Xem mẫu

TỪ VỰNG (9) Adroit /ə`drɔit/ (adjective) = Expert in using the hands or mind; skillful; clever; deft; dexterous (Thành thạo trong những việc sử dụng hai tay hoặc trí óc; nhiều kỹ năng; thông minh; nhanh và khéo; khéo tay ) >> Từ trái nghĩa với Adroit: maladroit; inept Ex: Out adroit passing enabled us to score four touchdowns. (Sự khéo léo giao banh của chúng tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4 bàn thắng ) 2) Ambidextrous /,æmbi`dekstrəs/ (adjective) = Able to use both hands equally well (Khéo cả 2 tay) Ex: Russ is an ambidextrous hitter; he can bat right-handed or left-handed. (Russ là một đối thủ sử dụng khéo cả 2 tay; anh ta có thểđánh banh bằng tay mặt hoặc tay trái ) 3) Apprentice /ə`prentis/ (noun; verb; adjective) = Person learning an art or trade under a skilled worker; learner; beginner; novice; tyro (Người học một ngành công nghệ hoặc một nghề với một người thợ chuyên môn; người học việc; người bắt đầu; người mới học việc; người ít kinh nghiệm ) Ex: Young Ben Franklin learned the printing trade by serving as an apprentice to his half brother James. (Chàng trai Ben Franklin học nghề in bằng cách làm việc với tư cách người thực tập với một người anh cùng cha là James ) 4) Aptitude /`æptitju / (noun) = Natural tendency to learn or understand; bent; talent (Khuynh hướng học tập hoặc hiểu biết tự nhiên; khả năng tự nhiên; tài năng ) Ex: Eric is clumsy with tools; he has little mechanical aptitude. (Eric vụng về khi sử dụng dụng cụ; anh ta không có khả năng máy móc bao nhiêu ) 5) Craftsman /`krɑ:ftsmən/ (noun) = Skilled workman; artisan (Người công nhân có kỷ năng; thợ chuyên môn ) Ex: To build a house, you need the services of carpenters, bricklayers, plumbers, electricians, and several other craftsmen. (Để xây một ngôi nhà, bạn cần đến dịch vụ của những người thợ mộc, thợ lát gạch, thợống nước, thợđiện và những người thợ chuyên môn khác ) 6) Dexterity /deks`teriti/ (noun) = Skill in using the hands or mind; deftness; adroitness (Kỹ năng khi sử dụng tay hoặc trí óc; sự khéo léo kỷ xảo ) Ex: You can’t expect an apprentice to have the same dexterity as a master craftsman. (Bạn không thể hy vọng một người đang học việc có được cùng một kỹ năng khéo léo như một người thợ cả) 7) Versatile /`və:sətail/ (adjective) = Capable of doing many things well; many-sided; all-around (Có thể làm tốt được nhiều việc, đan năng; toàn diện, toàn năng ) ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn