Xem mẫu
TỪ VỰNG - UNIT 11 - LỚP 6
Storekeeper : người bán hàng
soap : xà phòng
Sale girl : cô gái bán hàng
Anything else ?: thừ gì khác nữa không?
Thousand : nghìn
dong : đồng
Canteen : căn tin
Bowl : cái tô, cái chén
Cheese : phô mai
Pineapple : quả thơm, dứa
Cookie : bánh quy
Sugar : đường
Candy : kẹo
Customer : khách hàng
Oil : dầu
Pilot : phi công
Hurt : bị thương
What`s wrong with you ? :bạn bị làm sao vậy?
Why : tại sao?
Usually : thường thường
Litter : rác
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn