Xem mẫu

TỪ VỰNG VỀ HÀNG KHÔNG Dưới đây là một số từ vựng về sân bay ( airports ) và du hành hàng không ( air travel ) Những khu vực của sân bay a duty-free shop a shop in an airport where you don`t have to pay taxes on the goods you buy là cửa hàng tại sân bay nơi bạn không phải trả thuế về món hàng bạn mua a departure lounge the part of an airport where you wait until you get on the plane là một khu vực tại sân bay nơi bạn chờ để lên máy bay a gate the place in the airport where you go to get onto your flight là nơi tại sân bay mà bạn đi đến để lên máy bay a runway the part of an airport, like a road, which planes use when arriving or departing from an airport là một khu vực của sân bay, giống như một con đường, mà máy bay sử dụng để đáp xuống hoặc cất cánh rời khỏi sân bay a control tower the building in an airport which tells planes when it is safe for them to take off and land là toà nhà tại sân bay mà thông báo cho máy bay thời điểm an toàn để họ cất cánh và hạ cánh Các công việc hàng không the cabin crew the people who look after passengers during a flight là những người phục vụ khách trong suốt chuyến bay a pilot a person who flies a plane là người lái máy bay a baggage handler a person who is responsible for your luggage, after you check-in, and takes it to the plane là người chịu trách nhiệm về hành lý của bạn, sau khi bạn làm thủ tục, và vận chuyển chúng vào máy bay an immigration officer a person who checks your visa and passport when you go into a country là người kiểm tra giấy thông hành và hộ chiếu của bạn khi bạn vào một nước nào đó a customs officer a person who checks you are not trying to bring illegal food, drugs, guns or other items into a country là người kiểm tra rằng bạn không mang những thức ăn không hợp lệ, ma tuý, súng hoặc những thứ khác vào một đất nước Những vật trên máy bay a cockpit the place where the pilots sit to control the plane nơi mà các phi công ngồi để điều khiển máy bay a galley the area on a plane where the cabin crew prepare meals and store duty-free goods etc. là khu vực trong máy bay mà đội tiếp viên chuẩn bị thức ăn và lưu trữ các hàng không thuế... a trolley small bags or suitcase which passengers carry with them onto the plane những túi xách hoặc va li nhỏ mà hàng khách mang với họ lên máy bay a seatbelt a safety feature on planes to secure passengers in their seats là một thiết bị an toàn trên máy bay để buộc hàng khách vào ghế ngồi của họ an overhead locker a storage area above passengers` heads in a plane là khu vực kho bên trên đầu hành khách trong máy bay a tray-table a small table that is stored in the back of the seat in front of you on a plane là một bàn nhỏ mà được lưu trữ bên sau của chiếc ghế bên trước bạn trong máy bay an oxygen mask a piece of safety equipment which passengers put over their nose and mouth to help them breath if there is an emergency on a plane là một thiết bị an toàn mà hàng khách để trên mũi và miệng để giúp họ thở nếu có sự cố xảy ra trên máy bay hand luggage (uncountable) small bags or suitcase which passengers carry with them onto the plane những túi xách hoặc va li nhỏ mà hành khách mang với họ lên máy bay checked baggage/luggage (uncountable) large suitcases or bags which passengers don`t carry with them onto the plane but which are put in the hold (the storage area of a plane) là những hành lý hoặc túi xách mà hành khách không mang với họ lên máy bay nhưng được cất giữ tại khu vực kho trên máy bay TỪ VỰNG BÓNG ĐÁ Dưới đây là một số từ vựng về cách chơi và ghi điểm của môn bóng đá ( football ) Các từ cơ bản a match two teams playing against each other in a 90-minute game of football hai đội thi đấu với nhau trong một trận bóng đá dài 90 phút a pitch the area where footballers play a match khu vực mà các cầu thủ thi đấu a referee the person who makes sure that the players follow the rules. Normally wears a black shirt and shorts, and has a whistle người mà đảm bảo rằng các cầu thủ tuân thủ theo luật. Thông thường người này mặc áo và quần đen và có còi a linesman (referee`s assistant) the person whose main duty it is to indicate with a flag when the ball has gone out of play, when a player is offside or when a player should take a corner người mà công việc chính là ra dấu bằng cờ khi bóng đã rời khỏi sân, khi một cầu thủ việt vị hoặc khi cầu thủ đá phạt góc a goalkeeper the player in goal who has to stop the ball from crossing the goal-line. The only player who is allowed to handle the ball during open play cầu thủ trong khung thành, người phải không cho bóng qua khỏi vạch khung thành. Chỉ một cầu thủ được cho phép trong vị trí này trong một trận đấu. an attacker also called a striker or a forward; a player whose duty it is to score goals, e.g. Samuel Eto`o is an attacker and plays in attack for Barcelona and Cameroon còn được gọi là "striker" hoặc "forward"; cầu thủ mà nhiệm vụ chính là ghi bàn ví dụ như Samuel Eto`o là một tiền đạo và chơi ở vị trí tấn công cho Barcelona và Cameroon the skipper the player who leads a team, also called the captain cầu thủ mà lãnh đạo đội, còn gọi là "captain" a substitute a player who sits on the bench ready to replace another team-mate on the pitch cầu thủ người ngồi ngoài sân chuẩn bị thay thế cho một đồng đội chơi trong sân a manager the person in charge of a team and responsible for training, new players and transfers. For example, Alex Ferguson is the manager of Manchester United người mà lãnh đạo cho cả đội và chịu trách nhiệm về huấn luyện, những cầu thủ mới và chuyển đổi. Ví dụ: Alex Ferguson là người quản lý cho đội Manchester United Ghi điểm the score the record of goals that indicates who is winning. The final score is the result that decides who has won the match . Can also be used as a verb, e.g. the attacker scored a beautiful goal tỷ số của bàn thắng mà nói lên ai là người thắng cuộc. Tỷ số cuối cùng là kết quả quyết định ai đã chiến thắng trận đấu. Cũng có thể dùng như động từ, ví dụ: attacker scored a beautiful goal (tiền đạo đã ghi một bàn thắng đẹp) to concede to allow a goal in, the opposite of scoring a goal. For example, Ghana conceded only four goals in the World Cup qualifying group 2 thừa nhận một bàn thua, đối ngược với thực hiện được một bàn thắng. Ví dụ: đội Ghana chỉ chịu thua bốn bàn trong vòng lượt nhóm 2 Cúp Thế Giới a goal a successful attempt at scoring achieved by putting the ball over the goal line into the goal past the goalkeeper một cố gắng thành công ở việc ghi điểm bằng cách đưa bóng qua vạch khung thành vào khung thành vượt qua thủ môn an own goal a goal scored accidentally by a member of the defending team that counts in favour of the attacking team một bàn thắng được ghi một cách vô tình bởi một thành viên hậu vệ mà ghi điểm cho đội đối phương the lead when a team scores first it is “in the lead”, i.e. winning the match at the point of scoring khi một đội ghi điểm trước là "đang dẫn đầu", ví dụ thắng trận đấu bằng tỷ số được ghi an equaliser a goal that cancels out the opposing team`s lead and leaves the match tied or drawn bàn thắng mà làm cho đội đối phương đang dẫn đầu trở nên quân bình a win a match in which a team is victorious and beats the other team. A win normally gives the winning team three points, the losing team does not get any points. More commonly used as a verb, e.g. Brazil won the World Cup in 2002 game một trận đấu mà trong đó một đội là thắng cuộc và chiến thắng đối phương. Một trận thắng thường mang lại cho đội thắng 3 điểm, và đội thua không có điểm nào. Thường được sử dụng như một động từ, ví dụ: Brazil won the World Cup in 2002 game (đội Bzazil thắng trong Cúp Thế Giới 2002) a draw a match that ends in a tie, i.e. has no winner or loser. The teams get one point each for a draw. Can also be used as a verb, e.g. Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June một trận đấu chấm dứt với tỷ số hoà, không có người thắng hoặc kẻ thua. Mỗi đội sẽ có 1 điểm trong trận hoà. Có thể được sử dụng như động từ, ví dụ Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June (đội Congo hoà 0-0 với đội Senegal trong tháng Sáu) Các loại đá bóng a kick to hit something, or somebody, with your foot. In football, the players kick the ball đá một cái gì, hoặc người nào đó bằng chân. Trong bóng đá, các cầu thủ đá quả bóng to shoot to kick the ball towards the net at one end of the pitch (the goal) in an attempt to score a goal đá quả bóng về phía khung thành ở phía cùng của sân nhằm ghi một bàn thắng the kick-off the first kick of the game when two players from the same team in the centre circle play the ball and start the match. Also the first kick after half-time or after a goal has been scored một cú đá bóng đầu tiên trong trận đấu khi hai cầu thủ trong cùng một đội trong vòng trung tâm chơi bóng và bắt đầu trận đấu. Cũng là cú đấu đầu tiên sau khi nghỉ giải lao hoặc sau khi một bàn thắng đã được ghi. a goal-kick a kick taken from the 6-yard line by the defending team after the ball has been put over the goal-line (or byline) by the attacking team ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn