Xem mẫu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Từ vựng tiếng Nhật
dùng trong giao tiếp)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÌNH HUY – MINH DŨNG
Từ vựng
TIẾNG NHẬT
thông dụng
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong giao tiếp
( Tái bản lần thứ 10)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
- 421/GD-01/5175/901-00 Mã số: U3677L8
- Bảng chữ mềm Hiragana
Học chữ là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Nhật, nếu phần chữ viết không vững
thì bạn không thể tiến xa hơn trong quá trình h ọc tiếng Nhật. Khi học bảng chữ cái bạn
phải bắt đầu học từ bộ chữ Hiragana. Nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Nhật đều than
rằng sao chữ viết tiếng Nhật khó thế, và bắt đầu nản chí. Đó là do các bạn chưa tìm ra
cách học chữ vừa vui vẻ, vừa dễ nhớ. Sau đây sẽ là phần hướng dẫn giúp các bạn học
tốt bảng chữ cái Hiragana.
Khi học chữ, các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó mới học viết và cuối cùng là
ghép chữ thành từ để đọc, học chắc từng bước, bạn sẽ nhớ rất nhanh và nhớ kỹ chứ
không phải như học vẹt, học trước quên sau.
あa いi うu えe お o
か ka き ki く ku け ke こ ko
さ sa しshi すsu せ se そ so
た ta ちchi つtsu て te と to
な na に ni ぬnu ねne のno
は ha ひhi ふfu へhe ほho
まma みmi むmu めme もmo
やya ゆyu よyo
らra りri る ru れ re ろro
わwa をo
- んn
が ga ぎgi ぐgu げge ごgo
ざza じ ji ずzu ぜze ぞzo
だda ぢji づzu でde どdo
ばba びbi ぶbu べbe ぼbo
ぱ pa ぴpi ぷpu ぺpe ぽpo
きゃ kya きゅ kyu きょ kyo
しゃ sha しゅ shu しょ sho
ちゃ cha ちゅ chu ちょ cho
にゃ nya にゅnyu にょ nyo
ひゃ hya ひゅhyu ひょ hyo
みゃmya みゅmyu みょ myo
りゃ rya りゅ ryu りょ ryo
- ぎゃ gya ぎゅ gyu ぎょ gyo
じゃ ja じゅ ju じょ jo
びゃ bya びゅ byu びょ byo
ぴゃ pya ぴゅ pyu ぴょ pyo
Bảng chữ cứng Katakana
Chắc các bạn đang tự hỏi sao mà Tiếng Nhật nhiều bộ chữ quá, đã có b ộ chữ Hiragana
rồi mà bây giờ còn thêm bộ chữ Katakana nữa nhỉ. Tuy nhiên, mỗi bộ chữ có một chức
năng riêng. Hiragana là chữ viết người Nhật hay dùng, trẻ con Nhật khi học chữ sẽ học
bộ chữ này trước. Sau đó mới học thêm bộ chữ Katakana để phiên âm tiếng nước ngoài.
Như vậy bộ chữ Katakana chỉ dùng để phiên âm những từ vựng có nguồn gốc từ tiếng
nước ngoài, còn các trư ờng hợp còn lại thì sử dụng chữ Hiragana.
Chữ Katakana cũng có đ ầy đủ các loại âm như chữ Hiragana, tuy nhiên phần trường
âm, các bạn chỉ cần dùng “ ―” phía sau ch ữ cần kéo dài âm là được.
Khi học chữ , các bạn cần học nhớ mặt chữ trước, sau đó tập đọc từ vựng cho quen mặt
chữ, rồi cuối cùng các bạn mới tập viết. Bây giờ bắt đầu học bảng chữ cái Katakana
nào!
アa イi ウu エe オo
カka キki クku ケe コ ko
サsa シshi スsu セ se ソso
タ ta チchi ツtsu テte ト to
ナna ニni ヌnu ネne ノno
- ハha ヒ hi フfu ヘhe ホho
マma ミmi ムmu メ me モmo
ヤya ユyu ヨ yo
ラra リri ルru レre ロro
ワwa ヲo
ンn
ガ ga ギgi グgu ゲge ゴge
ザza ジji ズzu ゼze ゾzo
ダda ヂij ヅzu デde ドdo
バ ba ビbi ブbu ベbe ボbo
パ pa ピpi プpu ペpe ポpo
キャ kya キュ kyu キョ kyo
シャ sha シュ shu ショ sho
- チャ cha チュ chu チョ cho
ニャ nya ニュnyu ニョ nyo
ヒャ hya ヒュ hyu ヒョ hyo
ミャ mya ミュ myu ミョ myo
リャ rya リュ ryu リョ ryo
ギャgya ギュ gyu ギョ gyo
ジャ ja ジュ ju ジョ jo
ビャbya ビュ byu ビョ byo
ピャpya ピュ pyu ピョ pyo
- Bài m u
はじ
: chúng ta b t u
始 めましょう
お
: k t thúc nhé
終わりましょう
やす
: ngh nha
休 みましょう
: hi u không ?
わかりますか。
: vâng, hi u .
はい、わかります。
いちど m
: m t l nn a
もう 一度
:t t
けっこうです
: không t t, không úng
だめです
なまえ
: tên
名前
しけん
: kỳ thi
試験
しゅくだい
: bài t p
宿題
しつもん
: câu h i
質問
こた
: câu tr l i
答え
れい
: ví d
例
L i chào h ng ngày
: chào bu i sáng
おはようございます
: chào bu i trưa
こんにちは
: chào bu i chi u
こんばんは
: chúc ng ngon
おやすみなさい
: t m bi t
さようなら
: cám ơn r t nhi u
ありがとう ございます
: xin l i
すみません
ねが
: làm ơn
お 願 いします
Bài 1:
わたし
: tôi
私
わたしたち
: chúng ta, chúng tôi
私達
:b n
あなた
ひと
: ngư i kia
あの 人
かた
: v kia
あの方
1
- : các b n, các anh, các ch , m i ngư i
みなさん
: anh ~, ch ~
~さん
: bé ( dùng cho n ) ho c g i thân m t cho tr con ( c nam l n n )
~ちゃん
: bé (dùng cho nam) ho c g i thân m t
~くん
: ngư i nư c ~
~じん
ひと
: ngư i
~人
せんせい
: giáo viên
先生
きょうし
: giáo viên , giáo sư (dùng nói n ngh nghi p)
教師
がくせい
: h c sinh, sinh viên
学生
かいしゃいん
: nhân viên công ty
会 社員
しゃいん
: nhân viên công ty ~
~ 社員
ぎんこういん
: nhân viên ngân hàng
銀 行員
いしゃ
: bác sĩ
医者
けんきゅうしゃ
: nghiên c u sinh
研究者
: k sư
エンジニア
だいがく
: trư ng ih c
大学
びょういん
: b nh vi n
病院
でんき
: in
電気
: ai (h i ngư i nào ó)
だれ
: ngài nào, v nào (cùng nghĩa trên nhưng l ch s hơn)
どなた
: ~tu i
~さい
なんさい
: m y tu i
何歳
: m y tu i (l ch s hơn)
おいくつ
: vâng
はい
: không
いいえ
: xin l i ( khi mu n nh ai vi c gì ó)
しつれいですが
なまえ
: b n tên gì?
お名前は?
: chào l n u g p nhau
はじめまして
ねが
: r t hân h nh ư c làm quen
どうぞ よろしく お 願 いします
: ây là ngài ~
こちらは ~さんです
き
: nt
~から 来ました ~
:M
アメリカ
2
- : Anh
イギリス
:n
インド
: Indonesia
インドネシア
かんこく
: Hàn qu c
韓国
: Thái Lan
タイ
ちゅうごく
: Trung Qu c
中国
: c
ドイツ
にほん
: Nh t
日本
: Pháp
フランス
: Brazil
ブラジル
: Trư ng H Sakura
さくらだいがく
: Trư ng H Phú Sĩ
ふじだいがく
IMC : tên công ty
: tên công ty i n khí Power
パワーでんき
: hàng không Brazil
ブラジルエア
AKC : tên công ty
いなか
: quê
田舎
しゅっしん
: xu t thân
出身
Bài 2:
: ây
これ
:ó
それ
: kia
あれ
: ~này
この~
:~ ó
その~
: ~kia
あの~
ほん
: sách
本
じしょ
:t in
辞書
ざっし
: t p chí
雑誌
しんぶん
: báo
新聞
:t p
ノート
てちょう
: s tay
手帳
めいし
: danh thi p
名刺
: t m thi p
カード
: th i n tho i
テレホンカード
3
- えんぴつ
: bút chì
鉛筆
: bút bi
ポールペン
: bút chì b m
シャープペンシル
かぎ
: chì khoá
鍵
とけい
: ng h
時計
かさ
: cái dù
傘
かばん
: cái c p
鞄
: băng ( casset)
<カセット>テープ
: máy casset
テープレコーダー
: tivi
テレビ
: radio
ラジオ
: máy ch p hình
カメラ
: máy vi tính
コンピューター
じどうしゃ
: xe hơi
自動車
つくえ
: cái bàn
机
いす
: cái gh
椅子
: k o sôcôla
チョコレート
: cà phê
コーヒー
えいご
: ti ng Anh
英語
にほんご
: ti ng Nh t
日本語
ご
: ti ng ~
~語
なん
: cái gì
何
: úng v y
そうです
: sai r i
ちがいます
: th à?
そうですか。
: à….. ( ng p ng ng khi ngh ho c suy nghĩ 1 v n )
あのう
: ây là chút lòng thành
ほんのきもちです。
: xin m i
どうぞ
: cám ơn
どうも
: xin chân thành c m ơn
どうも ありがとう ございます
せわ
: t nay mong ư c giúp
これから お世話に なります
: chính tôi m i là ngư i mong ư c giúp .
こちらこそよろしく。
Bài 3:
4
- : ây
ここ
: ó
そこ
: kia
あそこ
: (nghi v n t ) âu
どこ
: (l c h s ) ây
こちら
: (//) ó
そちら
: (//) kia
あちら
: (//)(nghi v n t ) âu, hư ng nào
どちら
きょうしつ
: phòng h c
教室
しょくど
: nhà ăn, căn tin
埴土
じむじょ
: văn phòng
事務所
かいぎしつ
: phòng h p
会議室
うけつけ
: qu y ti p tân
受付
: i s nh (LOBBY)
ロビー
へや
: căn phòng
部屋
てあら
: toilet
トイレ(お手洗い)
かいだん
: c u thang
階段
: thang máy
エレベーター
: thang cu n
エスカレーター
くに
: qu c gia ( nư c)
お国
かいしゃ
: công ty
会社
いえ
: nhà
家
でんわ
: i n tho i
電話
ぐつ
: gi y
靴
: cravat ( neck tie)
ネクタイ
: rư u tây (wine)
ワイン
たばこ
: thu c lá
煙草
う ば
: c a hàng
売り場
てんいん
: ngư i bán hàng
店員
ちか
: t ng h m
地下
: t ng ~
~かい
なんかい
: (nghi v n t ) t ng m y
何階
えん
: ~ yên ( ti n t Nh t b n)
~閻
5
- : (nghi v n t ) bao nhiêu ( h i giá c )
いくら
ひゃく
: trăm
百
せん
: ngàn
千
万 (まん) : v n ( 10 ngàn)
: xin l i
すみません
み
: xin cho xem ~
(を)見せて ください。
じゃ(~を)ください。 : v y thì, xin cho tôi (tôi l y) cái ~
: tên a danh Nh t
しんおおさか
:Ý
イタリア
: Thu S
スイス
Bài 4:
お
: th c d y
起きます
ね
: ng
寝ます
はたら
: làm vi c
働 きます
やす
: ngh ngơi
休 みます
べんきょう
:h ct p
勉 強 します
おわ
: k t thúc
終 ります
: c a hàng bách hóa
デパート
ぎんこう
: ngân hàng
銀行
ゆうびんきょく
: bư u i n
郵便局
としょかん
: thư vi n
図書館
びじゅつかん
: vi n b o tàng
美術館
でんわばんごう
:s i n tho i
電 話番号
なんばん
:s m y
何番
いま
: bây gi
今
じ
: ~gi
~時
ぶん
: ~phút
~分
はん
: phân n a
半
なんじ
: m y gi
何時
なにぶん
: m y phút
何分
6
- ごぜん
: sáng (AM: trư c 12 gi )
午前
ごご
: chi u (PM: sau 12 gi )
午後
あさ
: sáng
朝
ひる
: trưa
昼
ばん
: chi u
晩
よる
:t i
夜
おととい
: ngày hôm kia
一昨日
きのう
: ngày hôm qua
昨日
きょう
: hôm nay
今日
あした
: ngày mai
明日
あさって
: ngày m t
明後日
けさ
: sáng nay
今朝
こんばん
: t i nay
今晩
ゆうべ
: t i hôm qua
昨夜
にちようび
: ch nh t
日曜日
げつようび
: th hai
月曜日
かようび
: th ba
火曜日
すいようび
: th tư
水曜日
もくようび
: th năm
木曜日
きんようび
: th 6
金曜日
どようび
: th 7
土曜日
なんようび
: th m y
何曜日
やす
: ngh ngơi (danh t )
休み
ひるやす
: ngh trưa
昼 休み
まいあさ
: m i sáng
毎朝
まいばん
:m it i
毎晩
まいにち
: m i ngày
毎日
: B c Kinh
ペキン
: Bangkok
バンコク
7
- : Luân ôn
ロンドン
: Los Angeles
ロサンゼルス
たいへん
: v t v nh
大 変 ですね
: d ch v 116 (h i s i n tho i)
ばんごうあんない
: (s i n tho i) b n mu n bi t / h i là
おといあわせ
: làm ơn~
~を おねがいします
: hi u r i
かしこまりました
Bài 5:
い
:i
行きます
き
: n
来ます
かえ
:v
帰 ります
がっこう
: trư ng h c
学校
: siêu th
スーパー
えき
: nhà ga
駅
ひこうき
: máy bay
飛行機
ふね
: thuy n
船
でんしゃ
: xe i n
電車
ちかてつ
: xe i n ng m
地下鉄
しんかんせん
: tàu cao t c
新幹線
: xe buýt
バス
: taxi
タクシー
じてんしゃ
: xe p
自転車
ある い
: ib
歩 いて行きます
ひと
: ngư i
人
ともだち
:b n
友達
かれ
: anh y
彼
かのじょ
: cô y
彼女
かぞく
: gia ình
家族
ひとり
: m t mình
一人で
せんしゅう
: tu n trư c
先週
8
- こんしゅう
: tu n này
今週
らいしゅう
: tu n t i
来週
せんげつ
: tháng trư c
先月
こんげつ
: tháng này
今月
らいげつ
: tháng t i
来月
きょねん
: năm trư c
去年
ことし
: năm nay
今年
らいねん
: năm sau
来年
がつ
: tháng
~月
なんがつ
: tháng m y
何月
ついたち
: ngày 1
一日
ふつか
: ngày 2
二日
みっか
: ngày 3
三日
よっか
: ngày 4
四日
いつか
: ngày 5
五日
むいか
: ngày 6
六日
なのか
: ngày 7
七日
ようか
: ngày 8
八日
ここのか
: ngày 9
九日
とおか
: ngày 10
十日
じゅうよっか
: ngày 14
十四日
はつか
: ngày 20
二十日
にじゅうよっか
: ngày 24
二 十四日
にち
: m t ngày
~日
なんにち
: ngày nào
何日
: khi nào
いつ
たんじょうび
: ngày sinh nh t
誕生日
ふつう
: bình thư ng
普通
きゅうこう
: t c hành
急行
9
- とっきゅう
: cao t c
特急
つぎ
: k ti p
次の
: cám ơn
ありがとう ございました
: không có chi
どう いたしまして
ばんせん
: tuy n xe th
~番 線
Bài 6:
た
: ăn
食べます
の
: u ng
飲みます
す
: hút
吸います
たばこ す
: hút thu c
タバコを 吸います
み
: nhìn
見ます
き
: nghe
聞きます
よ
: c
読みます
か
: vi t
書きます
か
: mua
買います
と
: ch p nh
撮ります
しゃしん と
写 真 を 撮ります
: làm
します
あ
:g p
会います
ともだち あ
:g pb n
友 達 に 会います
はん
: cơ m
ご飯
あさ
: ăn sáng
朝 ごはん
ひる
: ăn trưa
昼 ごはん
ばん
: ăn chi u
晩 ごはん
: bánh mì
パン
たまご
: tr ng
卵
にく
: th t
肉
さかな
: cá
魚
やさい
: rau
野菜
10
- くだもの
: trái cây
果物
みず
: nư c
水
ちゃ
: trà xanh
お茶
こうちゃ
: trà en
紅茶
ぎゅうにゅう
:s a
牛乳
:s a
ミルク
: nư c trái cây
ジュース
: bia
ビール
さけ
: rư u
お酒
: á banh
サッカー
: tennis
テニス
CD
: băng video
ビデオ
なに
: cái gì
何
: sau ó
それから
: m t chút
ちょっと
みせ
: ti m
店
: nhà hàng/ quán ăn
レストラン
にわ
: vư n
庭
てがみ
: lá thư
手紙
: báo cáo
レポート
ときどき
: th nh tho ng
時々
: lúc nào cũng
いつも
いっしょ
: cùng nhau
一 緒に
: t t nh
いいですね
: vâng
ええ
こうえん
: công viên
公園
なに
: cái gì v y
何 ですか
はなみ
: l h i ng m hoa
お花見
おおさかじょう
: thành Osaka
大阪城
わ
: hi u r i
分かりました
じゃ、また (あした) :h ng pl i
11
- Bài 7
き
:c t
切ります
おく
:g i
送 ります
: ưa, t ng
あげます
: nh n
もらいます
か
: cho mu n
貸します
か
: mư n
借ります
おし
:d y
教 えます
なら
:h c
習 います
: nói chuy n (qua i n tho i)
かけます
でんわ
電話を かけます
て
: tay
手
はし
: ũa
箸
: mu ng
スプーン
: dao
ナイフ
: nĩa
フォーク
: kéo
はさみ
: máy fax
ファックス
: máy ánh ch
ワープロ
: máy vi tính
パソコン
: b m lô
パンチ
: bm
ホッチキス
: băng keo
セロテープ
け ごむ
: gôm t y
消しゴム
かみ
: gi y
紙
はな
: hoa
花
: áo sơ mi
サッツ
: quà t ng
プレゼント
にもつ
: hành lý
荷物
かね
: ti n
お金
きっぷ
: vé
切符
: l Noel
クリスマス
ちち
: cha
父
はは
:m
母
12
nguon tai.lieu . vn