Xem mẫu

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2014 - 2015. TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN, NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2014 - 2015 STT TÊN TRƯỜNG TỈNH/TP QUẬN/HUYỆN 1 Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Trường Trung học phổ thông chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội 3 Trường Trung học phổ thông chuyên ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội 4 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam 5 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội 6 Trường Trung học phổ thông Sơn Tây 7 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ 8 Trường Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh 9 Trường Trung học thực hành, ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh 10 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, TP. HCM 11 Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, TP. HCM 12 Trường Trung học phổ thông Gia Định 13 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa 14 Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc Hầu 15 Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa Nghĩa 16 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng 17 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn 18 Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng 19 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 20 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình 21 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 22 Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc 23 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang 24 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn 25 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh 26 Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng 27 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi 28 Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai 29 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ 30 Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang 31 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyên Tất Thành 32 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang 33 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An Hà Nội Hà Nội Hà Nội Hà Nội Hà Nội Hà Nội Hà Nội TP HCM TP HCM TP HCM TP HCM TP HCM TP HCM An Giang An Giang Hải Phòng Đà Nẵng Cần Thơ Yên Bái Thái Bình Ninh Bình Vĩnh Phúc Bắc Giang Bắc Kạn Bắc Ninh Cao Bằng Hải Dương Lào Cai Hòa Bình Tuyên Quang Yên Bái Hà Giang Lạng Sơn Cầu Giấy Thanh Xuân Cầu Giấy Cầu Giấy Tây Hồ Sơn Tây Hà Đông Quận 10 Quận 5 Quận 5 Tân Bình Bình Thạnh Quận 1 TP.Long Xuyên TP.Châu Đốc Ngô Quyền Sơn Trà Q.Bình Thủy Yên Bái TP Thái Bình Ninh Bình Vĩnh Yên TP Bắc Giang Bắc Kạn Bắc Ninh Cao Bằng TP Hải Dương TP Lào Cai TP Hòa Bình TP Tuyên Quang TP Yên Bái TP Hà Giang TP Lạng Sơn Biên soạn: Trần Trung Chính ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2014 - 2015. 34 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn 35 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn 36 Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La 37 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên 38 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 39 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 40 Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa 41 Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long 42 Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên 43 Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 44 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 45 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh, Nghệ An 46 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh 47 Trường Trung học phổ thông chuyên Quảng Bình 48 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn 49 Quốc Học Huế 50 Trường ĐHKH Huế 51 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Quảng Nam 52 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 53 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết 54 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn 55 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh 56 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn 57 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn 58 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo 59 Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long 60 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du 61 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương 62 Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 63 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh 64 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Vũng Tàu 65 Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre 66 Trường Trung học Phổ thông Chuyên Quang Trung 67 Trường Trung học Phổ thông Chuyên Bình Long 68 Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang Điện Biên Lai Châu Sơn La Thái Nguyên Phú Thọ Nam Định Hà Nam Quảng Ninh Hưng Yên Thanh Hóa Nghệ An Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Huế Huế Quảng Nam Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận Lâm Đồng Đắk Lắk Gia Lai Kon Tum Đồng Nai BR - VT Bến Tre Bình Phước Bình Phước Tiền Giang Điện Biên Phủ TX Lai Châu TP Sơn La P.Quang Trung Việt Trì Nam Định Phủ Lý TP Hạ Long Hưng Yên Thanh Hóa Vinh Vinh Hà Tĩnh Đồng Hới Đông Hà TP Huế Huế Hội An Tam Kỳ TP Quảng Ngãi Quy Nhơn Tuy Hòa Nha Trang Phan Rang -Tháp Chàm Phan Thiết TP. Đà Lạt Buôn Ma Thuột Pleiku TP Kon Tum Biên Hòa Vũng Tàu Bến Tre Đồng Xoài TX Bình Long Mỹ Tho Biên soạn: Trần Trung Chính ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2014 - 2015. 69 Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh 70 Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu 71 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển 72 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương 73 Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 74 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 75 Trường Trung học phổ thông chuyên Trà Vinh 76 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lệ Kha 77 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 78 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Quang Diêu 79 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Đình Chiểu 80 Trường Trung học phổ thông chuyên Long An Hậu Giang Bạc Liêu Cà Mau Bình Dương Kiên Giang Vĩnh Long Trà Vinh Tây Ninh Sóc Trăng Đồng Tháp Đồng Tháp Long An Vị Thanh TP Bạc Liêu Cà Mau Thủ Dầu Một Rạch Giá Vĩnh Long TP Trà Vinh TX Tây Ninh TP Sóc Trăng TP Cao Lãnh TX Sa Đéc Tân An Biên soạn: Trần Trung Chính ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2014 - 2015. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN (Dành chung cho tất cả các thí sinh vào trường chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút. Câu 1: (2,0 điểm) Cho các số thực dương a, b với a ≠ b. Chứng minh đẳng thức: (a −b)3 −b b +2a a − b a a −b b a + 3a +3aab = 0 Câu 2: (2,0 điểm)) Cho quãng đường AB dài 120 km. Lúc 7 giờ sáng, một xe máy đi từ A đến B. Đi được 3 quãng đường thì xe bị hỏng phải dừng lại sửa mất 10 phút, rồi đi tiếp đến B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đầu 10 km/h. Biết xe máy đến B lúc 11 giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc của xe máy trên 3 quãng đường ban đầu không thay đổi và vận tốc của xe máy trên 1 quãng đường còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ. Câu 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d):y = − 3(m+1)x + 3 (với m là tham số). 1) Chứng minh rằng với mỗi giá trị của m, đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt. 2) Gọi x1, x2 là hoành độ các giao điểm của (d) và (P). Đặt: f(x) = x3 + (m + 1)x2 - x. Chứng minh đẳng thức: f (x1 )−f (x2 )= − 2(x1 −x2 )3 . Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC = 2R. Gọi K và M theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ A và C xuống BD. E là giao điểm của AC và BD. Biết K thuộc đoạn BE (K ≠ B, K ≠ E). Đường thẳng qua K song song với BC cắt AC tại P. 1) Chứng minh tứ giác AKPD nội tiếp đường tròn. 2) Chứng minh: KP  PM. 3) Biết ABD = 600 và AK = x. Tính BD theo R và x. Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình: x x2 −56 21x + 22 4−7x x3 + 2 ---------- Hết ---------- Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ............................................................................. Số báo danh: ............................... Biên soạn: Trần Trung Chính ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2014 - 2015. ĐÁP ÁN Câu 1: (a −b)3 −b b +2a a a − b 3a +3 ab a a −b b b−a ( a − b)3 ( a + b)3 −b b +2a a a − b ( a − b)(a + ab + b) ( 3 a ( a + b) a − b)( a + b) Q = a a +3a b +3b a −3a a − b a + b −3a b −3b ab + b a = 0 Câu 2: Gọi vận tốc trên 3 quãng đường ban đầu là x, (km/h), x > 10. Thì vận tốc trên 1 quãng đường còn lại x - 10 (km/h) Thời gian đi trên 3 quãng đường ban đầu là 90 (h) Thời gian đi trên 1 quãng đường sau là 30 (h) Vì thời gian đi trên hai quãng đường là: 11h40phút - 7h - 10phút = 9 (h) Nên ta có phương trình: x + x −10 = 2 Giải ra x = 30 (thỏa mãn điều kiện) Thời gian đi trên 4 quãng đường ban đầu là 30 = 3(h) Vậy xe hỏng lúc 10 giờ. Câu 3: y = x2 2 a) Xét hệ phương trình: y = −(m+1)+ 3  3x2 +2(m+1)x −1= 0 (1) Phương trình (1) có hệ số a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m nên (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m. x1 + x2 = −2(m+1)  −3(x1 + x2 ) b) Theo hệ thức Vi-et:   2 x1x2 = − 3 3x1x2 = −1 Ta có: Biên soạn: Trần Trung Chính ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn