Xem mẫu

từ vựng Các bạn nhỏ thân mến ! sau gần hai tháng nghỉ ngơi, giờ đây chúng ta cùng quay lại chuẩn bị cho năm học mới nhé. Bắt đầu là UNIT 1. Trong mỗi UNIT chúng ta sẽ học về từ vựng ( bao gồm từ vựng và loại từ ), văn phạm và mẫu câu (nếu có ) . Về từ vựng ngoài những chữ đã có trong sách giáo khoa ở phần cuối, mình sẽ post thêm những từ bổ sung. Để tạo điều kiện cho tất cả các bạn đều học tốt mình sẽ post bài theo mức độ một học sinh trung bình cũng có thể hiểu được. TỪ VỰNG : worship :thờ cúng recreation : giải trí all the above :tất cả các câu trên introduce :giới thiệu ASEAN :Hiệp Hội Các Nước ĐNÁ unit of currency :đơn vị tiền tệ consist of :bao gồm population : dân số in addition :ngoài ra such as :như là national :thuộc quốc gia widely :1 cách phổ biến language of instruction :ngôn ngữ dạy học secondary school :trường trung học primary school :trường tiểu học hang-hung-hung :treo famous for :nổi tiếng pen pal :bạn qua thư từ museum :viện bảo tàng park :công viên lake : hồ temple :đền ,miếu area : khu vực ,diện tích language :ngôn ngữ invite :mời place ; nơi Malay = Bahasa Malaysia :tiếng Malayxia known as :còn gọi là only : chỉ concert : buổi hoà nhạc camp : buổi cấm trại play :vỡ kịch called :có tên là too :quá expensive : đắt tiền cheap :rẻ advise : khuyên forget :quên receive : nhận được return :trở lại ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn