Neoplasia 2010)
  18. EMT TRONG PHÁT TRIỂN PHÔI EMT trong quá trình phát triển phôi 3 lá EMT trong quá trình phát triển phôi thần kinh
  19. EMT THÚC ĐẨY DI CĂN (Micalizzi DS, J Mammary Gland Biol Neoplasia 2010)
nguon tai.lieu . vn